Tải danh mục kỹ thuật Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT

Tìm Thuốc nhanh tổng hợp DMKT và phân loại các danh mục thành từng nhóm giúp người dùng tìm kiếm nhanh hơn danh mục cần tìm. Bên cạnh đó, Tìm Thuốc Nhanh cũng tạo ra một file excel để những ai cần dùng thì có thể lưu về máy hoặc xem online. Phiên bản world Tìm Thuốc Nhanh cho rằng không cần thiết nên sẽ không đưa vào bài viết này. Tuy nhiên nếu có nhiều yêu cầu từ phía người dùng Tìm Thuốc Nhanh sẽ bổ sung thêm file word theo yêu cầu.

TTN-Su dung file excel thong tu 43 BYT
TTN-Su dung file excel thong tu 43 BYT

Thông tư 43/2013/TT-BYT – Danh mục kỹ thuật

Tải file excel  Tải file word Tải file PDF

Xem online

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D

I. Hồi sức cấp cứu và Chống độc 

A. TUẦN HOÀN
1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x
2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x
4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x
7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x
8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x
9 Đặt catheter động mạch x x
10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
11 Chăm sóc catheter động mạch x x
12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x
13 Đặt đường truyền vào thể hang x x
14 Đặt catheter động mạch phổi x x
15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x
17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x
18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x
20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x
21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x
22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x
23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO x x
24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x
25 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM x x
26 Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi x x
27 Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt x x
28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x
30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x
31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
33 Đặt máy khử rung tự động x x
34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x
35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x
36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực x x x
37 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim x x x
38 Tạo nhịp tim vượt tần số x x
39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x
42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x
43 Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x
44 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
45 Dùng thuốc chống đông x x x
46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x
47 Đặt bóng đối xung động mạch chủ x
48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ x
49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ x
50 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ x x x
51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP
52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x
53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x
56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x
57 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x
58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x
59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) x x x x
60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) x x x x
61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x x x
62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x
63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x x
64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x
65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
66 Đặt ống nội khí quản x x x
67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x
68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x
69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) x x
71 Mở khí quản cấp cứu x x x
72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x
73 Mở khí quản thường quy x x x
74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x
75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x
76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x
77 Thay ống nội khí quản x x x
78 Rút ống nội khí quản x x x
79 Rút canuyn khí quản x x x
80 Thay canuyn mở khí quản x x x
81 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x
82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x
83 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x
84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x
85 Vận động trị liệu hô hấp x x x
86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x
88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x
90 Đặt stent khí phế quản x x
91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x
93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x
94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x
95 Mở màng phổi cấp cứu x x x
96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x
97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x
98 Chọc hút dịch, khí trung thất x x
99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x
100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x
101 Nội soi màng phổi sinh thiết x x
102 Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực x x
103 Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi x x
104 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x
105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x
106 Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x
107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x
108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x
109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x
110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x
111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x
112 Bơm rửa phế quản x x
113 Rửa phế quản phế nang x x
114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm x
116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy x x
117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy x x
118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy x x
119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy x x
120 Nội soi khí phế quản hút đờm x x
121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x
122 Nội soi phế quản và chải phế quản x x
123 Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ x x
124 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x
125 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser x
126 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh x
127 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon x
128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x
130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x
131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x x
132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x x
134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ x x x
135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ x x x
136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x
139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ x x
140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ x
141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ x
142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) x
143 Thông khí nhân tạo với khí NO x
144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x
145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x
148 Thủ thuật huy động phế nang 40/40 x x
149 Thủ thuật huy động phế nang 60/40 x x
150 Thủ thuật huy động phế nang PCV x x
151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x
152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x
154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x
155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x
156 Điều trị bằng oxy cao áp x x
157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x
159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x

C. THẬN – LỌC MÁU

160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x
161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x
163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x
164 Thông bàng quang x x x x
165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
166 Vận động trị liệu bàng quang x x x
167 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
168 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x
169 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ x x
170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x
171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x
172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) x x x
174 Thận nhân tạo cấp cứu x x x
175 Thận nhân tạo thường qui x x x
176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x
177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) x x
178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x
179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng x x
180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp x x
181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) x x
182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x
183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng x x
184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp x x
185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS x x
186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. x x
187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng x x
188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục x x
189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x
190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn x x
191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin x x
192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương x x
193 Thay huyết tương sử dụng albumin x x
194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc x
195 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ x x
196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x
197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) x x
198 Thay huyết tương trong suy gan cấp x x
199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp x x
200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo – MARS) x x

D. THẦN KINH

201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x
202 Chọc dịch tủy sống x x x
203 Ghi điện cơ cấp cứu x x
204 Đặt ống thông nội sọ x x
205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x
206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu x
207 Ghi điện não đồ cấp cứu x x
208 Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ x x
210 Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ x x
211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x
212 Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ x x
213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x
214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
Đ. TIÊU HOÁ
215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x
216 Đặt ống thông dạ dày x x x x
217 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x
220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x x
221 Thụt tháo x x x x
222 Thụt giữ x x x x
223 Đặt ống thông hậu môn x x x x
224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x
225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x
226 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x
227 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x
228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x
229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
230 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x x
231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x
232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu x x x
233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch x x x
234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x
235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x
236 Nội soi đại tràng cầm máu x x x
237 Nội soi đại tràng sinh thiết x x x
238 Đo áp lực ổ bụng x x x
239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x
243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x
244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x

E. TOÀN THÂN 

245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x
246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x
247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x
248 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
249 Giải stress cho người bệnh x x x
250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x
252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x
253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x
255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x
256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x
257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x
258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
259 Rửa mắt tẩy độc x x x
260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x
261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x
262 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
264 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x
268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ x x x
269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x
270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x
271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x
272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x
273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu x x x
274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x
275 Băng bó vết thương x x x x
276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x
279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x
280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x

G. XÉT NGHIỆM 

281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x
284 Định nhóm máu tại giường x x x x
285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x
286 Đo các chất khí trong máu x x x
287 Đo lactat trong máu x x x
288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x
289 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần x x
290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x
291 Định tính chất độc bằng HPLC – một lần x
292 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần x
293 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần x
294 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần x
295 Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần x
296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x
297 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
298 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
299 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
300 Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
302 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
H. THĂM DÒ KHÁC
303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x
304 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x

II. Nội khoa

A. HÔ HẤP
1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
2 Bơm rửa khoang màng phổi x x x
3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi x x
4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x
5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm x x
6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x
10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x
11 Chọc hút khí màng phổi x x x
12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
14 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x
15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x
17 Đặt nội khí quản 2 nòng x x
18 Điều trị bằng oxy cao áp x x
19 Đo dung tích toàn phổi x x
20 Đo đa ký hô hấp x x
21 Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x
22 Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) x
23 Đo đa ký giấc ngủ x
24 Đo chức năng hô hấp x x x x
25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi x x x
26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục x x x
27 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản x
28 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x
29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x
30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương x x x
31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x
32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x
33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng x x
35 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh x x
36 Nội soi phế quản dưới gây mê x x
37 Nội soi phế quản siêu âm x
38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x
39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất x x
40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản x x
41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần x x
42 Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản x
43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản x x
44 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần x x
45 Nội soi phế quản ống mềm x x
46 Nội soi phế quản ống cứng x x
47 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x
48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
52 Nội soi lồng ngực x x
53 Nội soi trung thất x
54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy x x
55 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x x
56 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser x
57 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon x
58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản x x
59 Nghiệm pháp kích thích phế quản x x
60 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x
61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x
62 Rửa phổi toàn bộ x x
63 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x
64 Sinh thiết màng phổi mù x x x
65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
66 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
67 Thay canuyn mở khí quản x x x x
68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x
B. TIM MẠCH
69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch x x
70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ x
71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm x x
72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) x
73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) x
74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim x x x
75 Chọc dò màng ngoài tim x x x
76 Dẫn lưu màng ngoài tim x x x
77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim x x
78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ x
79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu x
80 Đặt stent ống động mạch x
81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ x
82 Đặt stent phình động mạch chủ x
83 Đặt stent hẹp động mạch chủ x
84 Đặt coil bít ống động mạch x
85 Điện tim thường x x x x
86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio x
87 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim x
88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch x
89 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio x
90 Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp x
91 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học x x
92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch x
93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính x x
94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
95 Holter điện tâm đồ x x x
96 Holter huyết áp x x x
97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x
98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x x
99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch x
100 Lập trình máy tạo nhịp tim x x
101 Nong và đặt stent động mạch vành x x
102 Nong và đặt stent các động mạch khác x
103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue x x
104 Nong van động mạch chủ x
105 Nong hẹp eo động mạch chủ x
106 Nong van động mạch phổi x x
107 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính x x
108 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent x
109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x
110 Nghiệm pháp bàn nghiêng x
111 Nghiệm pháp atropin x x x
112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x
113 Siêu âm Doppler tim x x x
114 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) x
115 Siêu âm tim cản âm x x
116 Siêu âm tim 4D x x
117 Siêu âm tim qua thực quản x x
118 Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) x
119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
120 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh x x x
122 Thay van động mạch chủ qua da x
123 Thăm dò điện sinh lý tim x
124 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x x
125 Thông tim chẩn đoán x x
126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang x x
127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị x
C. THẦN KINH
128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x
129 Chọc dò dịch não tuỷ x x x
130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng x x
131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối x x
132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) x x
133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
134 Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) x x
135 Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
136 Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
137 Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
138 Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
140 Điều trị trạng thái động kinh x x
141 Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ x x
142 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ x x
143 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ x x
144 Ghi điện cơ cấp cứu x x
145 Ghi điện não thường quy x x x
146 Ghi điện não giấc ngủ x x
147 Ghi điện não video x
148 Ghi điện cơ bằng điện cực kim x x
149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x x x
150 Hút đờm hầu họng x x x x
151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x
152 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
153 Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường x x
155 Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ x
156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x
157 Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x
158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc x x x
159 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý x x
160 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ x
161 Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) x x
162 Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) x x
163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x
164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x
165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x
166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) x x x
D. THẬN TIẾT NIỆU
167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x
168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x
169 Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu x x
170 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu x x x
171 Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu x x x
172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x
173 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản x x
179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x
180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm x x
181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm x x
182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x
183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x
184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu x x
185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu x x
186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu x x
187 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu x x
188 Đặt sonde bàng quang x x x
189 Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu x x
190 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) x
191 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x
192 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên x
193 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm x x
194 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh x x
195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x
196 Đo áp lực đồ bàng quang thủ công x x
197 Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy x
198 Đo niệu dòng đồ x
199 Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy x
200 Đo áp lực thẩm thấu niệu x x
201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) x x
202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x
203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h x x
204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) x x
205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) x
206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy x x
207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus x
208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) x
209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) x x
210 Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng x
211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái x x
212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) x x
213 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể x x
215 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm x
216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang x x
217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR x x
218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x
219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). x x
221 Nội soi bàng quang x x
222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x
223 Nối thông động- tĩnh mạch x x
224 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch x x
225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo x x
226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 x x
227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x
228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x
229 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang x
230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang x x
231 Rút catheter đường hầm x x
232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
233 Rửa bàng quang x x x
234 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) x x
235 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. x x
236 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm x
237 Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm x
238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm x x
239 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x
240 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú x x
Đ. TIÊU HÓA
241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x
242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x
243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x
244 Đặt ống thông dạ dày x x x x
245 Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM x x
246 Đặt ống thông mũi mật x x
247 Đặt ống thông hậu môn x x x x
248 Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM x x
249 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
250 Đo PH thực quản 24 giờ x
251 Đo vận động thực quản 24 giờ x
252 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
253 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu x x x
254 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê x x x
255 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi x x x
256 Nội soi trực tràng ống mềm x x x
257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x
258 Nội soi trực tràng ống cứng x x x
259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết x x x
260 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê x x
261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê x x
262 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết x x x
263 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy x
264 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản x x
265 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su x x
266 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng x x
267 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày x
268 Nội soi can thiệp – sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa x x x
269 Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày x
270 Nội soi can thiệp – Đặt bóng điều trị béo phì x
271 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu x x
272 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori x x x
273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ x x x
274 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng x
275 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật x
276 Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon x
277 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày x
278 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) x
279 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) x
280 Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy) x
281 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ x
282 Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa x x
283 Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) x x
284 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi x x
285 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm máu x x
286 Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm x
287 Nội soi can thiệp – nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm x x x
288 Nội soi ổ bụng x x
289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết x x
290 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa x x
291 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên x x
292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su x x
293 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết x x
294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu x x
295 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm x x
296 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp x x
297 Nội soi hậu môn ống cứng x x x
298 Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị x x
299 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI) x x
300 Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) x x
301 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) x x
302 Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) x x
303 Nội soi siêu âm trực tràng x x
304 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết x x
305 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết x x
306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x
307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết x x x
308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết x x x
309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết x x x
310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết x x
311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết x x
312 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy x
313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
314 Siêu âm ổ bụng x x x x
315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x
316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng x x
317 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe x x x
318 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan x x
319 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ x x
320 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan x x
321 Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da x x
322 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x
323 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM x
324 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan x x
325 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan x x x
326 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan x x
327 Siêu âm can thiệp – sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag x x
328 Siêu âm can thiệp – sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy x x
329 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy x x
330 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy x x
331 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen x
332 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực x
333 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục x x x
334 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng x x x
335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori x x
336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x x
337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x
338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x
339 Thụt tháo phân x x x x
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ x x
341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ x x
342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ x x
343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x
344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm x x
346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm x x
347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x x
348 Đo độ nhớt dịch khớp x x x
349 Hút dịch khớp gối x x x
350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
351 Hút dịch khớp háng x x
352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x
353 Hút dịch khớp khuỷu x x
354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm x x
355 Hút dịch khớp cổ chân x x
356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
357 Hút dịch khớp cổ tay x x
358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
359 Hút dịch khớp vai x x
360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
361 Hút nang bao hoạt dịch x x x
362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x
364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x
365 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) x x
366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp x x
367 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp x x
368 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật x x
369 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) x x
370 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp x x
371 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp x x
372 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật x x
373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x
374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x
375 Sinh thiết tuyến nước bọt x x
376 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm x x
377 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
378 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x
379 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm x
380 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) x
381 Tiêm khớp gối x x
382 Tiêm khớp háng x x
383 Tiêm khớp cổ chân x x
384 Tiêm khớp bàn ngón chân x x
385 Tiêm khớp cổ tay x x
386 Tiêm khớp bàn ngón tay x x
387 Tiêm khớp đốt ngón tay x x
388 Tiêm khớp khuỷu tay x x
389 Tiêm khớp vai x x
390 Tiêm khớp ức đòn x x
391 Tiêm khớp ức – sườn x x
392 Tiêm khớp đòn- cùng vai x x
393 Tiêm khớp thái dương hàm x
394 Tiêm ngoài màng cứng x
395 Tiêm khớp cùng chậu x
396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) x x
397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay x x
398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối x x
399 Tiêm hội chứng DeQuervain x x
400 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay x x
401 Tiêm gân gấp ngón tay x x
402 Tiêm gân nhị đầu khớp vai x x
403 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) x x
404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai x x
405 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) x x
406 Tiêm gân gót x x
407 Tiêm cân gan chân x x
408 Tiêm cạnh cột sống cổ x
409 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng x
410 Tiêm cạnh cột sống ngực x
411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x
413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
414 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
416 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
417 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
421 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
423 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm x
424 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm x x
425 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
428 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm x x
429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
430 Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng x
431 Xét nghiệm Mucin test x x x

