Tải danh mục kỹ thuật Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT

Tìm Thuốc nhanh tổng hợp DMKT và phân loại các danh mục thành từng nhóm giúp người dùng tìm kiếm nhanh hơn danh mục cần tìm. Bên cạnh đó, Tìm Thuốc Nhanh cũng tạo ra một file excel để những ai cần dùng thì có thể lưu về máy hoặc xem online. Phiên bản world Tìm Thuốc Nhanh cho rằng không cần thiết nên sẽ không đưa vào bài viết này. Tuy nhiên nếu có nhiều yêu cầu từ phía người dùng Tìm Thuốc Nhanh sẽ bổ sung thêm file word theo yêu cầu.

TTN-Su dung file excel thong tu 43 BYT
TTN-Su dung file excel thong tu 43 BYT

Thông tư 43/2013/TT-BYT – Danh mục kỹ thuật

Tải file excel  Tải file word Tải file PDF

Xem online

 

TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D

I. Hồi sức cấp cứu và Chống độc 

A. TUẦN HOÀN
1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x
2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x
4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x
7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x
8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x
9 Đặt catheter động mạch x x
10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
11 Chăm sóc catheter động mạch x x
12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x
13 Đặt đường truyền vào thể hang x x
14 Đặt catheter động mạch phổi x x
15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x
17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x
18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x
20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x
21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x
22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x
23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO x x
24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x
25 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM x x
26 Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi x x
27 Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt x x
28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x
30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x
31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
33 Đặt máy khử rung tự động x x
34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x
35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x
36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực x x x
37 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim x x x
38 Tạo nhịp tim vượt tần số x x
39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x
42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x
43 Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x
44 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
45 Dùng thuốc chống đông x x x
46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x
47 Đặt bóng đối xung động mạch chủ x
48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ x
49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ x
50 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ x x x
51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP
52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x
53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x
56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x
57 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x
58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x
59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) x x x x
60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) x x x x
61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x x x
62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x
63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x x
64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x
65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
66 Đặt ống nội khí quản x x x
67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x
68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x
69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) x x
71 Mở khí quản cấp cứu x x x
72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x
73 Mở khí quản thường quy x x x
74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x
75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x
76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x
77 Thay ống nội khí quản x x x
78 Rút ống nội khí quản x x x
79 Rút canuyn khí quản x x x
80 Thay canuyn mở khí quản x x x
81 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x
82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x
83 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x
84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x
85 Vận động trị liệu hô hấp x x x
86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x
88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x
90 Đặt stent khí phế quản x x
91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x
93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x
94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x
95 Mở màng phổi cấp cứu x x x
96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x
97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x
98 Chọc hút dịch, khí trung thất x x
99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x
100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x
101 Nội soi màng phổi sinh thiết x x
102 Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực x x
103 Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi x x
104 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x
105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x
106 Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x
107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x
108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x
109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x
110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x
111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x
112 Bơm rửa phế quản x x
113 Rửa phế quản phế nang x x
114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm x
116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy x x
117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy x x
118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy x x
119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy x x
120 Nội soi khí phế quản hút đờm x x
121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x
122 Nội soi phế quản và chải phế quản x x
123 Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ x x
124 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x
125 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser x
126 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh x
127 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon x
128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x
130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x
131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x x
132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x x
134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ x x x
135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ x x x
136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x
139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ x x
140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ x
141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ x
142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) x
143 Thông khí nhân tạo với khí NO x
144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x
145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x
148 Thủ thuật huy động phế nang 40/40 x x
149 Thủ thuật huy động phế nang 60/40 x x
150 Thủ thuật huy động phế nang PCV x x
151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x
152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x
154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x
155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x
156 Điều trị bằng oxy cao áp x x
157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x
159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x

C. THẬN – LỌC MÁU

160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x
161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x
163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x
164 Thông bàng quang x x x x
165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
166 Vận động trị liệu bàng quang x x x
167 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
168 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x
169 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ x x
170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x
171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x
172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) x x x
174 Thận nhân tạo cấp cứu x x x
175 Thận nhân tạo thường qui x x x
176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x
177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) x x
178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x
179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng x x
180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp x x
181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) x x
182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x
183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng x x
184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp x x
185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS x x
186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. x x
187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng x x
188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục x x
189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x
190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn x x
191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin x x
192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương x x
193 Thay huyết tương sử dụng albumin x x
194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc x
195 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ x x
196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x
197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) x x
198 Thay huyết tương trong suy gan cấp x x
199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp x x
200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo – MARS) x x

