Rayto Hemaray 86 Máy xét nghiệm huyết học tự động 28 thông số
Xuất xứ | Trung Quốc |
Thương hiệu | Rayto |
Quy cách |
Weight: 75KG
Dimension: 61cm(L)x 76cm(W)x 61cm(H)
- Nội dung
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Máy xét nghiệm huyết học tự động 28 thông số Rayto Hemaray 86
✅ Máy huyết học tự động Hemaray 86 | ⭐ 01 máy |
✅ Model | ⭐ Hemaray 86 |
✅ Thương hiệu | ⭐ Rayto |
✅ Xuất xứ:
|
⭐ Trung Quốc |
Thông tin nhà sản xuất
Thành lập từ năm 2001, sau hơn 20 năm phát triển Rayto hiện là một trong 3 nhà sản xuất thiết bị IVD lớn nhất Trung Quốc, là nhà sản xuất gốc, có quy mô lớn và làm chủ nhiều công nghệ lõi. Hiện Rayto đang sản xuất OEM/ODM cho nhiều hãng hiệu lớn trên Thế giới, trong đó có một số thương hiệu đang phân phối tại Việt Nam.
Top 1 Trung Quốc về máy Đông máu
Top 2 Trung Quốc về máy xét nghiệm Công thức máu
Top 3 Trung Quốc về máy xét nghiệm Sinh hóa máu
Thiết bị của Rayto bền bỉ, tin cậy, tiết kiệm hóa chất và có giá thành rất cạnh tranh và được phân phối tại hơn 70 Quốc gia trên Thế giới. Tại Việt Nam, thiết bị của Rayto đã có mặt hơn 15 năm và được nhiều cơ sở Y tế tin dùng.
Máy xét nghiệm huyết học Laser tự động 28 thông số Hemaray 86 là một trong những sản phẩm nổi trội của hãng Rayto về thiết bị xét nghiệm huyết học. Máy cho kết quả có độ chính xác cao, phù hợp với các cơ sở y tế lớn hoặc những đơn vị chuyên sâu về huyết học và truyền máu.
Tính năng nổi bật
– 28 Thông số; 2 Biểu đồ; 2 Biểu đồ phân tán
– Tốc độ : 60 test/giờ
– Biểu đồ 3D cho WBC
– Tích hợp hệ thống ủ Titanium
– Tự động nạp 50 ống mẫu bệnh phẩm
– 2 chế độ test & 2 chế độ mẫu
– Công nghệ laser tán xạ
– Công nghệ phân tích dòng tế bào
– Hóa chất không Cyanide
– Công nghệ chạy truy cập ngẫu nhiên (tùy chọn thêm)
Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 9001, ISO 13485
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
1 |
Thông số |
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, HCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, PLT, PDW, MPV, PCT, P-LCR, NEU#, NEU%, LYM#, LYM%, MON#, MON%, EOS#, EOS%, BAS#, BAS% |
|||
2 |
Các chỉ số nghiên cứu |
ALY#, ALY%, IG#, IG% 2 biểu đồ, 2 biểu đồ phân tán |
|||
3 |
Nguyên lý |
Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin, phân tích dòng tế bào (FCM), tán xạ laser bán dẫn, nhuộm hóa học, kênh Baso độc lập. |
|||
4 |
Tốc độ |
Chế độ tự động nạp mẫu: 60 test/giờ Chế độ ống đống: 60 test/giờ |
|||
5 |
Hiệu suất |
Chỉ số |
Tuyến tính |
Sai số |
Độ chính xác |
WBC |
1.0-99.9x 109/L
|
≤ 1.0% |
≤ 2%
|
||
RBC |
0.3-7.0 x 1012/L
|
≤ 1.0% |
≤ 1.5% |
||
HGB |
20-240 g/L |
≤ 1.0% |
≤ 1.5% |
||
PLT |
20 – 999 x 109/L
|
≤ 1.0% |
≤ 4.0% |
||
6 |
Chế độ xét nghiệm |
CBC CBC+ 5 DIFF |
|||
7 |
Chế độ mẫu |
Ống đóng : Ưu tiên START (chế độ cấp cứu), hỗ trợ cả máu toàn phần và máu mao quản |
|||
8 |
QC và Calib |
Nhiều quy tắc QC bao gồm L-J, X-B… Chức năng calib tự động hoặc thủ công cho máu toàn phần, máu pha loãng |
|||
9 |
Quản lý dữ liệu |