III. Nhi khoa

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) x
2 Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược x
3 Tuần hoàn ngoài cơ thể x
4 Tim phổi nhân tạo (ECMO) x
5 Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO x
6 Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) x
7 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ) x
8 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở x
9 Hạ thân nhiệt chủ động x
10 Tăng thân nhiệt chủ động x
11 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) x x
12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết x x
13 Đo cung lượng tim liên tục x x
14 Đo áp lực các buồng tim x x
15 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu x x
16 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
17 Đặt catheter động mạch phổi x x
18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu x x
19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ x x
20 Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu x x
21 Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh x x
22 Kích thích tim với tần số cao x x
23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực x x
24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh x x
25 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài x x
26 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong x x
27 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x
28 Đặt catheter tĩnh mạch x x x
29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x
31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
32 Đặt ống thông Blakemore x x x
33 Đặt catheter động mạch x x x
34 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x
35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x
36 Đo áp lực động mạch liên tục x x x
37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x
38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x
40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim x x
41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
42 Mở màng ngoài tim cấp cứu x x
43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x
44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
45 Hạ huyết áp chỉ huy x x x
46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x
47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x
49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
50 Chăm sóc catheter động mạch x x
51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x
B. HÔ HẤP
52 Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm x x
53 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm x x
54 Thở máy với tần số cao (HFO) x x
55 Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh x x
56 Nội soi khí phế quản hút đờm x x
57 Nội soi khí phế quản cấp cứu x x
58 Thở máy bằng xâm nhập x x
59 Điều trị bằng oxy cao áp x x
60 Dẫn lưu trung thất x x
61 Chọc hút dịch, khí trung thất x x
62 Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp x x
63 Nội soi khí phế quản ở NB thở máy x x
64 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x
65 Bơm rửa phế quản có bàn chải x x
66 Bơm rửa phế quản không bàn chải x x
67 Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x
68 Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu x x
69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu x x
70 Siêu âm màng phổi x x
71 Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường x x
72 Nội soi khí phế quản để cầm máu x x
73 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x
74 Nội soi màng phổi sinh thiết x x
75 Cai máy thở x x x
76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. x x x
77 Đặt ống nội khí quản x x x
78 Mở khí quản x x x
79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x
80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x
81 Bơm rửa màng phổi x x x
82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x
83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x
84 Chọc thăm dò màng phổi x x x
85 Mở màng phổi tối thiểu x x x
86 Dẫn lưu màng phổi liên tục x x x
87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x
88 Thăm dò chức năng hô hấp x x x
89 Khí dung thuốc cấp cứu x x x
90 Khí dung thuốc thở máy x x x
91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x
92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x
93 Vận động trị liệu hô hấp x x x
94 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x
96 Mở khí quản qua da cấp cứu x x x
97 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu x x x
98 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
99 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x
100 Rút catheter khí quản x x x
101 Thay canuyn mở khí quản x x x
102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x
103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x
105 Thổi ngạt x x x x
106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x
108 Thở oxy gọng kính x x x x
109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x
110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x
111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x
112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x
C. THẬN – LỌC MÁU
114 Lọc máu liên tục (CRRT) x x
115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt x x
116 Thay huyết tương x x
117 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
118 Lọc màng bụng cấp cứu x x
119 Lọc màng bụng chu kỳ x x
120 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x
121 Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) x x
122 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
123 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x
124 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi x x
125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục x x x
127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ x x
128 Bài niệu cưỡng bức x x x
129 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x
130 Vận động trị liệu bàng quang x x x
131 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
133 Thông tiểu x x x x
134 Hồi sức chống sốc x x x x
D. THẦN KINH
135 Dẫn lưu não thất cấp cứu x x
136 Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục x x
137 Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x
138 Điện não đồ thường quy x x
139 Điện não đồ video x x
140 Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) x x
141 Điện não đồ bề mặt vỏ não x
142 Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con người x x
143 Siêu âm doppler xuyên sọ x x
144 Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên x x
145 Ghi điện cơ kim x x
146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh x x
147 Chọc dò dịch não thất x x
148 Chọc dịch tủy sống x x x
149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x
150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường x x x x
151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu x x x
152 Soi đáy mắt cấp cứu x x x
Đ. TIÊU HÓA
153 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x
154 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
155 Nội soi dạ dày cầm máu x x
156 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x
157 Cầm máu thực quản qua nội soi x x
158 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x
159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu x x
160 Soi đại tràng cầm máu x x
161 Soi đại tràng sinh thiết x x
162 Nội soi trực tràng cấp cứu x x
163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x
164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu x x x
165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
166 Rửa màng bụng cấp cứu x x
167 Đặt ống thông dạ dày x x x
168 Rửa dạ dày cấp cứu x x x
169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x
170 Đo áp lực ổ bụng x x x
171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x
173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín x x x
174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm x x
175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x
176 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng x x x
177 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
178 Đặt sonde hậu môn x x x x
179 Thụt tháo phân x x x x
180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên x x x x
181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay x x x x
E. TOÀN THÂN
182 Thay máu sơ sinh x x
183 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy x x
184 Hạ nhiệt độ chỉ huy x x
185 Nâng thân nhiệt chủ động x x x
186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x
187 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
Siêu âm màu tại giường
x x x
189 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x
190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu x x x
191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường x x x
192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x
193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x
194 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
195 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
196 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x
199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
202 Băng bó vết thương x x x x
203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x
204 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x
205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x
206 Định nhóm máu tại giường x x x x
207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x
208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
209 Truyền dịch vào tủy xương x x x
210 Tiêm truyền thuốc x x x x
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
211 Định lượng chất độc bằng HPLC x
212 Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) x
213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp x x x
214 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh x x x
215 Đo các chất khí trong máu x x x
216 Đo lactat trong máu x x x
217 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh x x x
218 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí x x x
219 Phát hiện opiat bằng Naloxone x x x
220 Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate x x x
221 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
222 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
223 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
224 Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
225 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
226 Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
II. TÂM THẦN
227 Liệu pháp hành vi tác phong x x
228 Trắc nghiệm tâm lý MMPI x
229 Nghiệm pháp Pictogram x
230 Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach x
231 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) x x
232 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT) x x
233 Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động x x
234 Test hành vi cảm xúc CBCL x x
235 Test tăng động giảm chú ý Vandebilt x x
236 Sốc điện thông thường x x
237 Trắc nghiệm tâm lý Beck x x x
238 Trắc nghiệm tâm lý Zung x x x
239 Trắc nghiệm tâm lý Raven x x x
240 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) x x x
241 Liệu pháp ám thị x x
242 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x x
243 Liệu pháp âm nhạc x x
244 Liệu pháp hội hoạ x x
245 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc x x x
246 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone x x x
247 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện x x x
248 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon x x x
249 Trắc nghiệm tâm lý Hamilton x x x
250 Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE) x x x
251 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) x x x
252 Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS) x x x
253 Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON) x x x
254 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI) x x x
255 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp x x x
256 Đo lưu huyết não x x
257 Xử trí người bệnh kích động x x x
258 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính x x x
259 Xử trí người bệnh không ăn x x x
260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x
261 Liệu pháp tâm lý nhóm x x x
262 Liệu pháp tâm lý gia đình x x x
263 Liệu pháp tái thích ứng xã hội x x x
264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x
265 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần x x x
266 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x
267 Liệu pháp lao động x x x x
268 Cấp cứu người bệnh tự sát x x x x
269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x
270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x x
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
271 Từ châm x x
272 Laser châm x x
273 Mai hoa châm x x
274 Kéo nắn cột sống cổ x x
275 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x
276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy x x x
277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT x x x
278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT x x x
279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT x x x
280 Xông thuốc bằng máy x x x
281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân x x x
282 Xông hơi thuốc x x x x
283 Xông khói thuốc x x x x
284 Sắc thuốc thang x x x x
285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận x x x x
286 Đặt thuốc YHCT x x x x
287 Bó thuốc x x x x
288 Chườm ngải x x x x
289 Hào châm x x x x
290 Nhĩ châm x x x x
291 Ôn châm x x x x
292 Chích lể x x x x
293 Luyện tập dưỡng sinh x x x x
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp x x x
295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên x x x
296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới x x x
297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người x x x
298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x
299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh x x x
300 Điện mãng châm điều trị teo cơ x x x
301 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ x x x
302 Điện mãng châm điều trị bại não x x x
303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x
304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng x x x
305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ x x x
306 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược x x x
307 Điện mãng châm điều trị đau đầu x x x
308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu x x x
309 Điện mãng châm điều trị stress x x x
310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh x x x
311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x
312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên x x x
313 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt x x x
314 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc x x x
315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x
316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x
317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình x x x
318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực x x x
319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn x x x
320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản x x x
321 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp x x x
322 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp x x x
323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn x x x
325 Điện mãng châm điều trị trĩ x x x
326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày x x x
327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày x x x
328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh x x x
329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
330 Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp x x x
331 Điện mãng châm điều trị đau lưng x x x
332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ x x x
333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x
334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy x x x
335 Điện mãng châm điều trị chứng tic x x x
336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x
337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận x x x
338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa x x x
339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x
340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón x x x
341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x
342 Điện mãng châm điều trị đái dầm x x x
343 Điện móng châm điều trị bí đái x x x
344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
345 Điện mãng châm điều trị béo phì x x x
346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x
347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x
349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư x x x
350 Điện mãng châm điều trị đau răng x x x
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên x x x
352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới x x x
353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa x x x
354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người x x x
355 Điện nhĩ châm điều trị bại não x x x
356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x
357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ x x x
358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai x x x
359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác x x x
360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x
361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng x x x
362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá x x x
363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x
364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh x x x
366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ x x x
368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x
369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x
370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x
371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo x x x
373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi x x x
374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt x x x
375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc x x x
376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x
377 Điện nhĩ châm điều trị lác x x x
378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực x x x
379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng x x x
380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực x x x
381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn x x x
382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang x x x
383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng x x x
384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản x x x
385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp x x x
386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp x x x
387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn x x x
389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ x x x
390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày x x x
391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày x x x
392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc x x x
393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng x x x
394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ x x x
395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy x x x
396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm x x x
397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái x x x
398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì x x x
400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x
401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x
402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư x x x
403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng x x x
D. CẤY CHỈ
404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt x x x
405 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên x x x
406 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới x x x
407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người x x x
408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ x x x
409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh x x x
410 Cấy chỉ điều trị teo cơ x x x
411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ x x x
412 Cấy chỉ điều trị bại não x x x
413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ x x x
414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai x x x
415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác x x x
416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x
417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng x x x
418 Cấy chỉ cai thuốc lá x x x
419 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x
420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược x x x
421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
422 Cấy chỉ điều trị động kinh x x x
423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ x x x
425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính x x x
426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh x x x
427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x
428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x
430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình x x x
431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực x x x
432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn x x x
433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang x x x
434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng x x x
435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản x x x
436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp x x x
437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn x x x
439 Cấy chỉ điều trị trĩ x x x
440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày x x x
441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày x x x
442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc x x x
443 Cấy chỉ điều trị dị ứng x x x
444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
445 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp x x x
446 Cấy chỉ điều trị đau lưng x x x
447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ x x x
448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x x x
449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x x x
450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta x x x
451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ x x x
452 Cấy chỉ điều trị táo bón x x x
453 Cấy chỉ điều trị đái dầm x x x
454 Cấy chỉ điều trị bí đái x x x
455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần x x x
457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x
458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x
460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư x x x
Đ. ĐIỆN CHÂM
461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x
462 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
463 Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x
464 Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x
465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
466 Điện châm điều trị teo cơ x x x x
467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
468 Điện châm điều trị bại não x x x x
469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x
470 Điện châm điều trị chứng ù tai x x x x
471 Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x
472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x x
473 Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x
474 Điện châm cai thuốc lá x x x x
475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ x x x x
478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
479 Điện châm điều trị mất ngủ x x x x
480 Điện châm điều trị stress x x x x
481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x
485 Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x
486 Điện châm điều trị sụp mi x x x x
487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt x x x x
488 Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x
489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
490 Điện châm điều trị lác x x x x
491 Điện châm điều trị giảm thị lực x x x x
492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
493 Điện châm điều trị giảm thính lực x x x x
494 Điện châm điều trị thất ngôn x x x x
495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
497 Điện châm điều trị nôn nấc x x x x
498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp x x x x
500 Điện châm điều trị viêm phần phụ x x x x
501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện x x x x
502 Điện châm điều trị táo bón x x x x
503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x
505 Điện châm điều trị đái dầm x x x x
506 Điện châm điều trị bí đái x x x x
507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
508 Điện châm điều trị cảm cúm x x x x
509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp x x x x
510 Điện châm điều trị béo phì x x x x
511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x
512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
516 Điện châm điều trị đau răng x x x x
517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona x x x x
518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
519 Điện châm điều trị hen phế quản x x x x
520 Điện châm điều trị tăng huyết áp x x x x
521 Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x
522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x
523 Điện châm điều trị đau ngực sườn x x x x
524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh x x x x
525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp x x x x
527 Điện châm điều trị đau lưng x x x x
528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
531 Điện châm điều trị chứng tic x x x x
E. THUỶ CHÂM
532 Thủy châm điều trị liệt x x x x
533 Thủy châm điều trị liệt chi trên x x x x
534 Thủy châm điều trị liệt chi dưới x x x x
535 Thủy châm điều trị liệt nửa người x x x x
536 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
537 Thủy châm điều trị teo cơ x x x x
538 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
539 Thủy châm điều trị bại não x x x x
540 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x
541 Thủy châm điều trị chứng ù tai x x x x
542 Thủy châm điều trị giảm khứu giác x x x x
543 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn x x x x
544 Thủy châm điều trị khàn tiếng x x x x
545 Thủy châm cai thuốc lá x x x x
546 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
547 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
548 Thủy châm điều trị động kinh x x x x
549 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
550 Thủy châm điều trị mất ngủ x x x x
551 Thủy châm điều trị stress x x x x
552 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
553 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
554 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
555 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
556 Thủy châm điều trị sụp mi x x x x
557 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt x x x x
558 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
559 Thủy châm điều trị lác x x x x
560 Thủy châm điều trị giảm thị lực x x x x
561 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
562 Thủy châm điều trị giảm thính lực x x x x
563 Thủy châm điều trị thất ngôn x x x x
564 Thủy châm điều trị viêm xoang x x x x
565 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng x x x x
566 Thủy châm điều trị hen phế quản x x x x
567 Thủy châm điều trị tăng huyết áp x x x x
568 Thủy châm điều trị huyết áp thấp x x x x
569 Thủy châm điều trị đau vùng ngực x x x x
570 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
571 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn x x x x
572 Thủy châm điều trị trĩ x x x x
573 Thủy châm điều trị sa dạ dày x x x x
574 Thủy châm điều trị đau dạ dày x x x x
575 Thủy châm điều trị nôn, nấc x x x x
576 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến x x x x
577 Thủy châm điều trị dị ứng x x x x
578 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
579 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp x x x x
580 Thủy châm điều trị đau lưng x x x x
581 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
582 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
583 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
584 Thủy châm điều trị chứng tic x x x x
585 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
586 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
587 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
588 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x
589 Thủy châm điều trị táo bón x x x x
590 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
591 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x
592 Thủy châm điều trị đái dầm x x x x
593 Thủy châm điều trị bí đái x x x x
594 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
595 Thủy châm điều trị béo phì x x x x
596 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x
597 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
598 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
599 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
600 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
601 Thủy châm điều trị đau răng x x x x
602 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt x x x x
604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người x x x x
607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ x x x x
608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em x x x x
610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất x x x x
613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ x x x x
614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai x x x x
615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x
616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh x x x x
618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ x x x x
619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá x x x x
620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x
622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh x x x x
624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x
626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress x x x x
627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x
632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác x x x x
634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x x
635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x
636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x
637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x
638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x
639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp x x x x
640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x
641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực x x x x
642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn x x x x
644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày x x x x
645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x
646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp x x x x
648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ x x x x
650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic x x x x
653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x
654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x
657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x
658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác x x x x
660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái x x x x
661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì x x x x
663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư x x x x
667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng x x x x
668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x x
669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng x x x x
670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria x x x x
H. CỨU
671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x
672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn x x x x
673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn x x x x
674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn x x x x
675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x
676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
677 Cứu điều trị liệt thể hàn x x x x
678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x
679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x
680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x
681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn x x x x
682 Cứu điều trị bại não thể hàn x x x x
683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn x x x x
684 Cứu điều trị ù tai thể hàn x x x x
685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x
686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x
687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn x x x x
688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x
689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x
690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn x x x x
691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn x x x x
692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x
693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x
694 Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x
695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x
696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
697 Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic x
698 Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng x
699 Laser chiếu ngoài x
700 Laser điều trị x
701 Laser nội mạch x
702 Điện vi dòng giảm đau x
703 Giao thoa điện x
704 Chẩn đoán điện x
705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn x x
706 Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng x x
707 Điều trị bằng từ trường x x
708 Siêu âm điều trị x x
709 Điều trị bằng laser công suất thấp x x
710 Điều trị bằng đắp paraphin x x
711 Tắm hơi x x
712 Điều trị bằng vòi áp lực nước x x
713 Điều trị bằng bồn xoáy x x
714 Kéo cột sống bằng máy x x
715 Chẩn đoán điện thần kinh cơ x x
716 Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tủy sống bằng cột thước nước x x
717 Phong bế Phenol vào điểm vận động để điều trị co cứng x x
718 Tập vận động PHCN sau bỏng x x
719 Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng x x
720 Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x x
721 Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng x x
722 Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x
723 Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne x x
724 Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC x
725 Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc x x
726 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc x x
727 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo x x
728 Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gell silicon x x
729 Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gell silicon và các sản phẩm tế bào x x
730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay x x
731 Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm x x
732 Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay x x
733 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ x x
734 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú x x
735 Tắm PHCN sau bỏng x x
736 Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn x x
737 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần x x
738 Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ – ASQ x x
739 Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp x x
740 Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày x x
741 Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV x x
742 Đánh giá trẻ tự kỷ CARS x x
743 Xoa bóp bằng máy x x
744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy x x
745 Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy x x
746 Kỹ thuật ABA x x
747 Kỹ năng giao tiếp sớm x x
748 Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói x x
749 Sửa lỗi phát âm x x
750 Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói x x
751 Kỹ năng hòa nhập xã hội x x
752 Kỹ năng tiền học đường x x
753 Ngôn ngữ trị liệu cả ngày x x
754 Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày x x
755 Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút x x
756 Kỹ năng vận động tinh của bàn tay x x
757 Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…) x x
758 Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt x x
759 Kỹ năng phối hợp tay – mắt x x
760 Kỹ năng kiểm soát tư thế x x
761 Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể x x
762 Kỹ năng điều hòa cảm giác x x
763 Kỹ năng sử dụng xe lăn x x
764 Hoạt động trị liệu cả ngày x x
765 Hoạt động trị liệu nửa ngày x x
766 Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút x x
767 Thủy trị liệu x x x
768 Thủy trị liệu có thuốc x x x
769 Hoạt động trị liệu x x x
770 Ngôn ngữ trị liệu x x x
771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x
772 Điều trị bằng điện phân thuốc x x x
773 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x
774 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x
775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại x x x
776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x
777 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x
778 Dẫn lưu tư thế x x x
779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp x x x
780 Kỹ thuật kéo giãn x x x
781 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường x x x
782 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống x x x
783 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon x x x
784 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x x
785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường x x x
786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa x x x
787 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm x x x
788 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x
789 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ x x x
790 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh x x x
791 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x
792 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo x x x
793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN x x x
794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN x x x
795 Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ x x x
796 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp x x x
797 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng x x x
798 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn x x x
799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng x x x
800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô x x x
801 Đánh giá trẻ Bại não x x x
802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ x x x
803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN x x x
804 Tắm bùn khoáng x x x x
805 Đắp bùn khoáng x x x x
806 Tập dưỡng sinh x x x x
807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x
808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x
809 Chườm lạnh x x x x
810 Chườm ngải cứu x x x x
811 Tập vận động có trợ giúp x x x x
812 Vỗ rung lồng ngực x x x x
813 Xoa bóp x x x x
814 Tập ho x x x x
815 Tập thở x x x x
816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay x x x x
817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x
818 Sử dụng xe lăn x x x x
819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x
820 Tập vận động chủ động x x x x
821 Tập vận động có kháng trở x x x x
822 Tập vận động thụ động x x x x
823 Đo tầm vận động khớp x x x x
824 Đắp nóng x x x x
825 Thử cơ bằng tay x x x x
826 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x x x
827 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo x x x x
828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động x x x x
829 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh x x x x
830 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x
831 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay x x x x
832 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa x x x x
833 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ x x x x
834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả x x x x
835 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối x x x x
836 Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối x x x x
837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối x x x x
838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai x x x x
839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x
840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn x x x x
841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp x x x x
842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới x x x x
843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên x x x x