D. THẦN KINH

201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x
202 Chọc dịch tủy sống x x x
203 Ghi điện cơ cấp cứu x x
204 Đặt ống thông nội sọ x x
205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x
206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu x
207 Ghi điện não đồ cấp cứu x x
208 Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ x x
210 Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ x x
211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x
212 Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ x x
213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x
214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
Đ. TIÊU HOÁ
215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x
216 Đặt ống thông dạ dày x x x x
217 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x
220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x x
221 Thụt tháo x x x x
222 Thụt giữ x x x x
223 Đặt ống thông hậu môn x x x x
224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x
225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x
226 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x
227 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x
228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x
229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
230 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x x
231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x
232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu x x x
233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch x x x
234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x
235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x
236 Nội soi đại tràng cầm máu x x x
237 Nội soi đại tràng sinh thiết x x x
238 Đo áp lực ổ bụng x x x
239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x
243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x
244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x

E. TOÀN THÂN 

245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x
246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x
247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x
248 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
249 Giải stress cho người bệnh x x x
250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x
252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x
253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x
255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x
256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x
257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x
258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
259 Rửa mắt tẩy độc x x x
260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x
261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x
262 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
264 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x
268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ x x x
269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x
270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x
271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x
272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x
273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu x x x
274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x
275 Băng bó vết thương x x x x
276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x
279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x
280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x

G. XÉT NGHIỆM 

281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x
284 Định nhóm máu tại giường x x x x
285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x
286 Đo các chất khí trong máu x x x
287 Đo lactat trong máu x x x
288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x
289 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần x x
290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x
291 Định tính chất độc bằng HPLC – một lần x
292 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần x
293 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần x
294 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần x
295 Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần x
296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x
297 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
298 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
299 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
300 Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
302 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
H. THĂM DÒ KHÁC
303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x
304 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x