100.000 kết quả bao gồm biểu đồ Nhiều định dạng in kết quả Giá trị trung bình, CV, SD Thống kê số mẫu chạy, QC, Calib Sắp xếp kết quả theo số mẫu, tên bệnh nhân, thời gian, loại … |
|||
10 |
Bảo trì |
Tự động kiểm tra khi khởi động và khi tắt máy Tự động bảo trì, làm sạch đường ống Điều chỉnh chế độ chờ Kiểm tra, cảnh báo hóa chất còn lại |
|||
11 |
Cảnh báo |
Cảnh báo thông tin bất thường Gắn cờ cảnh báo |
|||
12 |
Cài đặt hệ thống |
Phân quyền nhiều mức độ Nhiều giá trị tham chiếu theo tuổi, giới tính |
|||
13 |
Đầu vào/Đầu ra |
LAN, LIS với giao thức HL7 |
|||
14 |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 15 – 30 độ C Độ ẩm: 30 – 85% |
|||
15 |
Nguồn điện |
AC 100 – 240V, 50Hz/ 60Hz |
|||
16 |
Kích thước (mm) |
610*760*610 (Dài*Rộng*Cao) |
|||
17 |
Khối lượng (Kg) |
75 |
Technical Specifications
• Technology
-
- 3-D Topographic Map
- Integral Titanium Incubation System
- Laser Scatter Technology
- Flow Cytometry Technology
- Cyanide Free Reagents
- Random Direction Tube Barcode Scanning Technology
• Parameters Regular Parameters:
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, PLT, PDW, MPV, PCT, P-LCR, NEU#, NEU%, LYM#, LYM%, MON#, MON%, EOS#, EOS%, BAS#, BAS%
Research Parameters: ALY#, ALY%, IG#, IG%
2 Histograms, 2 Scattergrams
• Test Speed:
-
- Autoloader Mode: 60 Samples/hour
- Close Tube Mode: 60 Samples/hour
• Test Mode:
CBC+5DIFF, CBC
• Sampling Mode:
-
- Autoloader:
- 50 tubes position,random direction tube barcode scanning technology
- Close Tube:
- STAT priority, support both whole blood and capillary blood samples
- Autoloader:
• Performance
Item |
Linear range | Carryover |
cv |
WBC | 1.0-99.9* 109/L | 5=1.0% | ^2.0% |
RBC | 0. 3-7.0×10/L | <1.0% | <1.5% |
HGB | 20-240g/L | <1.0% | <1.5% |
PLT | 20-999×109/L | <1.0% | =S4.0% |
• QC and Calibration
Multiple QC rules, including L-J, X-B etc.
Automated and manual calibration function for both whole blood mode and pre-diluted blood mode
• Power Supply
100V-240V, 50Hz/60Hz
• Operation Environment:
- Temperature: 15°c -30°c
- Humidity: 30%-85%
Weight: 75KG
Dimension: 61cm(L)x76cm(W)x61cm(H)
Hemaray 86 5-part Hematology Analyzer
3-D Topographic Maps for WBC
Cytomorphology, is an useful way of 5-part differentiation of WBC according to the size, complexity and granularity of the cells.The multiple scatter light beams are used to detect the WBC, which named as the 3-DTopographic Map technology. The forward small angle laser beam, the forward large angle laser beam and the lateral laser beam stand for the different properties of the WBC.
Constant Linear Sheath Flow
A most important technology is to ensure the WBC passing the laser beam one by one, when the sheath flow passes the unique designed square counting chamber. As the diameter of the WBC will not be too different from the diameter of the transversal surface of the chamber, the WBC are fixed in the middle of the sheath flow passing the square chamber constantly with a high speed. This Constant Linear Sheath Flow ensures the accuracy of the WBC counting.