844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng x x x x
845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực x x x x
846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não x x x x
847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong x x x x
848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi x x x x
849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi x x x x
850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay x x x x
851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay x x x x
852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay x x x x
853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân x x x x
854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày x x x x
855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống x x x x
856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi x x x x
857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu x x x x
858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối x x x x
859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối x x x x
860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi x x x x
861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép x x x x
862 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh x x x x
863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não x x x x
864 Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi x x x x
865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp x x x x
866 Vật lý trị liệu trong suy tim x x x x
867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính x x x x
868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi x x x x
869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim x x x x
870 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển x x x x
871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng x x x x
872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới x x x x
873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng x x x x
874 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da x x x x
875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch x x x x
876 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ – lưng) x x x x
877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp x x x x
878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng x x x x
879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa x x x x
880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ x x x x
881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên x x x x
882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi x x x x
883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson x x x x
884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp x x x x
885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x
886 Xoa bóp lưng, chân x x x x
887 Xoa bóp x x x x
888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x
889 Tập do cứng khớp x x x x
890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động x x x x
891 Tập do liệt thần kinh trung ương x x x x
892 Tập vận động đoạn chi 30 phút x x x x
893 Tập vận động đoạn chi 15 phút x x x x
894 Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x
895 Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x
896 Tập vận động cột sống x x x x
897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) x x x x
898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ x x x x
899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân x x x x
900 Tập vận động tại giường x x x x
901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x
902 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x
903 Tập với xe đạp tập x x x x
904 Tập với xe lăn x x x x
905 Vật lý trị liệu chỉnh hình x x x x
906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh x x x x
907 Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học x x
908 Đo áp lực trực tràng x x
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
909 Chân giả trên gối x
910 Chân giả tháo khớp hang x
911 Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO x
912 Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình x
913 Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng) x
914 Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống) x
915 Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) x
916 Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng) x
917 Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay) x
918 Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay) x
919 Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) x
920 Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) x
921 Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ) x
922 Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa) x
923 Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng) x
924 Bó bột bàn chân khòeo x
925 Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh x
926 Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối) x
927 Nắn bó bột xương đùi – chậu/cột sống (làm nẹp trên gối) x
928 Nắn bó bột cánh – cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu) x
929 Nẹp bột cẳng bàn chân x
930 Nẹp bột đùi cẳng bàn chân x
931 Nẹp bột cẳng bàn tay x
932 Nẹp bột cánh cẳng bàn tay x
933 Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá x
934 Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp x
935 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp x
936 Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp x
937 Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp x
938 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân x
939 Nẹp chỉnh hình khớp háng – đùi – bàn chân x
940 Nẹp tỳ gối xương bánh chè x
941 Nẹp 2 tầng dưới gối x
942 Nẹp 2 tầng trên gối x
943 Nẹp khớp háng mềm x
944 Nẹp khớp háng nhựa x
945 Nẹp cổ-bàn tay x
946 Nẹp khuỷu tay không khớp x
947 Nẹp khuỷu tay có khớp x
948 Nẹp cổ mềm x
949 Nẹp đỡ cột sống cổ x
950 Đai cổ cứng x
951 Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng ) x
952 Giày chỉnh hình x
953 Tạo cung bàn chân (dán vào giày dép) x
954 Chỉnh sửa nẹp chi x
955 Chỉnh sửa nẹp cột sống x
956 Nâng đế giày/ dép x
957 Dàn treo các chi x x
958 Nẹp trên dưới gối HKFO x x
959 Vòng tập khớp vai x x
960 Chân giả dưới gối x x
961 Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO x x
962 Nẹp cổ mềm CO x x
963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO x x
964 Nẹp cổ bàn tay WHO x x
965 Nẹp trên gối – háng HKFO x x
966 Nẹp trên gối KAFO x x
967 Nẹp bàn cổ chân AFO x x
968 Đệm bàn chân FO x x
969 Thang tường x x
970 Thanh song song x x
971 Các dụng cụ giúp thở x x
972 Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng x x
973 Sử dụng giường treoPHCN ở người bệnh bỏng x x
974 Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình x x
975 Sử dụng máy đo áp lực bàn chân để tư vấn sử dụng giày , dép cho người bệnh đái tháo đường x x
976 Sản xuất giày, dép điều trị bệnh lý bàn chân đái tháo đường x x
977 Khung tập đi x x x
978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay x x x
979 Dụng cụ tập cổ chân x x x
980 Dụng cụ tập khớp cổ tay x x x
981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi x x x
982 Xe đạp x x x
983 Nạng nách x x x x
984 Nạng khuỷu x x x x
985 Gậy tập x x x x
986 Nẹp khớp gối x x x x
987 Máng đỡ bàn tay x x x x
988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay x x x x
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
A. SỌ NÃO
989 Nội soi mở thông não thất bể đáy x x
990 Nội soi mở thông vào não thất x x
B. TAI – MŨI – HỌNG
991 Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u x x
992 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) x x
993 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) x x
994 Nội soi cầm máu mũi x x
995 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ x x
996 Nội soi thanh quản cắt papilloma x x
997 Nội soi mũi, họng có sinh thiết x x
998 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết x x
999 Nội soi mũi xoang x x
1000 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần x x
1001 Nội soi tai x x x
1002 Nội soi mũi x x x
1003 Nội soi họng x x x
C. THANH- PHẾ QUẢN
1004 Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần x
1005 Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản x x
1006 Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản x x
1007 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản x x
1008 Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản x x
1009 Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản x x
1010 Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản x x
1011 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần x x
1012 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản x x
1013 Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết x x
1014 Nội soi phế quản ống mềm x x
1015 Nội soi phế quản ống cứng x x
1016 Nội soi đặt Stent khí – Phế quản x
1017 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x
1018 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
1019 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
1020 Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi x x
1021 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
1022 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
D. LỒNG NGỰC- PHỔI
1023 Nội soi trung thất x
1024 Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực x
1025 Nội soi sinh thiết phổi, trung thất x
1026 Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị x
1027 Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống nửa cứng, nửa mềm x
1028 Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm x
1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị x x
1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán x x
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
1031 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng x x
1032 Nội soi nong đường mật, Oddi x x
1033 Nội soi đường mật tán sỏi qua da x x
1034 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị x x
1035 Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng x x
1036 Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày – đại tràng) x x
1037 Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột x x
1038 Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ x x
1039 Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser x x
1040 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày x x
1041 Nội soi mở thông dạ dày x x
1042 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) x x
1043 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) x x
1044 Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy) x x
1045 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào x x
1046 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ x x
1047 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ x x
1048 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ x x
1049 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa x x
1050 Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua x x
1051 Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff x x
1052 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán x x
1053 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán x x
1054 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán x x
1055 Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x
1056 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị x x
1057 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu x x
1058 Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản x x
1059 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x
1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x
1061 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết x x
1062 Nội soi đại tràng sigma x x
1063 Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x
1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x
1065 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x
1066 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x
1067 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) x x
1068 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x
1069 Nội soi đường mật qua tá tràng x x
1070 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị x x
1071 Soi trực tràng x x
1072 Nội soi băng tần hẹp (NBI) x x
1073 Nội soi siêu âm trực tràng x x
E. TIẾT NIỆU
1074 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) x x
1075 Nội soi rút sonde JJ x
1076 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). x x
1077 Nội soi lấy sỏi niệu quản x x
1078 Nội soi bàng quang x x
1079 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x
1080 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật x x
1081 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản x x
1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật x x
1083 Nội soi sinh thiết niệu đạo x x
1084 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản x x
1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
1086 Nội soi niệu quản sinh thiết x x
1087 Nội soi bàng quang sinh thiết x x
G. KHỚP
1088 Nội soi khớp điều trị x
1089 Nội soi khớp chẩn đoán x x
VI. Y HỌC HẠT NHÂN
1090 SPECT não với 99mTc Pertechnetate x x
1091 SPECT não với 99mTc – ECD x x
1092 SPECT não với 99mTc – DTPA x x
1093 SPECT não với 99mTc – HMPAO x x
1094 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1095 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1096 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 x x
1097 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 x x
1098 SPECT chẩn đoán khối u x x
1099 SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
1100 SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga x x
1101 SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl x x
1102 SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
1103 SPECT chẩn đoán u phổi x x
1104 SPECT chẩn đoán u vú x x
1105 SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG x x
1106 SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG x x
1107 SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol x x
1108 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG x x
1109 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG x x
1110 SPECT phóng xạ miễn dịch x x
1111 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
1112 SPECT tuyến tiền liệt x x
1113 SPECT gan x x
1114 SPECT thận x x
1115 SPECT xương, khớp x x
1116 SPECT hạch Lympho x x
1117 SPECT/CT x x
1118 PET x x
1119 PET/CT x x
1120 Xạ hình phóng xạ miễn dịch x x
1121 Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate x x
1122 Xạ hình não với 99mTc – ECD x x
1123 Xạ hình não với 99mTc – DTPA x x
1124 Xạ hình não với 99mTc – HMPAO x x
1125 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA x x
1126 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA x x
1127 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA x x
1128 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1129 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1130 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl x x
1131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl x x
1132 Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu x x
1133 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate x x
1134 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
1135 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga x x
1136 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl x x
1137 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
1138 Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid x x
1139 Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA x x
1140 Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan x x
1141 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc x x
1142 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA x x
1143 Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran x x
1144 Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran x x
1145 Xạ hình thận với 99mTc – DMSA x x
1146 Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA x x
1147 Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3 x x
1148 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3 x x
1149 Xạ hình xương với 99mTc – MDP x x
1150 Xạ hình xương 3 pha x x
1151 Xạ hình tủy xương với 99mTc – Sulfur Colloid hoặc BMHP x x
1152 Xạ hình toàn thân với 131I x x
1153 Độ tập trung 131I tuyến giáp x x
1154 Xạ hình tuyến giáp với 131I x x
1155 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I x x
1156 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA x x
1157 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate x x
1158 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
1159 Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate x x
1160 Xạ hình tuyến tiền liệt x x
1161 Xạ hình tuyến vú x x
1162 Xạ hình lách với Methionin – 99mTc x x
1163 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
1164 Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid x x
1165 Xạ hình tưới máu phổi x x
1166 Xạ hình thông khí phổi x x
1167 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG. x x
1168 Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG. x x
1169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol. x x
1170 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG. x x
1171 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG. x x
1172 Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate x x
1173 Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid x x
1174 Xạ hình hạch Lympho x x
1175 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA x x
1176 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA x x
1177 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
1178 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
1179 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid x x
1180 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc – Sulfur Colloid x x
1181 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m x x
1182 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate x x
1183 Nghiệm pháp chẩn đoán H.Pylory với 14C-Urea x x
1184 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1185 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1186 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1187 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1188 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1189 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. x x
1190 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. x x
1191 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1192 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1193 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1194 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1195 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1196 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1197 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1198 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1199 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1200 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1201 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1202 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1203 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1204 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1205 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1206 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1207 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1208 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1209 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1210 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1211 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1212 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1213 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1214 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1215 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I x x
1216 Điều trị Basedow bằng 131I x x
1217 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I x x
1218 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I x x
1219 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y x x
1220 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ x x
1221 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y x x
1222 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ x x
1223 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re x x
1224 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P x x
1225 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol x x
1226 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166 x x
1227 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I x x
1228 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ x x
1229 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I x x
1230 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I x x
1231 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ x x
1232 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y x x
1233 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P x x
1234 Điều trị eczema bằng tấm áp 32P x x
1235 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P x x
1236 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P x x
1237 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 x x
1238 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm x x
1239 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P x x
1240 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ x x
1241 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG x x
1242 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG x x
1243 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG x x
1244 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG x x
1245 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
1246 Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật dị dạng mạch máu não x
1247 GMHS phẫu thuật tai biến mạch máu não x
1248 GMHS phẫu thuật u vùng hố yên x
1249 GMHS phẫu thuật u vùng hố sau x
1250 GMHS phẫu thuật u màng não x x
1251 GMHS phẫu thuật u tủy x x
1252 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ x
1253 GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ x x
1254 GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận x x
1255 GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím x x
1256 GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím x x
1257 GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp) x x
1258 GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối x x
1259 GMHS phẫu thuật nối chi x x
1260 GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
1261 Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em x x
1262 Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE x x
1263 GMHS phẫu thuật nội soi ngực x x
1264 GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em x x
1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng x x
1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) x x
1267 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x
1268 Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy x x
1269 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI x x
1270 Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x
1271 Kỹ thuật thông khí một phổi x x
1272 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS x x
1273 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY x x
1274 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential x x
1275 Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ x x
1276 Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz x x
1277 Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO x x
1278 Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường x x
1279 Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản x x
1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x
1281 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 x x
1282 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 x x
1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy x x
1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ x x
1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ x x
1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ x x
1287 Theo dõi khí máu trong phòng mổ x x
1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt x x
1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt x x
1290 Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ x x
1291 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ x x
1292 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver x x
1293 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa x x
1294 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – NMC x x
1295 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x
1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x
1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x
1298 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh x x
1299 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm x x
1300 GMHS phẫu thuật áp xe não x x
1301 GMHS phẫu thuật u bán cầu não x x
1302 GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng) x x
1303 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng x x
1304 GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở) x x
1305 GMHS phẫu thuật van động mạch chủ x x
1306 GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo x x
1307 GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
1308 GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh x x
1309 GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim x x
1310 GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn x x
1311 GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi x x
1312 GMHS cho phẫu thuật thành ngực x x
1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa x x
1314 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi x x
1315 GMHS cho cắt phổi theo tổn thương x x
1316 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục x x
1317 GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
1318 GMHS cho phẫu thuật thực quản x x
1319 GMHS cho phẫu thuật u trung thất x x
1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột x x
1321 GMHS thận niệu quản x x
1322 GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng x x
1323 GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp x x
1324 GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa x x
1325 GMHS trên người bệnh béo phì x x
1326 An thần cho nội soi đường tiêu hóa x x
1327 GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng x x
1328 GMHS cho thủ thuật ERCP x x
1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương x x
1330 GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT x x
1331 GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT x x
1332 GMHS phẫu thuật cắt bàng quang x x
1333 GMHS phẫu thuật basedow x x
1334 GMHS phẫu thuật bướu cổ to x x
1335 GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA x x
1336 GMHS phẫu thuật u tuyến ức x x
1337 GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo x x
1338 GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích x x
1339 GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên x x
1340 GMHS trên người bệnh có hen phế quản x x
1341 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng x x
1342 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận x x
1343 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan x x
1344 GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở x x
1345 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu x x
1346 GMHS trên người bệnh tiểu đường x x
1347 GMHS trên người bệnh nhược cơ x x
1348 GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp x x
1349 GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo x x
1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt x x
1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt x x
1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt x x
1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp x x
1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH x x
1356 GMHS nạo VA ở trẻ em x x
1357 GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em x x
1358 GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
1359 GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em x x
1360 Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA x x
1361 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện x x
1362 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục x x
1363 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA x x
1364 Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter x x
1365 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy x x
1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD x x
1367 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy x x
1368 Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục x x
1369 Thẩm phân phúc mạc x x
1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x
1371 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò) x x
1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x
1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol x x x
1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x
1375 Kỹ thuật đặt combitube x x x
1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x
1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x
1378 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x
1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x
1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x
1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm x x
1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản x x x
1383 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x
1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x
1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x
1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x
1387 Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill x x x
1388 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn x x x
1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x
1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x
1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x
1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x
1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm x x x
1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ x x x
1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương x x x
1397 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x x
1398 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy x x x
1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x
1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2 x x x
1401 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn x x x
1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy x x x
1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x
1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x
1405 Truyền dịch thường quy x x x
1406 Truyền máu thường quy x x x
1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em x x x
1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công x x x
1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x
1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x
1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x
1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x
1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x
1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x
1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi x x x
1417 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa x x x
1418 Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên x x x
1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa x x x
1420 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên x x x
1421 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x
1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x
1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x
1424 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x
1425 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x
1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x
1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x
1428 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x
1429 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x
1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x
1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x
1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên x x x
1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng x x x
1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x x
1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa x x x
1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn x x x
1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu x x x
1438 GMHS phẫu thuật chi trên x x x
1439 GMHS phẫu thuật chi dưới x x x
1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn x x x
1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ x x x
1442 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ x x x
1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng x x x
1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em x x x
1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em x x x
1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản x x x
1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da x x x
1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x
1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x
1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x
1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x
1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
1457 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời x x x
1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
1459 Chăm sóc catheter động mạch x x x
1460 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x
1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản x x x
1462 Thở oxy gọng kính x x x
1463 Thở oxy qua mặt nạ x x x
1464 Thở oxy qua ống chữ T x x x
1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng x x x
1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x
1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x
1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa x x x
1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
1471 Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler (LDI) x
1472 Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1473 Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1474 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em x
1475 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. x
1476 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1477 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1478 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1479 Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1480 Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1481 Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1482 Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1483 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1484 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1485 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ x
1486 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người bệnh bỏng nặng x
1487 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương, vết bỏng x
1488 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương, vết bỏng x
1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em x x
1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. x x
1493 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1496 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1497 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1498 Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu x x
1499 Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi) x x
1500 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc…) x x
1501 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng x x
1502 Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng. x x
1503 Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn. x x
1504 Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn x x
1505 Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương x x
1506 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng x x
1507 Tắm điều trị người bệnh bỏng x x
1508 Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng x x
1509 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định x x x
1510 Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. x x x
1511 Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn…). x x x
1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong x x x
1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện x x x
1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi x x x
1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. x x x x
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x
1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính x x
1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x
1519 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính x x
1520 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính x x
IX. MẮT
1521 Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị x
1522 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x
1523 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn) x
1524 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x
1525 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
1526 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù x x
1527 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL x x
1528 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
1529 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x
1530 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch x x
1531 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
1532 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x x
1533 Tháo dầu Silicon nội nhãn x x
1534 Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc x x
1535 Cắt dịch kính + laser nội nhãn x x
1536 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc x x
1537 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm x x
1538 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn x x
1539 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính x x
1540 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn x x
1541 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính x x
1542 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy x x
1543 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn x x
1544 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
1545 Tháo đai độn củng mạc x x
1546 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên x x
1547 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) x x
1548 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
1549 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi x x
1550 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser x x
1551 Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) x x
1552 Mở bao sau đục bằng laser x x
1553 Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ x x
1554 Laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
1555 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
1556 Điều trị sẹo giác mạc bằng laser x x
1557 Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
1558 Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị x x
1559 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL x x
1560 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL x x
1561 Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL x x
1562 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL x x
1563 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
1564 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK x x
1565 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
1566 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
1567 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
1568 Mở bao sau bằng phẫu thuật x x
1569 Ghép giác mạc xuyên x x
1570 Ghép giác mạc lớp x x
1571 Ghép giác mạc có vành củng mạc x x
1572 Ghép giác mạc xoay x x
1573 Ghép nội mô giác mạc x x
1574 Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC x x
1575 Nối thông lệ mũi nội soi x x
1576 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
1577 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối…) ± áp thuốc chống chuyển hóa (5FU hoặc MMC) x x
1578 Gọt giác mạc đơn thuần x x
1579 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
1580 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối x x
1581 Lấy dị vật hốc mắt x x
1582 Lấy dị vật trong củng mạc x x
1583 Lấy dị vật tiền phòng x x
1584 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x
1585 Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp x x
1586 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu x x
1587 Cố định màng xương tạo cùng đồ x x
1588 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
1589 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x