II. Nội khoa

A. HÔ HẤP
1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
2 Bơm rửa khoang màng phổi x x x
3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi x x
4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x
5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm x x
6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x
10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x
11 Chọc hút khí màng phổi x x x
12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
14 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x
15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x
17 Đặt nội khí quản 2 nòng x x
18 Điều trị bằng oxy cao áp x x
19 Đo dung tích toàn phổi x x
20 Đo đa ký hô hấp x x
21 Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x
22 Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) x
23 Đo đa ký giấc ngủ x
24 Đo chức năng hô hấp x x x x
25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi x x x
26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục x x x
27 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản x
28 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x
29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x
30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương x x x
31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x
32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x
33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng x x
35 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh x x
36 Nội soi phế quản dưới gây mê x x
37 Nội soi phế quản siêu âm x
38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x
39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất x x
40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản x x
41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần x x
42 Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản x
43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản x x
44 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần x x
45 Nội soi phế quản ống mềm x x
46 Nội soi phế quản ống cứng x x
47 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x
48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
52 Nội soi lồng ngực x x
53 Nội soi trung thất x
54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy x x
55 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x x
56 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser x
57 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon x
58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản x x
59 Nghiệm pháp kích thích phế quản x x
60 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x
61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x
62 Rửa phổi toàn bộ x x
63 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x
64 Sinh thiết màng phổi mù x x x
65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
66 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
67 Thay canuyn mở khí quản x x x x
68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x
B. TIM MẠCH
69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch x x
70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ x
71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm x x
72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) x
73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) x
74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim x x x
75 Chọc dò màng ngoài tim x x x
76 Dẫn lưu màng ngoài tim x x x
77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim x x
78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ x
79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu x
80 Đặt stent ống động mạch x
81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ x
82 Đặt stent phình động mạch chủ x
83 Đặt stent hẹp động mạch chủ x
84 Đặt coil bít ống động mạch x
85 Điện tim thường x x x x
86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio x
87 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim x
88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch x
89 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio x
90 Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp x
91 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học x x
92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch x
93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính x x
94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
95 Holter điện tâm đồ x x x
96 Holter huyết áp x x x
97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x
98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x x
99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch x
100 Lập trình máy tạo nhịp tim x x
101 Nong và đặt stent động mạch vành x x
102 Nong và đặt stent các động mạch khác x
103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue x x
104 Nong van động mạch chủ x
105 Nong hẹp eo động mạch chủ x
106 Nong van động mạch phổi x x
107 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính x x
108 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent x
109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x
110 Nghiệm pháp bàn nghiêng x
111 Nghiệm pháp atropin x x x
112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x
113 Siêu âm Doppler tim x x x
114 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) x
115 Siêu âm tim cản âm x x
116 Siêu âm tim 4D x x
117 Siêu âm tim qua thực quản x x
118 Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) x
119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
120 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh x x x
122 Thay van động mạch chủ qua da x
123 Thăm dò điện sinh lý tim x
124 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x x
125 Thông tim chẩn đoán x x
126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang x x
127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị x
C. THẦN KINH
128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x
129 Chọc dò dịch não tuỷ x x x
130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng x x
131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối x x
132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) x x
133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
134 Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) x x
135 Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
136 Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
137 Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
138 Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
140 Điều trị trạng thái động kinh x x
141 Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ x x
142 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ x x
143 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ x x
144 Ghi điện cơ cấp cứu x x
145 Ghi điện não thường quy x x x
146 Ghi điện não giấc ngủ x x
147 Ghi điện não video x
148 Ghi điện cơ bằng điện cực kim x x
149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x x x
150 Hút đờm hầu họng x x x x
151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x
152 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
153 Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường x x
155 Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ x
156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x
157 Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x
158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc x x x
159 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý x x
160 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ x
161 Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) x x
162 Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) x x
163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x
164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x
165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x
166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) x x x
D. THẬN TIẾT NIỆU
167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x
168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x
169 Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu x x
170 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu x x x
171 Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu x x x
172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x
173 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản x x
179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x
180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm x x
181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm x x
182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x
183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x
184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu x x
185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu x x
186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu x x
187 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu x x
188 Đặt sonde bàng quang x x x
189 Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu x x
190 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) x
191 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x
192 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên x
193 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm x x
194 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh x x
195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x
196 Đo áp lực đồ bàng quang thủ công x x
197 Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy x
198 Đo niệu dòng đồ x
199 Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy x
200 Đo áp lực thẩm thấu niệu x x
201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) x x
202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x
203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h x x
204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) x x
205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) x
206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy x x
207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus x
208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) x
209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) x x
210 Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng x
211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái x x
212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) x x
213 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể x x
215 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm x
216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang x x
217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR x x
218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x
219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). x x
221 Nội soi bàng quang x x
222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x
223 Nối thông động- tĩnh mạch x x
224 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch x x