Integral Titanium Incubation System
Integral Titanium Incubation System
An integrated titanium incubation system is adopted to keep the reagent and the sample in the same constant temperature, which facilitates the complete reaction. This is the key technology to ensure the accuracy of 5-part differentiation.
2 Test Modes
CBC+5Diff mode CBC mode
2 Sampling Modes
Autoloader Close tube
User-friendly Software
Data Management
- 100,000 results storage including histogram and scattergram
- Multi print format including self-defined format
- Mean, cv and SD values are calculated
- Statistics including Sample, QC and Calibration
- Sort by sample number, patient name, type, time frame etc.
Easy Maintenance
- Self-check during start up and shut down
- Tubing automatic maintenance
- Adjustable sleeping mode
Multi-warning System
- Reagent inventory check
- Abnormal original data warning
- Multi warning flags
System Setup
- Different levels of permission
- Different reference ranges determined by age and gender
LIS interface
LIS interface with HL7 protocol
Lưu ý khi chọn mua máy huyết học
- Xác định nhu cầu và mục tiêu: Đầu tiên, bạn cần xác định rõ mục tiêu sử dụng máy huyết học của mình. Bạn cần phải biết liệu bạn cần mua máy huyết học cho mục đích lâm sàng (dùng trong bệnh viện hoặc phòng khám) hay cho mục đích nghiên cứu. Nhu cầu cụ thể sẽ ảnh hưởng đến loại máy huyết học bạn nên mua.
- Tính năng quan trọng: Hãy xác định các tính năng quan trọng mà bạn cần trong máy huyết học. Điều này có thể bao gồm khả năng đo các thông số cơ bản như đếm huyết cầu, huyết tương và bạch cầu, tích hợp máy tính, khả năng kết nối mạng, và các tính năng điều khiển khác.
- Chất lượng và thương hiệu: Chọn máy huyết học từ các nhà sản xuất uy tín và được biết đến về chất lượng sản phẩm. Điều này đảm bảo rằng bạn đang đầu tư vào một sản phẩm đáng tin cậy và bền bỉ.
- Giá cả và ngân sách: Đặt một ngân sách hợp lý cho việc mua máy huyết học. Hãy thận trọng không mua những máy quá rẻ bởi vì chất lượng có thể không được đảm bảo. Tuy nhiên, cũng đừng phải mua máy đắt đỏ hơn cần thiết.
- Tích hợp công nghệ: Máy huyết học ngày càng tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, như hệ thống phân tích tự động, tích hợp hệ thống quản lý dữ liệu, và khả năng kết nối mạng để chia sẻ thông tin. Đảm bảo rằng máy bạn chọn có khả năng tích hợp những công nghệ này để tối ưu hóa hiệu suất làm việc.
- Tư vấn chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn về việc chọn máy huyết học thích hợp, hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực y tế hoặc người đã có kinh nghiệm trong việc mua sắm trang thiết bị y tế.
- Bảo hành và dịch vụ hậu mãi: Đảm bảo rằng máy huyết học bạn mua đi kèm với chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi tốt. Điều này sẽ đảm bảo rằng bạn có thể yên tâm sử dụng máy trong thời gian dài và có hỗ trợ khi cần.
- Đánh giá từ người dùng: Tra cứu ý kiến và đánh giá từ người dùng khác về các dòng máy huyết học mà bạn quan tâm. Điều này có thể giúp bạn có cái nhìn tổng quan về hiệu suất và độ tin cậy của sản phẩm.
Từ khóa được tìm kiếm nhiều
máy xét nghiệm máu sysmex ,máy xét nghiệm máu cell dyn ruby ,máy xét nghiệm máu 18 thông số ,máy xét nghiệm máu mindray ,máy xét nghiệm máu nihon kohden , máy xét nghiệm máu beckman coulter ,máy xét nghiệm máu horiba ,máy xét nghiệm máu mek ,máy xét nghiệm máu 18 thông số ,máy xét nghiệm máu swelab ,máy xét nghiệm máu abx micros, Rayto Hemaray 86
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.