1590 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x
1591 Chích mủ mắt x x
1592 Ghép mỡ điều trị lõm mắt x x
1593 Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
1594 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt x x
1595 Nâng sàn hốc mắt x x
1596 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x
1597 Tái tạo cùng đồ x x
1598 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x
1599 Đóng lỗ dò đường lệ x x
1600 Tạo hình đường lệ ± điểm lệ x x
1601 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) x x
1602 Phẫu thuật lác thông thường x x
1603 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
1604 Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác x x
1605 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
1606 Sửa sẹo sau phẫu thuật lác x x
1607 Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x
1608 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
1609 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
1610 Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi x x
1611 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…) x x
1612 Cắt cơ Muller x x
1613 Lùi cơ nâng mi x x
1614 Kéo dài cân cơ nâng mi x x
1615 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x
1616 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
1617 Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
1618 Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo x x
1619 Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới x x
1620 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới x x
1621 Phẫu thuật mở rộng khe mi x x
1622 Phẫu thuật hẹp khe mi x x
1623 Phẫu thuật Epicanthus x x
1624 Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi x x
1625 Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x
1626 Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong) x x
1627 Điều trị di lệch góc mắt x x
1628 Phẫu thuật Doenig x x
1629 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
1630 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
1631 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) x x
1632 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU x x
1633 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C x x
1634 Cắt củng mạc sâu đơn thuần x x
1635 Rạch góc tiền phòng x x
1636 Mở bè ± cắt bè x x
1637 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
1638 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
1639 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc x x
1640 Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm x x
1641 Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid…) x x
1642 Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc x x
1643 Tiêm coctison điều trị u máu x x
1644 Áp lạnh điều trị u máu x x
1645 Laser điều trị U nguyên bào võng mạc x x
1646 Lạnh đông điều trị K võng mạc x x
1647 Laser điều trị u máu x x
1648 Ghép da dị loại độc lập x x
1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x
1650 Rạch áp xe túi lệ x x
1651 Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc x x
1652 Đo thị giác tương phản x x
1653 Khám mắt và điều trị có gây mê x x
1654 Tập nhược thị x x x
1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) x x x
1656 Cắt bỏ túi lệ x x x
1657 Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x
1658 Lấy dị vật giác mạc x x x
1659 Cắt bỏ chắp có bọc x x x
1660 Khâu cò mi, tháo cò x x x
1661 Chích dẫn lưu túi lệ x x x
1662 Phẫu thuật lác thông thường x x x
1663 Khâu da mi x x x
1664 Khâu phục hồi bờ mi x x x
1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x
1666 Khâu phủ kết mạc x x x
1667 Khâu giác mạc x x x
1668 Khâu củng mạc x x x
1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x
1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x x
1671 Lạnh đông thể mi x x x
1672 Điện đông thể mi x x x
1673 Bơm hơi tiền phòng x x x
1674 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài x x x
1675 Múc nội nhãn x x x
1676 Cắt thị thần kinh x x x
1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) x x x
1678 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) x x x
1679 Nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x x
1680 Mổ quặm bẩm sinh x x x
1681 Cắt chỉ khâu giác mạc x x x
1682 Tiêm dưới kết mạc x x x
1683 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x
1684 Tiêm hậu nhãn cầu x x x
1685 Bơm thông lệ đạo x x x
1686 Lấy máu làm huyết thanh x x x
1687 Điện di điều trị x x x
1688 Khâu kết mạc x x x
1689 Lấy calci đông dưới kết mạc x x x
1690 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x
1691 Đốt lông xiêu x x x
1692 Bơm rửa lệ đạo x x x
1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x
1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x
1695 Rửa cùng đồ x x x
1696 Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) x x x
1697 Bóc giả mạc x x x
1698 Rạch áp xe mi x x x
1699 Soi đáy mắt trực tiếp x x x
1700 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x
1701 Soi đáy mắt bằng Schepens x x x
1702 Soi góc tiền phòng x x x
1703 Cắt chỉ khâu da x x x x
1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x
1706 Lấy dị vật kết mạc x x x x
1707 Khám mắt x x x x
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
1708 Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant x x
1709 Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant x x
1710 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant x x
1711 Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant x x
1712 Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant x x
1713 Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium x x
1714 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x
1715 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x
1716 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học x x
1717 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học x x
1718 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương x x
1719 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x
1720 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x
1721 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học x x
1722 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học x x
1723 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc x x
1724 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần x x
1725 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô x x
1726 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. x x
1727 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
1728 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
1729 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
1730 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
1731 Phẫu thuật nội nha – chia cắt chân răng x x
1732 Phục hồi cổ răng bằng Compomer x x
1733 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant x x
1734 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant x x
1735 Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác x x
1736 Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang x x
1737 Hàm phủ (overdenture) x x
1738 Chụp sứ Cercon x x
1739 Cầu sứ Cercon x x
1740 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1741 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1742 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1743 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1744 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1745 Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1746 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1747 Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1748 Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1749 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x
1750 Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x
1751 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x
1752 Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant x x
1753 Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x
1754 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x
1755 Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x
1756 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x
1757 Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x
1758 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định x x
1759 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định x x
1760 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định x x
1761 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định x x
1762 Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định x x
1763 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh x x
1764 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix x x
1765 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus x x
1766 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA x x
1767 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear x x
1768 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask x x
1769 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup x x
1770 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định x x
1771 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance x x
1772 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) x x
1773 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x x
1774 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant x x
1775 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định x x
1776 Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định x x
1777 Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định x x
1778 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) x x
1779 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance x x
1780 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x x
1781 Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm x x
1782 Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định x x
1783 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp x x
1784 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp x x
1785 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong x x
1786 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài x x
1787 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc x x
1788 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài x x
1789 Làm lún răng bằng khí cụ cố định x x
1790 Làm trồi răng bằng khí cụ cố định x x
1791 Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định x x
1792 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định x x
1793 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng x x
1794 Phẫu thuật cấy ghép Implant x x
1795 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant x x
1796 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant x x
1797 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant x x
1798 Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant x x
1799 Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng x x
1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x
1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x
1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x
1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân x x
1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x
1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x
1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x
1807 Phẫu thuật cắt cuống răng x x
1808 Cấy chuyển răng x x
1809 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x
1810 Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng x x
1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x
1812 Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng x x
1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x
1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x
1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x
1816 Phẫu thuật cắt phanh môi x x
1817 Phẫu thuật cắt phanh má x x
1818 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x
1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x
1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x
1821 Phẫu thuật nạo túi quanh răng x x
1822 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi x x
1823 Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính x x
1824 Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính x x
1825 Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant x x
1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x
1827 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x
1828 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô x x
1829 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương x x
1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng x x
1831 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên x x
1832 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học x x
1833 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x
1834 Điều trị áp xe quanh răng x x
1835 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser x x
1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x
1837 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer x x
1838 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser x x
1839 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x x
1840 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x x
1841 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x x
1842 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite x x
1843 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau x x
1844 Veneer Composite trực tiếp x x
1845 Chụp tủy bằng MTA x x
1846 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
1847 Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn x x
1848 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy x x
1849 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay x x
1850 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy x x
1851 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA x x
1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) x x
1853 Điều trị tủy lại x x
1854 Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tuỷ x x
1855 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma x x
1856 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser x x
1857 Tẩy trắng răng nội tủy x x
1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
1859 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay x x
1860 Chụp Composite x x
1861 Chụp thép x x
1862 Chụp sứ kim loại thường x x
1863 Chụp thép cẩn nhựa x x
1864 Cầu nhựa x x
1865 Cầu thép x x
1866 Cầu thép cẩn nhựa x x
1867 Cầu sứ kim loại thường x x
1868 Cùi đúc kim loại thường x x
1869 Inlay/Onlay kim loại thường x x
1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo x x
1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo x x
1872 Hàm khung kim loại x x
1873 Hàm khung Titanium x x
1874 Chụp Composite x x
1875 Chụp sứ Titanium x x
1876 Chụp sứ toàn phần x x
1877 Chụp sứ – Composite x x
1878 Chụp sứ kim loại quý x x
1879 Cầu sứ Titanium x x
1880 Cầu sứ kim loại quý x x
1881 Cầu sứ toàn phần x x
1882 Veneer Composite gián tiếp x x
1883 Veneer sứ x x
1884 Veneer sứ – Composite x x
1885 Cùi đúc Titanium x x
1886 Cùi đúc kim loại quý x x
1887 Inlay/Onlay Titanium x x
1888 Inlay/Onlay kim loại quý x x
1889 Inlay/Onlay sứ – Composite x x
1890 Inlay/Onlay sứ toàn phần x x
1891 Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant x x
1892 Đệm hàm giả nhựa dẻo x x
1893 Tháo chốt răng giả x x
1894 Tháo cầu răng giả x x
1895 Tháo chụp răng giả x x
1896 Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn x x
1897 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x
1898 Máng nâng khớp cắn x x
1899 Gắn band x x
1900 Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x
1901 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x
1902 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp x x
1903 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1904 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1905 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1906 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x
1907 Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1908 Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1909 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1910 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1911 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1912 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1913 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
1916 Nhổ răng thừa x x x
1917 Nhổ răng vĩnh viễn x x x
1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x
1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
1921 Nhổ răng thừa x x x
1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x
1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x
1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x
1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite x x x
1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x
1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x
1928 Điều trị viêm quanh răng x x x
1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x
1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x
1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x
1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x
1933 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } x x x
1934 Máng hở mặt nhai x x x
1935 Mài chỉnh khớp cắn x x x
1936 Tháo chụp răng giả x x x
1937 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp x x x
1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp x x x
1939 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x
1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x
1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x
1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x
1943 Lấy tủy buồng răng sữa x x x
1944 Điều trị tủy răng sữa x x x
1945 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 x x x
1946 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x
1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x
1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x
1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x
1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x
1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1955 Nhổ răng sữa x x x x
1956 Nhổ chân răng sữa x x x x
1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x
1958 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
1959 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x
1960 Chích áp xe lợi x x x x
1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x
1962 Máng chống nghiến răng x x x x
1963 Sửa hàm giả gãy x x x x
1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
1966 Đệm hàm giả nhựa thường x x x x
1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường x x x x
1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường x x x x
1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate x x x x
1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1973 Chụp nhựa x x x x
1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x
B. HÀM MẶT
1975 Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
1976 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
1977 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
1978 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
1979 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
1980 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
1981 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép x x
1982 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim x x
1983 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu x x
1984 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép x x
1985 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim x x
1986 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu x x
1987 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
1988 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
1989 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
1990 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x x
1991 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x x
1992 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
1993 Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên x x
1994 Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên x x
1995 Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên x x
1996 Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên x x
1997 Phẫu thuật mở xương 2 hàm x x
1998 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
1999 Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x x
2000 Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x x
2001 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2002 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2003 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
2004 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ x x
2005 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
2006 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
2007 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
2008 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
2009 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương – sụn tự thân x x
2010 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế x x
2011 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương – sụn tự thân x x
2012 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế x x
2013 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ x x
2014 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x x
2015 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
2016  Phẫu thuật điều trị khe hở vòm x x
2017 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
2018 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít x x
2019 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
2020 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
2021 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
2022 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
2023 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
2024 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
2025 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép x x
2026 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
2027 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
2028 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép x x
2029 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
2030 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
2031 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê ) x x
2032 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép x x
2033 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim x x
2034 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu x x
2035 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
2036 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
2037 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
2038 Điều trị u lợi bằng Laser x x
2039 Điều trị u lợi bằng áp lạnh x x
2040 Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh x x
2041 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
2042 Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
2043 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt x x
2044 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
2045 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x
2047 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
2048 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
2049 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
2050 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
2051 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
2052 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
2053 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
2054 Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo x x
2055 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x
2056 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x
2057 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật x x
2058 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm x x
2059 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
2060 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
2061 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x x
2062 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
2063 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh x x
2064 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
2065 Phẫu thuật cắt lồi xương x x
2066 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x
2067 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm x x
2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
2069 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x
2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x
2071 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x x
2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x
2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x x
2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x
2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
2078 Cấy điện cực ốc tai x
2079 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm x
2080 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII x
2081 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII x
2082 Thay thế xương bàn đạp x
2083 Khoét mê nhĩ x
2084 Mở túi nội dịch tai trong x
2085 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai x
2086 Phẫu thuật điều trị rò mê đạo x
2087 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh x
2088 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình x
2089 Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da x
2090 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa x
2091 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII x
2092 Phẫu thuật đỉnh xương đá x
2093 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa x
2094 Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở x x
2095 Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva x x
2096 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp x x
2097 Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm x x
2098 Tạo hình ống tai ngoài phần xương x x
2099 Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ x x
2100 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não x x
2101 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên x x
2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm x x
2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ x x
2104 Vá nhĩ đơn thuần x x
2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm x x
2106 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống x x
2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ x x
2108 Đặt ống thông khí hòm tai x x
2109 Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ x x
2110 Phẫu thuật cắt vành tai x x
2111 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm x x
2112 Chỉnh hình tai giữa x x
2113 Phẫu thuật áp xe não do tai x x
2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x
2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x
2116 Thông vòi nhĩ x x x
2117 Lấy dị vật tai x x x
2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai x x x
2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x
2120 Làm thuốc tai x x x
2121 Chích rạch màng nhĩ x x
2122 Đặt ống thông khí tại giữa x x
2123 Phẫu thuật đặt ống thông khí x x
2124 Phẫu thuật tăng cường màng nhĩ – đặt ống thông khí x x
2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) x x x x
2126 Đo điện thính giác thân não x x
B. MŨI XOANG
2127 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne x x
2128 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm x x
2129 Thắt động mạch bướm-khẩu cái x x
2130 Thắt động mạch hàm trong x x
2131 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
2132 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
2133 Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt x x
2134 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em x x
2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x
2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi x x
2137 Phẫu thuật xoang trán x x
2138 Thắt động mạch sàng x x
2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi x x
2140 Khoan thăm dò xoang trán x x
2141 Phẫu thuật nạo sàng hàm x x x
2142 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng x x x
2143 Đốt cuốn mũi bằng coblator x x x
2144 Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator x x x
2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi x x x
2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí x x x
2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x
2148 Nắn sống mũi sau chấn thương x x x
2149 Nhét bấc mũi sau x x x
2150 Nhét bấc mũi trước x x x
2151 Đốt cuốn mũi x x x
2152 Bẻ cuốn dưới x x x
2153 Chọc rửa xoang hàm x x x
2154 Làm Proetz x x x
2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x
C. HỌNG – THANH QUẢN
2156 Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản x x
2157 Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm x
2158 Phẫu thuật treo sụn phễu x x
2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x
2160 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần x
2161 Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản x
2162 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản x
2163 Phẫu thuật đặt van phát âm thì II x x
2164 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản x x
2165 Nong hẹp thanh khí quản x x
2166 Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản x x
2167 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên x x
2168 Phẫu thuật cắt dây thanh x x
2169 Phẫu thuật dính thanh quản x x
2170 Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP) x x
2171 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương x x
2172 Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà x x
2173 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần x x
2174 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi x x x
2175 Chích áp xe thành sau họng x x x
2176 áp lạnh Amidan x x x
2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi x x x
2178 Lấy dị vật hạ họng x x x
2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê x x x
2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x
2181 Chích áp xe quanh Amidan x x x
2182 Đốt nhiệt họng hạt x x x
2183 Đốt lạnh họng hạt x x x
2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x
2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản x x x
2186 Bơm thuốc thanh quản x x x
2187 Rửa vòm họng x x x
2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở x x x
2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp x x x
2190 Lấy dị vật họng miệng x x x x
2191 Khí dung mũi họng x x x x
D. CỔ – MẶT
2192 Khâu nối thần kinh ngoại biên x x
2193 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương x x
2194 Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP) x x
2195 Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ x
2196 Cắt thanh quản bán phần bằng laser x x
2197 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng x x
2198 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương x x
2199 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII x x
2200 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi x x
2201 Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm x x
2202 Thắt động mạch bướm-khẩu cái x x
2203 Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow x x
2204 Ghép vạt da cơ xương tự do trong tai mũi họng x x
2205 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản x x
2206 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x
2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán x x
2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng x x
2209 Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản x x
2210 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x
2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ x x
2212 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi x x
2213 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm x x
2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước x x
2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm x x
2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm x x
2217 Ghép thanh khí quản đặt stent x x
2218 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm x x
2219 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản x x
2220 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương x x
2221 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x
2222 FESS giải quyết các u lành tính x x
2223 Mổ dò khe mang các loại x x
2224 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng x x
2225 Phẫu thuật chỉnh hình xương gò má x x
2226 Phẫu thuật cắt mỏm trám x x
2227 Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng x x
2228 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII x x
2229 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII x x
2230 Phẫu thuật nang và rò khe mang I – bảo tồn dây VII x x
2231 Phẫu thuật cắt dò khe mang số 3 – 4 có cắt nửa tuyến giáp và bảo tồn dây thần kinh hồi quy x x
2232 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II x x
2233 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV) x x
2234 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ x x
2235 Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng x x
2236 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu x x
2237 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng x x
2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng x x x
2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) x x x
2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê x x x
2241 Cắt Amidan bằng coblator x x x
2242 Nạo VA bằng coblator x x x
2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x
2244 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt x x x
2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x
2247 Cắt cụt cổ tử cung x x
2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x
2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x
2250 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) x
2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x
2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x
2253 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x
2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
2255 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục x x
2256 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp x
2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x
2258 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x
2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x
2260 Chọc dò túi cùng Douglas x x x
2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x
2262 Lấy dị vật âm đạo x x x
2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x
2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x
XIII. NỘI KHOA
A. THẦN KINH
2265 Phong bế ngoài màng cứng x x
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
2266 Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim x
2267 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn x
2268 Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động x
2269 Đốt vách liên thất bằng cồn x
2270 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch x
2271 Cấy máy theo dõi điện tim x
2272 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số x
2273 Lập trình máy tạo nhịp tim x
2274 Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung x
2275 Phá vách liên nhĩ x
2276 Nong hẹp nhánh động mạch phổi x
2277 Nong hẹp tĩnh mạch phổi x
2278 Nong tĩnh mạch ngoại biên x
2279 Đặt stent tĩnh mạch phổi x
2280 Đặt stent hẹp eo động mạch chủ x
2281 Thay van động mạch chủ qua da x
2282 Thay van 2 lá qua da x
2283 Đóng lỗ rò động mạch vành x
2284 Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da x
2285 Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim x
2286 Lấy dị vật trong buồng tim x
2287 Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da x
2288 Cấy tế bào gốc cơ tim x
2289 Đóng các lỗ rò x
2290 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim x
2291 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ x
2292 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio x
2293 Đặt dù lọc máu động mạch x
2294 Nong động mạch cảnh x
2295 Nong động mạch ngoại biên x
2296 Nong van động mạch chủ x
2297 Nong hẹp eo động mạch chủ x
2298 Nong van động mạch phổi x
2299 Đặt stent động mạch vành x
2300 Đặt stent động mạch cảnh x
2301 Đặt stent động mạch ngoại biên x
2302 Đặt stent động mạch thận x
2303 Đặt stent ống động mạch x
2304 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue x
2305 Đặt bóng dội ngược động mạch chủ x
2306 Đặt stent phình động mạch chủ x
2307 Đặt stent hẹp động mạch chủ x
2308 Nong rộng van tim x
2309 Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang x
2310 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch x
2311 Đặt coil bít ống động mạch x
2312 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x
2313 Nong mạch/đặt stent mạch các loại x
2314 Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển x
2315 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch x
2316 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính x
2317 Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch x
2318 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật x
2319 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật x
2320 Thông động mạch cảnh trong, xoang hang x
2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
2322 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
2323 Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng x x
2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất x x
2325 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
2326 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính x x
2328 Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm x x
2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi x x x
2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe x x x
2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
C. TIÊU HÓA
2334 Đặt stent đường mật, đường tuỵ x
2335 Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm x x
2336 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang x
2337 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm x x
2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản x x
2339 Thắt tĩnh mạch thực quản x x
2340 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng x x
2341 Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm x x
2342 Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm x x
2343 Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm x x
2344 Chọc hút và tiêm thuốc nang gan x x
2345 Hút dịch mật qua tá tràng x x
2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi x x
2347 Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường x x
2348 Đốt trĩ bằng máy ULTROID x x
2349 Tái truyền dịch cổ trướng x x
2350 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da x x
2351 Tiêm Ethanol vào u gan dưới hướng dẫn siêu âm. x x
2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm x x x
2353 Tiêm xơ điều trị trĩ x x x
2354 Chọc dịch màng bụng x x x
2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x
2356 Chọc hút áp xe thành bụng x x x
2357 Thụt tháo phân x x x x
2358 Đặt sonde hậu môn x x x x
2359 Nong hậu môn x x x
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
2360 Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm x x
2361 Nong động mạch thận x
2362 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm x x
2363 Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm x x
2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
2365 Lọc màng bụng chu kỳ x x
2366 Lọc hấp thụ (Hemoabsorption) x x
Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
2367 Chọc dịch khớp x x
2368 Test STACLOTLA x x
2369 Test Schimer x x
2370 Test Rose Bengal x x
2371 Tiêm chất nhờn vào khớp x x
2372 Tiêm corticoide vào khớp x x
2373 Tiêm thuốc ngoài màng cứng x x
2374 Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium) x x x
2375 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport x x x
2376 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport x x x
2377 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport x x x
2378 Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium) x x x
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
2379 Test lẩy da với các dị nguyên x x
2380 Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da x x
2381 Phản ứng phân hủy Mastocyte x x
2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x
2383 Test nội bì x x x x
2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc x x x x
G. TRUYỀN NHIỄM
2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x
2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x x
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
2387 Tiêm trong da x x x x
2388 Tiêm dưới da x x x x
2389 Tiêm bắp thịt x x x x
2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x
2391 Truyền tĩnh mạch x x x x