225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo x x
226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 x x
227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x
228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x
229 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang x
230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang x x
231 Rút catheter đường hầm x x
232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
233 Rửa bàng quang x x x
234 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) x x
235 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. x x
236 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm x
237 Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm x
238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm x x
239 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x
240 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú x x
Đ. TIÊU HÓA
241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x
242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x
243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x
244 Đặt ống thông dạ dày x x x x
245 Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM x x
246 Đặt ống thông mũi mật x x
247 Đặt ống thông hậu môn x x x x
248 Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM x x
249 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
250 Đo PH thực quản 24 giờ x
251 Đo vận động thực quản 24 giờ x
252 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
253 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu x x x
254 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê x x x
255 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi x x x
256 Nội soi trực tràng ống mềm x x x
257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x
258 Nội soi trực tràng ống cứng x x x
259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết x x x
260 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê x x
261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê x x
262 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết x x x
263 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy x
264 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản x x
265 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su x x
266 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng x x
267 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày x
268 Nội soi can thiệp – sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa x x x
269 Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày x
270 Nội soi can thiệp – Đặt bóng điều trị béo phì x
271 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu x x
272 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori x x x
273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ x x x
274 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng x
275 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật x
276 Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon x
277 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày x
278 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) x
279 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) x
280 Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy) x
281 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ x
282 Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa x x
283 Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) x x
284 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi x x
285 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm máu x x
286 Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm x
287 Nội soi can thiệp – nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm x x x
288 Nội soi ổ bụng x x
289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết x x
290 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa x x
291 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên x x
292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su x x
293 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết x x
294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu x x
295 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm x x
296 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp x x
297 Nội soi hậu môn ống cứng x x x
298 Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị x x
299 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI) x x
300 Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) x x
301 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) x x
302 Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) x x
303 Nội soi siêu âm trực tràng x x
304 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết x x
305 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết x x
306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x
307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết x x x
308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết x x x
309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết x x x
310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết x x
311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết x x
312 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy x
313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
314 Siêu âm ổ bụng x x x x
315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x
316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng x x
317 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe x x x
318 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan x x
319 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ x x
320 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan x x
321 Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da x x
322 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x
323 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM x
324 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan x x
325 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan x x x
326 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan x x
327 Siêu âm can thiệp – sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag x x
328 Siêu âm can thiệp – sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy x x
329 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy x x
330 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy x x
331 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen x
332 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực x
333 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục x x x
334 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng x x x
335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori x x
336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x x
337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x
338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x
339 Thụt tháo phân x x x x
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ x x
341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ x x
342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ x x
343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x
344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm x x
346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm x x
347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x x
348 Đo độ nhớt dịch khớp x x x
349 Hút dịch khớp gối x x x
350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
351 Hút dịch khớp háng x x
352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x
353 Hút dịch khớp khuỷu x x
354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm x x
355 Hút dịch khớp cổ chân x x
356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
357 Hút dịch khớp cổ tay x x
358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
359 Hút dịch khớp vai x x
360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
361 Hút nang bao hoạt dịch x x x
362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x
364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x
365 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) x x
366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp x x
367 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp x x
368 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật x x
369 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) x x
370 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp x x
371 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp x x
372 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật x x
373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x
374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x
375 Sinh thiết tuyến nước bọt x x
376 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm x x
377 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
378 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x
379 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm x
380 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) x
381 Tiêm khớp gối x x
382 Tiêm khớp háng x x
383 Tiêm khớp cổ chân x x
384 Tiêm khớp bàn ngón chân x x
385 Tiêm khớp cổ tay x x
386 Tiêm khớp bàn ngón tay x x
387 Tiêm khớp đốt ngón tay x x
388 Tiêm khớp khuỷu tay x x
389 Tiêm khớp vai x x
390 Tiêm khớp ức đòn x x
391 Tiêm khớp ức – sườn x x
392 Tiêm khớp đòn- cùng vai x x
393 Tiêm khớp thái dương hàm x
394 Tiêm ngoài màng cứng x
395 Tiêm khớp cùng chậu x
396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) x x
397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay x x
398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối x x
399 Tiêm hội chứng DeQuervain x x
400 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay x x
401 Tiêm gân gấp ngón tay x x
402 Tiêm gân nhị đầu khớp vai x x
403 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) x x
404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai x x
405 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) x x
406 Tiêm gân gót x x
407 Tiêm cân gan chân x x
408 Tiêm cạnh cột sống cổ x
409 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng x
410 Tiêm cạnh cột sống ngực x
411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x
413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
414 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
416 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
417 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
421 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
423 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm x
424 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm x x
425 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
428 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm x x
429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
430 Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng x
431 Xét nghiệm Mucin test x x x

III. Nhi khoa

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) x
2 Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược x
3 Tuần hoàn ngoài cơ thể x
4 Tim phổi nhân tạo (ECMO) x
5 Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO x
6 Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) x
7 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ) x
8 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở x
9 Hạ thân nhiệt chủ động x
10 Tăng thân nhiệt chủ động x
11 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) x x
12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết x x
13 Đo cung lượng tim liên tục x x
14 Đo áp lực các buồng tim x x
15 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu x x
16 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
17 Đặt catheter động mạch phổi x x
18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu x x
19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ x x
20 Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu x x
21 Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh x x
22 Kích thích tim với tần số cao x x
23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực x x
24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh x x
25 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài x x
26 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong x x
27 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x
28 Đặt catheter tĩnh mạch x x x
29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x
31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
32 Đặt ống thông Blakemore x x x
33 Đặt catheter động mạch x x x
34 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x
35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x
36 Đo áp lực động mạch liên tục x x x
37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x
38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x
40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim x x
41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
42 Mở màng ngoài tim cấp cứu x x
43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x
44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
45 Hạ huyết áp chỉ huy x x x
46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x
47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x
49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
50 Chăm sóc catheter động mạch x x
51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x
B. HÔ HẤP
52 Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm x x
53 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm x x
54 Thở máy với tần số cao (HFO) x x
55 Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh x x
56 Nội soi khí phế quản hút đờm x x
57 Nội soi khí phế quản cấp cứu x x
58 Thở máy bằng xâm nhập x x
59 Điều trị bằng oxy cao áp x x
60 Dẫn lưu trung thất x x
61 Chọc hút dịch, khí trung thất x x
62 Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp x x
63 Nội soi khí phế quản ở NB thở máy x x
64 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x
65 Bơm rửa phế quản có bàn chải x x
66 Bơm rửa phế quản không bàn chải x x
67 Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x
68 Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu x x
69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu x x
70 Siêu âm màng phổi x x
71 Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường x x
72 Nội soi khí phế quản để cầm máu x x
73 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x
74 Nội soi màng phổi sinh thiết x x
75 Cai máy thở x x x
76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. x x x
77 Đặt ống nội khí quản x x x
78 Mở khí quản x x x
79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x
80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x
81 Bơm rửa màng phổi x x x
82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x
83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x
84 Chọc thăm dò màng phổi x x x
85 Mở màng phổi tối thiểu x x x
86 Dẫn lưu màng phổi liên tục x x x
87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x
88 Thăm dò chức năng hô hấp x x x
89 Khí dung thuốc cấp cứu x x x
90 Khí dung thuốc thở máy x x x
91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x
92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x
93 Vận động trị liệu hô hấp x x x
94 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x
96 Mở khí quản qua da cấp cứu x x x
97 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu x x x
98 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
99 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x
100 Rút catheter khí quản x x x
101 Thay canuyn mở khí quản x x x
102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x
103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x
105 Thổi ngạt x x x x
106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x
108 Thở oxy gọng kính x x x x
109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x
110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x
111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x
112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x
C. THẬN – LỌC MÁU
114 Lọc máu liên tục (CRRT) x x
115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt x x
116 Thay huyết tương x x
117 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
118 Lọc màng bụng cấp cứu x x
119 Lọc màng bụng chu kỳ x x
120 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x
121 Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) x x
122 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
123 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x
124 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi x x
125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục x x x
127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ x x
128 Bài niệu cưỡng bức x x x
129 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x
130 Vận động trị liệu bàng quang x x x
131 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
133 Thông tiểu x x x x
134 Hồi sức chống sốc x x x x
D. THẦN KINH
135 Dẫn lưu não thất cấp cứu x x
136 Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục x x
137 Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x
138 Điện não đồ thường quy x x
139 Điện não đồ video x x
140 Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) x x
141 Điện não đồ bề mặt vỏ não x
142 Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con người x x
143 Siêu âm doppler xuyên sọ x x
144 Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên x x
145 Ghi điện cơ kim x x
146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh x x
147 Chọc dò dịch não thất x x
148 Chọc dịch tủy sống x x x
149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x
150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường x x x x
151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu x x x
152 Soi đáy mắt cấp cứu x x x
Đ. TIÊU HÓA
153 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x
154 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
155 Nội soi dạ dày cầm máu x x
156 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x
157 Cầm máu thực quản qua nội soi x x
158 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x
159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu x x
160 Soi đại tràng cầm máu x x
161 Soi đại tràng sinh thiết x x
162 Nội soi trực tràng cấp cứu x x
163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x
164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu x x x
165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
166 Rửa màng bụng cấp cứu x x
167 Đặt ống thông dạ dày x x x
168 Rửa dạ dày cấp cứu x x x
169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x
170 Đo áp lực ổ bụng x x x
171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x
173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín x x x
174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm x x
175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x
176 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng x x x
177 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
178 Đặt sonde hậu môn x x x x
179 Thụt tháo phân x x x x
180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên x x x x
181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay x x x x
E. TOÀN THÂN
182 Thay máu sơ sinh x x
183 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy x x
184 Hạ nhiệt độ chỉ huy x x
185 Nâng thân nhiệt chủ động x x x
186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x
187 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
Siêu âm màu tại giường