XIV. LAO (ngoại lao)

tt tt tt
2392 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ x
2393 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực x
2394 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng x
2395 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng x
2396 Phẫu thuật chỉnh hình đặt nẹp vít cột sống cổ x
2397 Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao x
2398 Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao x
2399 Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít x
2400 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao x
2401 Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao x
2402 Phẫu thuật thay khớp háng do lao x
2403 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao x
2404 Phẫu thuật thay khớp gối do lao x
2405 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực x x
2406 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn x x
2407 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn x x
2408 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai x x
2409 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu x x
2410 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay x x
2411 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay x x
2412 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay x x
2413 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay x x
2414 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu x x
2415 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu x x
2416 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng x x
2417 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối x x
2418 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân x x
2419 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi x x
2420 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân x x
2421 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân x x
2422 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao x x
2423 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao x x
2424 Bơm rửa ổ lao khớp x x
2425 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao x x
2426 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ x x
2427 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách x x
2428 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn x x
2429 Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu x x
2430 Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao x x
2431 Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao x x
2432 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao x x
2433 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao x x
2434 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ x x
2435 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực x x
2436 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên x x
2437 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ x x x
2438 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách x x x
2439 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn x x x
XV. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
2440 Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt x
2441 Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó x
2442 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm x x x
2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm x x
2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm x x
2445 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm x x
2446 Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ x x
2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm x x
2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm x x
2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. x x
2450 Cắt u vùng tuyến mang tai x x
2451 Cắt u phần mềm vùng cổ x x
2452 Cắt u nang bạch huyết vùngcổ x x
2453 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết x x
2454 Cắt nang giáp móng x x
2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên x x
2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x
2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm x x x
2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm x x x
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
2459 Điều trị các u sọ não bằng dao gamma x x
2460 Cắt u não có sử dụng vi phẫu x x
2461 Cắt u não không sử dụng vi phẫu x x
2462 Cắt u não có sử dụng kỹ thuật định vị x x
2463 Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị x x
2464 Phẫu thuật mổ u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị x x
2465 Phẫu thuật mổ cắt u màng não đơn giản dưới kỹ thuật định vị x x
2466 Cắt u sọ hầu x x
2467 Cắt u vùng hố yên x x
2468 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis x x
2469 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x x
2470 Cắt u hố sau u tiểu não x x
2471 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu x x
2472 Cắt u màng não nền sọ x x
2473 Cắt u não vùng hố sau x x
2474 Cắt u liềm não x x
2475 Cắt u lều tiểu não x x
2476 Cắt u não cạnh đường giữa x x
2477 Cắt u góc cầu tiểu não qua đường mê nhĩ x x
2478 Cắt u não thất x x
2479 Cắt u bán cầu đại não x x
2480 Cắt u tủy cổ cao x x
2481 Cắt u tuỷ x x
2482 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
2483 Cắt u vựng hang và u mạch não x x
2484 Cắt cột tủy sống trong u tủy x x
2485 Cắt u vùng đuôi ngựa x x
2486 Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ x x
2487 Cắt u đốt sống ngoài màng cứng x x
2488 Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome x x
2489 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính x x
2490 Cắt u dây thần kinh ngoại biên x x
C. HÀM – MẶT
2491 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x
2492 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên x
2493 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ x
2494 Cắt u nang men răng, ghép xương x
2495 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm x
2496 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x
2497 Cắt u dây thần kinh số VIII x
2498 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x
2499 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ x
2500 Cắt bỏ u xương thái dương x
2501 Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt cơ da x
2502 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má x
2503 Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ x
2504 Vét hạch cổ bảo tồn x
2505 Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh x
2506 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình x
2507 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x
2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
2510 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x
2511 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x
2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x
2514 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x
2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm x x
2516 Cắt nang xương hàm khó x x
2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x
2518 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
2519 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x
2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x
2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
2522 Cắt nang vùng sàn miệng x x
2523 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm x x
2524 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2525 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2526 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc x x
2527 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2528 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa x x
2529 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
2530 Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất x x
2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm x x
2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x
2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm x x
2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm x x x
2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x
2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x
2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x
2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm x x x
D. MẮT
2539 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x
2540 Cắt u nội nhãn x
2541 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt x
2542 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x
2543 Cắt u mi cả bề dày không vá x x
2544 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
2545 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
2546 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
2547 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
2548 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá x x
2549 Cắt u kết mạc không vá x x
2550 Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x
2551 Cắt u tiền phòng x x
2552 Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt x x
2553 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … x x
2554 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
2555 Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng x
2556 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x
2557 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x
2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x
2559 Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ x
2560 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x
2561 Cắt thanh quản bán phần x
2562 Cắt hạ họng bán phần x
2563 Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột x
2564 Cắt u khoảng bên họng lan đáy sọ x
2565 Cắt u họng – thanh quản bằng laser x
2566 Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ x
2567 Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal x
2568 Cắt u dây thần kinh VIII x
2569 Cắt u xơ vòm mũi họng x
2570 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x
2571 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x
2572 Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch x
2573 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ x
2574 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống x
2575 Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser x
2576 Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản x
2577 Cắt u nhú thanh quản bằng laser x
2578 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
2579 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x
2580 Rút ống nong thanh khí quản – cắt tổ chức sùi thanh khí quản x x
2581 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
2582 Cắt u lưỡi qua đường miệng x x
2583 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên x x
2584 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên x x
2585 Cắt u hạ họng qua đường cổ bên x x
2586 Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc x x
2587 Cắt u amidan qua đường miệng x x
2588 Cắt u nang cằm ức x x
2589 Cắt u bạch mạch vùng cổ x x
2590 Cắt u máu vùng cổ x x
2591 Cắt u biểu bì vùng cổ x x
2592 Cắt u nhái sàn miệng x x
2593 Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi x x
2594 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm x x
2595 Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng x x
2596 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ x x
2597 Tạo hình cánh mũi do ung thư x x
2598 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng x x
2599 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x
2600 Cắt u lành thanh quản bằng laser x x
2601 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser x x
2602 Cắt u cuộn cảnh x x
2603 Cắt bỏ khối u màn hầu x x
2604 Cắt u lành tính dây thanh x x
2605 Cắt u lành tính thanh quản x x
2606 Cắt khối u khẩu cái x x
2607 Cắt u thành sau họng x x
2608 Cắt u thành bên họng x x
2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x
2610 Cắt u xương ống tai ngoài x x
2611 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm x x
2612 Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị x x
2613 Cắt polyp ống tai x x x
2614 Cắt polyp mũi x x x
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
2615 Cắt khối u tim x
2616 Cắt u nhầy tim x
2617 Cắt u trung thất x
2618 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực x
2619 Cắt một phổi do ung thư x
2620 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư x x
2621 Cắt phổi không điển hình do ung thư x x
2622 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x
2623 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x
2624 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật x x
2625 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất x x
2626 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực x x
2627 Cắt phổi và cắt màng phổi x x
2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn x x
2629 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm x x
2630 Cắt u màng tim x x
2631 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư x x
2632 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
2633 Phẫu thuật cắt kén màng tim x x
2634 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x
2635 Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x
2636 Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x
2637 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x
2638 Phẫu thuật vét hạch nách x x
2639 Cắt u xương sườn nhiều xương x x
2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm x x
2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x
2642 Cắt một phần cơ hoành x x
2643 Cắt u xương sườn 1 xương x x
2644 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm x x
G. TIÊU HÓA – BỤNG
2645 Cắt u lành thực quản x
2646 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) x
2647 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay x
2648 Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày – miệng nối thực quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) x
2649 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x
2650 Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư x
2651 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư x
2652 Cắt lại dạ dày do ung thư x
2653 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non x
2654 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư x
2655 Cắt lại đại tràng do ung thư x
2656 Cắt đoạn trực tràng do ung thư x
2657 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x
2658 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x
2659 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá x
2660 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư x x
2661 Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống x x
2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo x x
2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay x x
2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái x x
2665 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x
2666 Cắt u sau phúc mạc x x
2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột x x
2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x
2669 Cắt u thượng thận x x
2670 Cắt đoạn ruột non do u x x
2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u x x
2672 Cắt u nang mạc nối lớn x x
2673 Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt x x
2674 Cắt u vùng cùng cụt +tiểu khung+ ổ bụng kết hợp đường bụng và đường cùng cụt x x
2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x
H. GAN – MẬT – TỤY
2676 Cắt gan phải do ung thư x x
2677 Cắt gan trái do ung thư x x
2678 Cắt gan phải mở rộng do ung thư x x
2679 Cắt gan trái mở rộng do ung thư x x
2680 Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư x x
2681 Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ x x
2682 Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi x x
2683 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan x x
2684 Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ x x
2685 Cắt chỏm nang gan x x
2686 Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư x x
2687 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư x x
2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x
2689 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x
2690 Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) x x
2691 Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan x x
2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ x x
2693 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật x x
2694 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng x x
2695 Cắt phân thuỳ gan x x
2696 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x
2697 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x
2698 Cắt thân và đuôi tuỵ x x
2699 Cắt lách do u, ung thư, x x
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
2700 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột – bàng quang x
2701 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x
2702 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x
2703 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn x
2704 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư x
2705 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch hai bên x
2706 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư x
2707 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung x
2708 Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất x
2709 Cắt một phần bàng quang x x
2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ x x
2711 Cắt u phần mềm bìu x x
2712 Cắt u thận lành x x
2713 Cắt ung thư thận x x
2714 Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới x x
2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
2716 Cắt u bàng quang đường trên x x
2717 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang x x
2718 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x
2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x
2720 Cắt u lành dương vật x x
K. PHỤ KHOA
2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x
2722 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên x
2723 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng x
2724 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng x
2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x
2726 Cắt cụt cổ tử cung x x
2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn x x
2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
2730 Cắt u nang buồng trứng x x x
2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x
2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x
2733 Cắt u thành âm đạo x x x
2734 Bóc nang tuyến Bartholin x x x
2735 Cắt u vú lành tính x x x
2736 Mổ bóc nhân xơ vú x x x
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
2737 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên x
2738 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x
2739 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó x
2740 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x
2741 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x
2742 Cắt u máu trong xương x
2743 Tháo khớp vai do ung thư chi trên x x
2744 Cắt cụt cánh tay do ung thư x x
2745 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x
2746 Tháo khớp cổ tay do ung thư x x
2747 Tháo khớp háng do ung thư chi dưới x x
2748 Căt cụt cẳng chân do ung thư x x
2749 Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới x x
2750 Tháo khớp gối do ung thư x x
2751 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x
2752 Tháo khớp cổ chân do ung thư x x
2753 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan x x
2754 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs x x
2755 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm x x
2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x
2757 Cắt u thần kinh x x
2758 Cắt u xương, sụn x x
2759 Cắt chi và vét hạch do ung thư x x
2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x
2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm x x
2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm x x
2763 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x
2764 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da x x x
2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm x x x
2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x
2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x
2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x
2769 Cắt u bao gân x x x
2770 Cắt u xương sụn lành tính x x x
M. XẠ TRỊ – HÓA TRỊ LIỆU
2771 Phẫu xạ trị x
2772 Xạ trị bằng máy gia tốc x
2773 Điều trị hóa chất tân bổ trợ với Taxol x
2774 Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp x
2775 Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên x
2776 Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận x
2777 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát x
2778 Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ x
2779 Xạ trị bằng máy Rx x
2780 Xạ trị bằng máy P32 x
2781 Xạ trị áp sát liều thấp x
2782 Xạ trị áp sát liều cao x
2783 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất x
2784 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng tia xạ x
2785 Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I 131 x
2786 Điều trị bướu giáp đa nhân độc bằng I 131 x
2787 Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn x
2788 Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ x
2789 Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P x
2790 Truyền hóa chất vào ổ bụng x x
2791 Truyền hóa chất màng phổi x x
2792 Truyền hóa động mạch x x
2793 Truyền hóa chất tĩnh mạch x x
2794 Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư x x
2795 Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư x x
2796 Điều trị hóa chất triệu chứng x x
2797 Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối x x
2798 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi x x
2799 Điều trị u máu bằng hóa chất x x
2800 Xạ trị bằng máy Cobalt x x
2801 Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn x x
2802 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 x x
2803 Điều trị bướu cổ dơn thuần bằng I131 x x
2804 Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 x x
2805 Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư
2806 Chọc hút tế bào chẩn đoán
2807 Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ x x
2808 Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm x
2809 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ x x
2810 Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương x
2811 Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn x
2812 Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi x
2813 Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm x
2814 Đặt Hickmancatheter x
2815 Sinh thiết tủy xương x
2816 Điều trị giảm đau không dùng thuốc x x
2817 Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư x x
2818 Nút mạch điều trị khối u
2819 Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền
2820 Siêu âm tim tại giường
N. KỸ THUẬT KHÁC
2821 Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ x
2822 Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh x
2823 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai x
2824 Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh x
2825 Mô phỏng cho điều trị xạ trị x
2826 Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng x
2827 Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng x
2828 Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da x
2829 Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S) x x

XVI. NỘI TIẾT

A. NGOẠI KHOA
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
2830 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên x
2831 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x
2832 Cắt u tuyến Tùng x
2833 Bóc nhân tuyến giáp x x
2834 Bóc nhân độc tuyến giáp x x
2835 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
2836 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
2837 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp x x
2838 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên x x
2839 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2840 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2841 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2842 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2843 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) x x
2844 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow x x
2845 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow x x
2846 Cắt tuyến ức x
2847 Dẫn lưu áp xe tuỵ x x
2848 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x
2849 Cắt thân và đuôi tuỵ x x
2850 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x
2851 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu x x
2852 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
2853 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2854 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
2855 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng x x
2856 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x x
2857 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng x x
2858 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng x x
2859 Cắt bỏ tinh hoàn x x
2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết
2860 Cắt u tuyến yên bằng DCSA x
2861 Cắt u tuyến Tùng bằng DCSA x
2862 Bóc nhân tuyến giáp bằng DCSA x
2863 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên bằng DCSA x
2864 Cắt tuyến ức bằng DCSA x
2865 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA x
2866 Bóc nhân độc tuyến giáp bằng DCSA x x
2867 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng DCSA x x
2868 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng DCSA x x
2869 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng DCSA x x
2870 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên bằng DCSA x x
2871 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA x x
2872 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA x x
2873 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA x x
2874 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA x x
2875 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng DCSA x x
2876 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA x x
2877 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA x x
2878 Cắt bỏ khối u tá tuỵ bằng DCSA x x
2879 Cắt thân và đuôi tuỵ bằng DCSA x x
2880 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách bằng DCSA x x
2881 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu bằng DCSA x x
2882 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA x x
2883 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA x x
2884 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA x
2885 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng bằng DCSA x x
2886 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang bằng DCSA x x
2887 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng bằng DCSA x x
2888 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng bằng DCSA x x
2889 Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA x x
B. NỘI KHOA
2890 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp x x
2891 Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp x x
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ
2892 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x
2893 Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần x x x
2894 Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân x x x
2895 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần x x x
2896 ánh sáng xanh trị liệu x x x
2897 Đắp mặt nạ điều trị x x x
2898 Đắp mặt nạ dưỡng da x x x
2899 Chăm sóc da điều trị x x x
2900 Chăm sóc da thẩm mỹ x x x
2901 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x
2902 Xông hơi nước, ozôn x x x
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
1. Trán
2903 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương x x
2. Mặt
2904 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên x x
2905 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên x x
2906 Bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x
2907 Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, mặt x x
2908 Phãu thuật tái tạo xương gò má bằng xi măng xương x x
2909 Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má – cung tiếp x x
2910 Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm – thân xương hàm dưới x x
3. Mắt
2911 Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
2912 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi x x
2913 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi x x
2914 Phẫu thuật điều trị hở mi x x
2915 Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi x x
2916 Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới x x
2917 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x
2918 Mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x
2919 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ x x
2920 Phẫu thuật tạo hình mi mắt từng phần x x
2921 Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2922 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí x x
2923 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt x x
4. Môi
2924 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ x x
2925 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần x x
2926 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2927 Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII x x
2928 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi x x
2929 Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi x x
5. Tai
2930 Làm tai giả x x
2931 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai x x
2932 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai x x
2933 Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2934 Cắt sụn thừa nắp tai x x x
2935 Phẫu thuật tai vểnh x x x
2936 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân x x
6. Mũi
2937 Làm mũi giả x x
2938 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ x x
2939 Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần x x
2940 Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2941 Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập x x
2942 Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi x x
2943 Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn…) x x
7. Bụng
2944 Phẫu thuật tạo hình rốn x x
2945 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản x x
2946 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp x x
8. Sinh dục
2947 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng các vạt da tự do x x
2948 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật x x
9. Các kỹ thuật chung
2949 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp x x
2950 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp x x
2951 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do x x
2952 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống x x
2953 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ x x
2954 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ x x
2955 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da x x
2956 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ x x
2957 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp x x
2958 Tiêm Acid polylactic điều trị teo lớp mỡ dưới da x x
2959 Tiêm Acid hyaluronic làm đầy nếp nhăn, sẹo lõm x x
2960 Xóa xăm bằng Laser YaG, Rubi, IPL, … x x
2961 Tái tạo da mặt bằng hóa chất x x
2962 Tái tạo da mặt bằng Laser x x
2963 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da… x x
2964 Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da x x x
2965 Xóa xăm bằng Laser CO2 x x x
2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản x x x
2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x
2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x
2969 Điều trị sẹo xấu bằng Laser x x x
2970 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần x x x
2971 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất x x x
2972 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung x x x
2973 Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA x x x
2974 Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính x x x
2975 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic x x x
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
2976 Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt x x
2977 Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng x x
2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng x x
2979 Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng x x
2980 Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng x x
2981 Phẫu thuật cấy ghép tóc, lông mày điều trị di chứng bỏng x x
2982 Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun x x
2983 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng x x
2984 Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm x x
2985 Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng x x
2986 Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng x x
2987 Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng x x
2988 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng x x
2989 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng x x
2990 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín x x x