x x x
189 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x
190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu x x x
191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường x x x
192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x
193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x
194 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
195 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
196 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x
199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
202 Băng bó vết thương x x x x
203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x
204 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x
205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x
206 Định nhóm máu tại giường x x x x
207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x
208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
209 Truyền dịch vào tủy xương x x x
210 Tiêm truyền thuốc x x x x
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
211 Định lượng chất độc bằng HPLC x
212 Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) x
213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp x x x
214 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh x x x
215 Đo các chất khí trong máu x x x
216 Đo lactat trong máu x x x
217 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh x x x
218 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí x x x
219 Phát hiện opiat bằng Naloxone x x x
220 Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate x x x
221 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
222 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
223 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
224 Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
225 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
226 Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
II. TÂM THẦN
227 Liệu pháp hành vi tác phong x x
228 Trắc nghiệm tâm lý MMPI x
229 Nghiệm pháp Pictogram x
230 Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach x
231 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) x x
232 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT) x x
233 Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động x x
234 Test hành vi cảm xúc CBCL x x
235 Test tăng động giảm chú ý Vandebilt x x
236 Sốc điện thông thường x x
237 Trắc nghiệm tâm lý Beck x x x
238 Trắc nghiệm tâm lý Zung x x x
239 Trắc nghiệm tâm lý Raven x x x
240 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) x x x
241 Liệu pháp ám thị x x
242 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x x
243 Liệu pháp âm nhạc x x
244 Liệu pháp hội hoạ x x
245 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc x x x
246 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone x x x
247 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện x x x
248 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon x x x
249 Trắc nghiệm tâm lý Hamilton x x x
250 Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE) x x x
251 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) x x x
252 Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS) x x x
253 Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON) x x x
254 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI) x x x
255 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp x x x
256 Đo lưu huyết não x x
257 Xử trí người bệnh kích động x x x
258 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính x x x
259 Xử trí người bệnh không ăn x x x
260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x
261 Liệu pháp tâm lý nhóm x x x
262 Liệu pháp tâm lý gia đình x x x
263 Liệu pháp tái thích ứng xã hội x x x
264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x
265 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần x x x
266 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x
267 Liệu pháp lao động x x x x
268 Cấp cứu người bệnh tự sát x x x x
269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x
270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x x
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
271 Từ châm x x
272 Laser châm x x
273 Mai hoa châm x x
274 Kéo nắn cột sống cổ x x
275 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x
276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy x x x
277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT x x x
278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT x x x
279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT x x x
280 Xông thuốc bằng máy x x x
281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân x x x
282 Xông hơi thuốc x x x x
283 Xông khói thuốc x x x x
284 Sắc thuốc thang x x x x
285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận x x x x
286 Đặt thuốc YHCT x x x x
287 Bó thuốc x x x x
288 Chườm ngải x x x x
289 Hào châm x x x x
290 Nhĩ châm x x x x
291 Ôn châm x x x x
292 Chích lể x x x x
293 Luyện tập dưỡng sinh x x x x
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp x x x
295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên x x x
296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới x x x
297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người x x x
298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x
299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh x x x
300 Điện mãng châm điều trị teo cơ x x x
301 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ x x x
302 Điện mãng châm điều trị bại não x x x
303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x
304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng x x x
305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ x x x
306 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược x x x
307 Điện mãng châm điều trị đau đầu x x x
308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu x x x
309 Điện mãng châm điều trị stress x x x
310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh x x x
311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x
312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên x x x
313 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt x x x
314 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc x x x
315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x
316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x
317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình x x x
318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực x x x
319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn x x x
320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản x x x
321 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp x x x
322 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp x x x
323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn x x x
325 Điện mãng châm điều trị trĩ x x x
326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày x x x
327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày x x x
328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh x x x
329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
330 Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp x x x
331 Điện mãng châm điều trị đau lưng x x x
332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ x x x
333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x
334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy x x x
335 Điện mãng châm điều trị chứng tic x x x
336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x
337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận x x x
338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa x x x
339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x
340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón x x x
341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x
342 Điện mãng châm điều trị đái dầm x x x
343 Điện móng châm điều trị bí đái x x x
344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
345 Điện mãng châm điều trị béo phì x x x
346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x
347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x
349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư x x x
350 Điện mãng châm điều trị đau răng x x x
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên x x x
352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới x x x
353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa x x x
354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người x x x
355 Điện nhĩ châm điều trị bại não x x x
356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x
357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ x x x