XVIII. DA LIỄU

A. NỘI KHOA DA LIỄU
2991 Tái tạo da mặt bằng hóa chất x x
2992 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân x x x
2993 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần x x x
2994 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân x x x
2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần x x x
2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x
2997 Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da x x x
2998 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da x x x
2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da x x x
3000 Điện đông các khối u lành tính ngoài da x x x
3001 Quang đông các khối u lành tính ngoài da x x x
3002 Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da x x x
3003 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần x x x
3004 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng x x x
3005 Tiêm nội sẹo, nội thương tổn x x x
3006 Ga giường bột tale điều trị bệnh da x x x
3007 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson x x x
3008 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất x x x
3009 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic x x x
3010 Chấm TCA điều trị sẹo lõm x x x
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
3011 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon… x x
3012 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL… x x
3013 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3014 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3015 Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân x x
3016 Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân x x
3017 Tái tạo da mặt bằng Laser x x
3018 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da… x x
3019 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3020 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3021 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng x x
3022 Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da x x x
3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể x x x
3024 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể x x x
3025 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể x x x
3026 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể x x x
3027 Điều trị sẹo xấu bằng Laser x x x
3028 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung x x x
3029 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm x x x
3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn… x x x
3031 Chích rạch áp xe nhỏ x x x
3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương x x x
3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương x x x
3035 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3036 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3037 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ x x x x
3038 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3039 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3040 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3041 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3042 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3043 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3044 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3045 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3046 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3047 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3048 Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x

XIX. NGOẠI KHOA

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
3049 Tạo hình hộp sọ x
3050 Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x
3051 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ x
3052 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não x
3053 Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) x
3054 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha x
3055 Phẫu thuật điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị x
3056 Phẫu thuật cắt u não không dùng hệ thống định vị x
3057 Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị x
3058 Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống x
3059 Khoan sọ thăm dò x x
3060 Ghép khuyết xương sọ x x
3061 Chọc dò dưới chẩm x x
3062 Dẫn lưu não thất x x
3063 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng x x
3064 Phẫu thuật áp xe não x x
3065 Phẫu thuật thoát vị não và màng não x x
3066 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ x x
3067 Phẫu thuật viêm xương sọ x x
3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não x x
3069 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán x x
3070 Phẫu thuật vết thương sọ não hở x x
3071 Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp x x
3072 Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng x x
3073 Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy x x
3074 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi x x
3075 Phẫu thuật nhấc xương lún x x
3076 Bơm rửa khoang não thất x x
3077 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên x x
3078 Đặt catheter não đo áp lực trong não x x
3079 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm x x
3080 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ x x
3081 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng x x
3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu x x x
3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Tim
3084 Ghép tim x
3085 Phẫu thuật thất 1 buồng x
3086 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft) x
3087 Phẫu thuật tim loại Blalock x x
3088 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh x
3089 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra x
3090 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt x x
3091 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ x x
3092 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất x x
3093 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot x x
3094 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava x x
3095 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần x
3096 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín x
3097 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín x
3098 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở x
3099 Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần x
3100 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim x
3101 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno x
3102 Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái x
3103 Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất x
3104 Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất x
3105 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim x
3106 Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh x
3107 Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh x
3108 Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất x
3109 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim x
3110 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch x
3111 Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi x
3112 Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ x
3113 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành x
3114 Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa x
3115 Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa x
3116 Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi x
3117 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về x
3118 Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim x
3119 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim x
3120 Phẫu thuật ghép tim và ghép phổi x
3121 Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi x
3122 Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh x
3123 Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái x
3124 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở x
3125 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi x
3126 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi x
3127 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở x
3128 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi x
3129 Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh x
3130 Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh bằng rôbốt x
3131 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ. x
3132 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ. x
3133 Phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
3134 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ x x
3135 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn x x
3136 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín x x
3137 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan x x
3138 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần x x
3139 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 x x
3140 Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo x x
3141 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot x x
2. Động, tĩnh mạch tim, phổi
3142 Phẫu thuật nong van động mạch chủ x
3143 Phẫu thuật thay động mạch chủ x
3144 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên x
3145 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ x
3146 Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ x
3147 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống x
3148 Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ x
3149 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ x
3150 Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi x
3151 Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường x
3152 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi x
3153 Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi x
3154 Phẫu thuật sửa chữa vascularring x
3155 Phẫu thuật bệnh Ebstein x
3156 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ x
3157 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi x
3158 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ x
3159 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng x
3160 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận x
3161 Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ x
3162 Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn x
3163 Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh x
3164 Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu x x
3. Động tĩnh mạch
3165 Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn x
3166 Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ x
3167 Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực x
3168 Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) x
3169 Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x
3170 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận x
3171 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba x
3172 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc x
3173 Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn – động mạch cảnh x
3174 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – bụng x
3175 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – đùi x
3176 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi x
3177 Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh x
3178 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận. x
3179 Cắt đoạn nối động mạch phổi x
3180 Phẫu thuật Fontan x
3181 Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch x
3182 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo x
3183 Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa x
3184 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc x
3185 Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống x
3186 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) x
3187 Phẫu thuật nối cửa – chủ x
3188 Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách – tĩnh mạch thận bên-bên x
3189 Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên x
3190 Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren x
3191 Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan x
3192 Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a trong gan x
3193 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch ) x
3194 Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch x
3195 Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch x
3196 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch x
3197 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy x
3198 Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan x
3199 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong x
3200 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh x
3201 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương x
3202 Thắt ống động mạch x
3203 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi x
3204 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân x x
3205 Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu x x
3206 Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo x x
3207 Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận x x
3208 Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính x x
3209 Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi x x
3210 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi x x
3211 Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch x x
3212 Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận x x
3213 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch x x
3214 Khâu vết thương mạch máu chi x x
3215 Lấy máu cục làm nghẽn mạch x x
3216 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo x x
3217 Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý x x
3218 Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo x x
3219 Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư x x
3220 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới x x x
3221 Thắt các động mạch ngoại vi x x x
4. Ngực – phổi
3222 Phẫu thuật khí quản trẻ em x
3223 Cắt đoạn nối khí quản x
3224 Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding x
3225 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ x
3226 Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da x
3227 Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x
3228 Cắt 1 phổi x x
3229 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình x x
3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi x x
3231 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) x x
3232 Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi x x
3233 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát x x
3234 Mở lồng ngực thăm dò x x
3235 Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS) x x
3236 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản x x
3237 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực x x
3238 Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản x x
3239 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ x
3240 Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm x x
3241 Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản. x x
3242 Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi x x
3243 Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi x x
3244 Cắt tuyến hung x x
3245 Mở màng phổi tối đa x x
3246 Khâu vết thương nhu mô phổi x x
3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi x x
3248 Dẫn lưu áp xe phổi x x
3249 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) x x
3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi x x
3251 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi x x
3252 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi x x
3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi x x
3254 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương x x
3256 phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống x x
3257 Mở ngực lấy máu cục màng phổi x x
3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng x x
3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn x x
3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực x x
3261 Khâu kín vết thương thủng ngực x x x
3262 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn x x x
3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng x x x
3264 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp x x x
3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
C. TIÊU HÓA – BỤNG
1. Thực quản
3266 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi x x
3267 Cắt túi thừa thực quản ngực x x
3268 Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản x x
3269 Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản x x
3270 Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng x
3271 Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
3272 Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản x x
3273 Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản x x
3274 Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản x
3275 Phẫu thuật điều trị rò thực quản x x
3276 Cắt túi thừa thực quản cổ x x
3277 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành x x
3278 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành x x
2. Dạ dày
3279 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại x
3280 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non x
3281 Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì x
3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành x x
3283 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn x x
3284 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành x x
3285 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày x x
3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính x x
3287 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị x x
3288 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị x x
3289 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày x x
3290 Cắt túi thừa tá tràng x x
3291 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược x x
3292 Mở dạ dày lấy bã thức ăn x x
3293 Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y) x x
3294 Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi x x
3295 Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh x x
3296 Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị) x x
3297 Mở thông dạ dày x x x
3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần x x x
3. Ruột non – ruột già
3299 Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x
3300 Phẫu thuật điều trị ruột đôi x x
3301 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh x x
3302 Phẫu thuật điều trị teo ruột x x
3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo x x
3304 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng x x
3305 Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng x x
3306 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel x x
3307 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su x x
3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi x x
3309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn x x
3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun x x
3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột x x
3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng x x
3313 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột x x
3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột x x
3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh x x
3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn x x
3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột x x
3318 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột x x
3319 Cắt lại đại tràng x x
3320 Cắt đoạn đại tràng x x
3321 Đóng hậu môn nhân tạo x x
3322 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải x x
3323 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì x x
3324 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì x x
3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh x x
3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước x x
3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa x x x
3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa x x x
3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già x x x
3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x
3331 Cắt đoạn ruột non x x x
3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x
4. Hậu môn – trực tràng
3333 Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng x
3334 Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp x
3335 Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài x
3336 Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn x x
3337 Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn x x
3338 Phẫu thuật tạo hình hậu môn x x
3339 Phẫu thuật Delorme x x
3340 Phẫu thuật Hanley x x
3341 Phẫu thuật Longo x x
3342 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột x x
3343 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì x x
3344 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì x x
3345 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì x x
3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp x x
3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột x x
3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn x x
3349 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại x x
3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò x x
3351 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng x x
3352 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng x x
3353 Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) x x
3354 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
3355 Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng x x
3356 Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn) x x
3357 Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele) x x
3358 Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn x x
3359 Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) x x
3360 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên x x
3361 Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele x x
3362 Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn x x
3363 Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn x x
3364 Cắt cơ tròn trong x x
3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên x x
3366 Phẫu thuật trĩ độ III x x
3367 Phẫu thuật trĩ độ III x x
3368 Phẫu thuật trĩ độ IV x x
3369 Cắt bỏ trĩ vòng x x
3370 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu x x
3371 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp x x
3372 Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D x x
3373 Thắt trĩ bằng dây cao su x x
3374 Nong hậu môn dưới gây mê x x
3375 Nong hậu môn không gây mê x x
3376 Thắt trĩ độ I, II x x x
3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản x x x
3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ x x x
3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ x x x
3380 Cắt polype trực tràng x x x
5. Bẹn – Bụng
3381 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng x
3382 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng x
3383 Cắt nang/polyp rốn x x
3384 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt x x
3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng x x
3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x
3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn x x
3388 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột x x
3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột x x
3390 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x
3391 Cắt u nang buồng trứng x x
3392 Cắt u tuyến thượng thận x x
3393 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt x x
3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu x x
3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt x x
3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt x x
3397 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng x x
3398 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ x x
3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản x x x
3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn x x x
3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường x x x
3402 Mở bụng thăm dò x x x
3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần x x x
3404 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn x x x
3405 Chọc dò túi cùng Douglas x x x
3406 Chích áp xe tầng sinh môn x x x
3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản x x x
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
1. Gan
3408 Ghép gan x
3409 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới x x
3410 Cắt gan phải hoặc gan trái x
3411 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn x x
3412 Cắt hạ phân thùy gan x x
3413 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ x x
3414 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng x x
3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan x x
3416 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
2. Mật
3417 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng x x
3418 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật x
3419 Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực x x
3420 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan x x
3421 Nối ống mật chủ – tá tràng x x
3422 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi x x
3423 Phẫu thuật sỏi trong gan x x
3424 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan x x
3425 Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan x x
3426 Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
3427 Cắt túi mật x x
3428 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr x x
3429 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun x x
3430 Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan x x
3431 Nối mật – ruột – da x x
3432 Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật x x
3433 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan x x
3434 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại x x
3435 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu x x
3436 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột x x
3437 Nối ống mật chủ – hỗng tràng x x
3438 Dẫn lưu đường mật ra da x x
3439 Đặt bộ phận giả đường mật qua da x x
3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. x x
3441 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da x x
3442 Nối túi mật – hỗng tràng x x
3443 Dẫn lưu túi mật x x x
3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ x x x
3. Lách – Tuỵ
3445 Ghép tụy x
3446 Đặt stent nang giả tuỵ x
3447 Cắt khối tá – tuỵ x
3448 Phẫu thuật Fray x
3449 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng x x
3450 Nối ống tuỵ-hỗng tràng x x
3451 Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng x x
3452 Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin x x
3453 Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán… x x
3454 Nối nang tụy – dạ dày x x
3455 Nối nang tụy – hỗng tràng x x
3456 Cắt đuôi tuỵ x x
3457 Cắt thân+ đuôi tuỵ x x
3458 Dẫn lưu áp xe tụy x x
3459 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu x x
3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử x x
3461 Cắt lách bán phần do chấn thương x x
3462 Khâu lách do chấn thương x x
3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương x x
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
3464 Ghép thận x
3465 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x
3466 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi x
3467 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp x
3468 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận x x
3469 Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi x x
3470 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
3471 Cắt thận đơn thuần x x
3472 Cắt một nửa thận x x
3473 Phẫu thuật treo thận x x
3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x x
3475 Lấy sỏi san hô thận x x
3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
3478 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
3480 Tán sỏi ngoài cơ thể x x
3481 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận x x
3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da x x
3483 Cắt eo thận móng ngựa x x
3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận x x
3485 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi x x
3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x
3487 Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ x x
3488 Dẫn lưu thận x x x
3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x
2. Niệu quản
3490 Nối niệu quản – đài thận x
3491 Cắt nối niệu quản x x
3492 Lấy sỏi niệu quản x x
3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x
3495 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da x x
3496 Nong niệu quản x x
3497 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo x x
3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên x x
3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên x x
3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên x x
3501 Nối niệu quản – niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng x x
3. Bàng quang
3502 Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới x
3503 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder x
3504 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang x
3505 Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel x
3506 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x
3507 Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x
3508 Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột x
3509 Tạo hình cổ bàng quang x
3510 Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột x
3511 Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài x
3512 Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh x
3513 Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang x
3514 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột – bàng quang x
3515 Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài x
3516 Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang x x
3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
3518 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần x x
3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x
3520 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
3521 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng x x
3522 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
3523 Cắt cổ bàng quang x x
3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x
3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x
3527 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang x x
3528 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức x x
3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông x x
3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang x x
3531 Mổ lấy sỏi bàng quang x x x
3532 Mở thông bàng quang x x x
3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x
3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x
3535 Đặt ống thông bàng quang x x x x
4. Niệu đạo
3536 Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh x
3537 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh x
3538 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh x
3539 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ x
3540 Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo x
3541 Đóng các lỗ rò niệu đạo x x
3542 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt x
3543 Cắt nối niệu đạo trước x x
3544 Cắt nối niệu đạo sau x x
3545 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu x x
3546 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da x x
3547 Lấy sỏi niệu đạo x x
3548 Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo x x
3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu x x x
3550 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x x
5. Sinh dục
3551 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới x
3552 Phẫu thuật điều trị són tiểu x
3553 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT x
3554 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien x
3555 Làm lại thành âm đạo x
3556 Tạo hình âm đạo x
3557 Tạo hình một phần âm vật x
3558 Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo x
3559 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong x
3560 Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh x x
3561 Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì x
3562 Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp x x
3563 Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính x
3564 Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo x x
3565 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính x
3566 Tạo hình âm đạo bằng ruột x
3567 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng x x
3568 Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa x x
3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì x x
3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì x x
3571 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias) x x
3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì x x
3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì x x
3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì x x
3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì x x
3576 Cắt tinh mạc x x
3577 Cắt mào tinh x x
3578 Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn x x
3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x
3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng x x
3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x
3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x
3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên x x
3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên x x
3585 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật x x
3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x
3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
3588 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật x x
3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt x x
3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt x x
3591 Phẫu thuật toác khớp mu x x
3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật x x
3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung x x
3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo x x
3595 Tách màng ngăn âm hộ x x
3596 Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em x x
3597 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn x x
3598 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn x x
3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên x x x
3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x
3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x
3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) x x x
3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x x
3605 Mở rộng lỗ sáo x x x
3606 Nong niệu đạo x x x
3607 Cắt bỏ tinh hoàn x x x
3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn x x x
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Cột sống – Ngực
3609 Ghép xương chấn thương cột sống cổ x
3610 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng x
3611 Cắt lá xương sống x
3612 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước x
3613 Kết hợp xương cột sống cổ lối sau x
3614 Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP) x
3615 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc x
3616 Cố định cột sống bằng vít qua cuống x
3617 Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1 x
3618 Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) x
3619 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau x
3620 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau x
3621 Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương x
3622 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp x
3623 Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp x
3624 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương x
3625 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống x
3626 Phẫu thuật trượt thân đốt sống x
3627 Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống x
3628 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng x
3629 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) x x
3630 Cố định cột sống bằng vít qua cuống x x
3631 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) x x
3632 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) x x
3633 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
3634 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng x x
3635 Cắt bỏ dây chằng vàng x x
3636 Mở cung sau cột sống ngực x x
3637 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng x x
3638 Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại x x
3639 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc x x
3640 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp (sọ não, ngực, bụng, chi) x x
3641 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực x x
3642 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng x x
2. Vai
3643 Phẫu thuật xương bả vai lên cao x
3644 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu x
3645 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai x x
3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn x x
3648 Tháo khớp vai x x
3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn x x x
3650 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x x
3651 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3. Cánh, cẳng tay
3652 Phẫu thuật điều trị không có xương quay x
3653 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ x
3654 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ x
3655 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên x
3656 Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm x
3657 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x
3658 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian x
3659 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3660 Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov x x
3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục x x
3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay x x
3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu x x
3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay x x
3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay x x
3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu x x
3667 Phẫu thuật dính khớp khuỷu x x
3668 Cắt đoạn khớp khuỷu x x
3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu x x
3670 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não x x
3671 Phẫu thuật dính khớp khuỷu x x
3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay x x
3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên x x
3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới x x
3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles x x
3677 Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay x x
3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3679 Phẫu thuật gãy Monteggia x x
3680 Cắt cụt cánh tay x x
3681 Tháo khớp khuỷu x x
3682 Cắt cụt cẳng tay x x
3683 Tháo khớp cổ tay x x
3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x x
3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay x x x
3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu x x x
3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay x x x
3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay x x x
3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay x x x
4. Bàn, ngón tay
3691 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp x
3692 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp x
3693 Thay khớp liên đốt các ngón tay x
3694 Đặt vít gãy trật xương thuyền x
3695 Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh x
3696 Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua) x
3697 Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh x
3698 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động x x
3699 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài x x
3700 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não x x
3701 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ x x
3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay x x
3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn x x
3704 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch x x
3705 Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay x x
3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng x x
3707 Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay x x
3708 Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái x x
3709 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi x x
3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa x x x
3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay x x x
3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít x x x
5. Hông – Đùi
3713 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh x
3714 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) x
3715 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) x
3716 Phẫu thuật cứng cơ may x
3717 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp x
3718 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu x
3719 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi x
3720 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x
3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian x x
3722 Phẫu thuật toác khớp mu x x
3723 Tháo khớp háng x x
3724 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng x x
3725 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng x x
3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi x x
3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển x x
3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu x x
3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng x x
3730 Phẫu thuật trật khớp háng x x
3731 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng x x
3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) x x
3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày x x
3734 Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov x x
3735 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3736 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
3737 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm x x
3738 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày x x
3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi x x
3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x
3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước x x
3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu x x
3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi x x
6. Khớp gối
3745 Tái tạo dây chằng trước khớp gối x
3746 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối x
3747 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối x
3748 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh x
3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè x x
3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh x x
3751 Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối x x
3752 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh x x
3753 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng x x
3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè x x x
3755 Tháo khớp gối x x x
3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống x x x x
7. Cẳng chân
3757 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi x
3758 Đóng đinh xương chày mở x x
3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày x x
3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày x x
3761 Phẫu thuật chân chữ O x x
3762 Phẫu thuật chân chữ X x x
3763 Phẫu thuật co gân Achille x x
3764 Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov x x
3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương x x
3766 Phẫu thuật khớp giả xương chầy x x
3767 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh x x
3768 Chuyển cân liệt thần kinh mác nông x x
3769 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động x x
3770 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới x x
3771 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x x
3772 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân x x
3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3775 Cắt cụt cẳng chân x x
3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x
3777 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian x x
3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá x x
3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác x x
8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân
3780 Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não x
3781 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh x
3782 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não x
3783 Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) x
3784 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài x
3785 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân x x
3786 Đặt vít gãy thân xương sên x x
3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm x x
3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên x x
3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren x x
3790 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo x x
3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ x x
3792 Tháo một nửa bàn chân trước x x
3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3794 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren x x
3795 Tháo khớp cổ chân x x
3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff x x
3797 Tháo bỏ các ngón chân x x
3798 Tháo đốt bàn x x
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
3799 Ghép da dị loại độc lập x x
3800 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương x x
3801 Chuyển vạt da có cuống mạch x x
3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt x x
3803 Nối gân gấp x x
3804 Gỡ dính gân x x
3805 Khâu nối thần kinh x x
3806 Gỡ dính thần kinh x x
3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 x x
3808 Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) x x
3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm x x
3810 Ghép da tự do trên diện hẹp x x
3811 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x
3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) x x
3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp x x
3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x
3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu x x
3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần x x
3817 Chích áp xe phần mềm lớn x x x
3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn x x x
3819 Nối gân duỗi x x x
3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản x x x
3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x
3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể x x x
3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể x x x
3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x
3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x
3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x
3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x
10. Nắn – Bó bột
3828 Bột Corset Minerve, Cravate x x
3829 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann x x
3830 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng x x
3831 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O x x
3832 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X x x
3833 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x
3834 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi x x
3835 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x
3836 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh x x
3837 Nắn, bó bột gãy xương hàm x x x
3838 Nắn, bó bột cột sống x x x
3839 Nắn, bó bột trật khớp vai x x x
3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x x
3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay x x x
3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x x
3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x x
3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x x
3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu x x x
3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x x
3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x x
3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV x x x
3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay x x x
3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay x x x
3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay x x x
3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x x
3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles x x x
3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x x
3855 Nắn, bó bột trật khớp háng x x x
3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x x
3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x x
3858 Nắn, bó bột gãy xương chậu x x x
3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi x x x
3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật x x x
3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x x
3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x x
3863 Nắn, bó bột trật khớp gối x x x
3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x x
3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x x
3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x x
3867 Nắn, bó bột gãy xương chày x x x
3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren x x x
3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x x
3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x x
3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót x x x
3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x x
3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x x x
3874 Nắn, cố định trật khớp hàm x x x x
3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x x x
3876 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm x x x x
3877 Nẹp bột các loại, không nắn x x x x
11. Các kỹ thuật khác
3878 Chuyển giới tính (khi pháp luật cho phép) x
3879 Cắt u máu trong xương x
3880 Bắt vít qua khớp x
3881 Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ x
3882 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement x
3883 Phẫu thuật kéo dài chi x x
3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ x x
3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động x x
3886 Ghép trong mất đoạn xương x x
3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương x x
3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương x x
3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy x x
3890 Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ x x
3891 Phẫu thuật Doenig x x
3892 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo x x
3893 Chuyển cơ chức năng có cuống x x
3894 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối x x
3895 Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) x x
3896 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên x x
3897 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động x x
3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
3899 Mở cửa sổ xương x x x
3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x
3901 Rút đinh các loại x x x
3902 Phẫu thuật vết thương khớp x x x
3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động x x x
3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi x x x
3905 Rút chỉ thép xương ức x x x
3906 Đặt túi bơm giãn da x x x
3907 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối x x
3908 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản x x
3909 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x
3910 Chích hạch viêm mủ x x x x
3911 Thay băng, cắt chỉ x x x x
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
3912 Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin) x
3913 Cắt nang giáp móng x x
3914 Cắt rò rãnh mang x x
3915 Cắt rò phần mềm x x
3916 Cắt u nang bao hoạt dịch x x
3917 Cắt rò xoang lê x x
3918 Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng x x
3919 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng x x
3920 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm x x
3921 Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt x x
3922 Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng) x x
3923 Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ x x
3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x
3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp x x x
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
3926 Phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x
3927 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x
3928 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x
3929 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x
3930 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3931 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
3932 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x
3933 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
3934 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
3935 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
3936 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x
3937 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x
3938 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3939 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
3940 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3941 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
3942 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
3943 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow x x
3944 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm x
3945 Phẫu thuật nội soi cắt u phần mềm x
B. TAI – MŨI – HỌNG
3946 Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang b­ớm x
3947 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng x
3948 Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác x
3949 Phẫu thuật nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ x
3950 Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo x
3951 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidien x
3952 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương con x
3953 Phẫu thuật nội soi bơm mỡ loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ x
3954 Nội soi cắt hạt thanh đới x x
3955 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi x x
3956 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới x x
3957 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy x x
3958 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới x x
3959 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi x x
3960 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn x x
3961 Phẫu thuật nội soi nạo V.A x x
3962 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần x x
3963 Phẫu thuật nội soi nạo V.A – đặt ống thông khí x x
3964 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ x x
3965 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa x x
3966 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí x x x
C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH
3967 Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x
3968 Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản x
3969 Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi x
3970 Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x
3971 Phẫu thuật nội soi cắt màng tim x
3972 Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng x
3973 Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch x
3974 Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi x
3975 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x
3976 Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring x
3977 Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ (aortopexy) x
3978 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh x
3979 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay x
3980 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản x
3981 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản x
3982 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
3983 Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi x x
3984 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực x x
3985 Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss) x
3986 Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực x x
3987 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên x x
3988 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên x x
3989 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung x x
3990 Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ x x
3991 Phẫu thuật nội soi cắt một thuỳ phổi x x
3992 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
3993 Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
3994 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi x x
3995 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi x x
3996 Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
3997 Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ±sinh thiết x x
3998 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn x x
D. BỤNG – TIÊU HÓA
3999 Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản x
4000 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng x
4001 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày x
4002 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng x
4003 Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột) x x
4004 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng x
4005 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng x
4006 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột x
4007 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su x
4008 Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn x
4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột x x
4010 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị x x
4011 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn x x
4012 Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thuỳ gan, u gan nhỏ x x
4013 Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan x x
4014 Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần x x
4015 Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết x x
4016 Phẫu thuật nội soi cắt lách x x
4017 Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tuỵ x
4018 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tuỵ x
4019 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin x
4020 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột x x
4021 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật x
4022 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr x x
4023 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan x x
4024 Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật x
4025 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày x
4026 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày x x
4027 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X x
4028 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
4029 Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì x x
4030 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
4031 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x
4032 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
4033 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x
4034 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống x
4035 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống x
4036 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x
4037 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư x
4038 Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x
4039 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x
4040 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x
4041 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay x
4042 Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái x
4043 Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x
4044 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x
4045 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột x x
4046 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột x x
4047 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản x
4048 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn x x
4049 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh x
4050 Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay x
4051 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy x
4052 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng x
4053 Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp x
4054 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele) x
4055 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao x
4056 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) x
4057 Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn x
4058 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp x
4059 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng x
4060 Phẫu thuật Miles qua nội soi x
4061 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt x
4062 Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì x
4063 Phẫu thuật nội soi second-look x
4064 Phẫu thuật nội soi sa trực tràng x x
4065 Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng x x
4066 Nội soi cắt polyp dạ dày x x
4067 Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng x x
4068 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
4069 Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng x x
4070 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn x x
4071 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x
4072 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
4073 Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành x x
4074 Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín x x
4075 Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng x x
4076 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng) x x
4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng x x
4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa x x
4079 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
4080 Phẫu thuật nội soi cắt ruột non x x
4081 Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ – hỗng tràng x x
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
4082 Phẫu thuật nội soi tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x
4083 Phẫu thuật nội soi cắt thận x x
4084 Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
4085 Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi x x
4086 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc x
4087 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc x
4088 Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc x
4089 Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi x
4090 Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở (bướu wilm) x
4091 Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống x
4092 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận x x
4093 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc x x
4094 Phẫu thuật nội soi tạo hình bể thận – niệu quản qua nội soi sau phúc mạc x x
4095 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc x x
4096 Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên x x
4097 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận x x
2. Niệu quản
4098 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc x x
4099 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo x x
4100 Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang – niệu quản bẩm sinh x
4101 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x x
4102 Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
4103 Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser x
4104 Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng x
4105 Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang x
4106 Nội soi đặt sonde JJ x x
4107 Nội soi tháo sonde JJ x x
4108 Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi x x
4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi x x
4110 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo x x
4111 Mở rộng niệu quản qua nội soi x x
3. Bàng quang
4112 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang x
4113 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x
4114 Nội soi cắt u bàng quang x
4115 Nội soi cắt u bàng quang tái phát x
4116 Nội soi lấy sỏi bàng quang x x
4117 Nội soi bàng quang chẩn đoán x x
4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang x x
4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) x x
4120 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang x x
Phẫu thuật nội soi tạo hình bàng quang
4. Sinh dục, niệu đạo
4121 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt x
4122 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng x
4123 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên x
4124 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x
4125 Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh x x
4126 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo x x
4127 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi x x
4128 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì x x
4129 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì x x
4130 Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết x x
4131 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
4132 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
4134 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x
4135 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần x x
4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng x x
4137 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x
4138 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán x x
4139 Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn x x
4140 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng x x
4141 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ x x
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
4142 Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay x
4143 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối x
4144 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn x
4145 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi x
4146 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương x
4147 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp x
4148 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm x
4149 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm x
4150 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x
4151 Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân x
4152 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x
4153 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân x x
4154 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân x x
4155 Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button x x
4156 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai x x
G. PHẪU THUẬT KHÁC
4157 Phẫu thuật nội soi có Robot x
4158 Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm x x
4159 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
4160 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản x x
4161 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang x x
4162 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản x x
4163 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp x x
4164 Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng x x
4165 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng x x x
4166 Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch x
4167 Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca x
4168 Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược x
4169 Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang x
4170 Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não x
IV. Lao (ngoại lao)
1 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ x
2 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân x
3 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước x
4 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống có đặt lồng Titan và nẹp vít x
5 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao x
6 Phẫu thuật thay khớp háng do lao x
7 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao x
8 Phẫu thuật thay khớp gối do lao x
9 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực x x
10 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng x x
11 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng x x
12 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn x x
13 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn x x
14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai x x
15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu x x
16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay x x
17 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay x x
18 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay x x
19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay x x
20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu x x
21 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu x x
22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng x x
23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối x x
24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân x x
25 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi x x
26 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân x x
27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân x x
28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao x x
29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao x x
30 Bơm rửa ổ lao khớp x x
31 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao x x
32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ x x
33 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách x x
34 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn x x
35 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ x x
36 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực x x
37 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên x x
38 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực x x x
39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ x x x
40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách x x x
41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn x x x
V. Da liễu
A. NỘI KHOA
1 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng x x
2 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng x x
3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x x
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 x x
5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 x x
6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 x x
7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 x x
8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 x x
9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 x x
10 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 x x
11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 x x
12 Điều trị sùi mào gà bằng Plasma x x
13 Điều trị hạt cơm bằng Plasma x x
14 Điều trị u mềm treo bằng Plasma x x
15 Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma x x
16 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma x x
17 Điều trị sẩn cục bằng Plasma x x
18 Điều trị bớt sùi bằng Plasma x x
19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng x x
20 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng x x
21 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng x x
22 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng x x
23 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da x x
24 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn x x
25 Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP x x
26 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP x x
27 Xoá xăm bằng YAG-KTP x x
28 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP x x
29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) x x
30 Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu x x
31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu x x
32 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) x x
33 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL x x
34 Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL x x
35 Điều trị chứng rậm lông bằng IPL x x