358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai x x x
359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác x x x
360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x
361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng x x x
362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá x x x
363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x
364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh x x x
366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ x x x
368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x
369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x
370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x
371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo x x x
373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi x x x
374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt x x x
375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc x x x
376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x
377 Điện nhĩ châm điều trị lác x x x
378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực x x x
379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng x x x
380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực x x x
381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn x x x
382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang x x x
383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng x x x
384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản x x x
385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp x x x
386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp x x x
387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn x x x
389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ x x x
390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày x x x
391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày x x x
392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc x x x
393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng x x x
394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ x x x
395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy x x x
396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm x x x
397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái x x x
398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì x x x
400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x
401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x
402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư x x x
403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng x x x
D. CẤY CHỈ
404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt x x x
405 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên x x x
406 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới x x x
407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người x x x
408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ x x x
409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh x x x
410 Cấy chỉ điều trị teo cơ x x x
411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ x x x
412 Cấy chỉ điều trị bại não x x x
413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ x x x
414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai x x x
415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác x x x
416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x
417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng x x x
418 Cấy chỉ cai thuốc lá x x x
419 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x
420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược x x x
421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
422 Cấy chỉ điều trị động kinh x x x
423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ x x x
425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính x x x
426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh x x x
427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x
428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x
430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình x x x
431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực x x x
432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn x x x
433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang x x x
434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng x x x
435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản x x x
436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp x x x
437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn x x x
439 Cấy chỉ điều trị trĩ x x x
440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày x x x
441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày x x x
442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc x x x
443 Cấy chỉ điều trị dị ứng x x x
444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
445 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp x x x
446 Cấy chỉ điều trị đau lưng x x x
447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ x x x
448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x x x
449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x x x
450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta x x x
451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ x x x
452 Cấy chỉ điều trị táo bón x x x
453 Cấy chỉ điều trị đái dầm x x x
454 Cấy chỉ điều trị bí đái x x x
455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần x x x
457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x
458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x
460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư x x x
Đ. ĐIỆN CHÂM
461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x
462 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
463 Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x
464 Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x
465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
466 Điện châm điều trị teo cơ x x x x
467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
468 Điện châm điều trị bại não x x x x
469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x
470 Điện châm điều trị chứng ù tai x x x x
471 Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x
472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x x
473 Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x
474 Điện châm cai thuốc lá x x x x
475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ x x x x
478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
479 Điện châm điều trị mất ngủ x x x x
480 Điện châm điều trị stress x x x x
481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x
485 Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x
486 Điện châm điều trị sụp mi x x x x
487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt x x x x
488 Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x
489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
490 Điện châm điều trị lác x x x x
491 Điện châm điều trị giảm thị lực x x x x
492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
493 Điện châm điều trị giảm thính lực x x x x
494 Điện châm điều trị thất ngôn x x x x
495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
497 Điện châm điều trị nôn nấc x x x x
498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp x x x x
500 Điện châm điều trị viêm phần phụ x x x x
501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện x x x x
502 Điện châm điều trị táo bón x x x x
503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x
505 Điện châm điều trị đái dầm x x x x
506 Điện châm điều trị bí đái x x x x
507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
508 Điện châm điều trị cảm cúm x x x x
509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp x x x x
510 Điện châm điều trị béo phì x x x x
511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x
512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
516 Điện châm điều trị đau răng x x x x
517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona x x x x
518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
519 Điện châm điều trị hen phế quản x x x x
520 Điện châm điều trị tăng huyết áp x x x x
521 Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x
522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x
523 Điện châm điều trị đau ngực sườn x x x x
524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh x x x x
525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp x x x x
527 Điện châm điều trị đau lưng x x x x
528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
531 Điện châm điều trị chứng tic x x x x
E. THUỶ CHÂM
532 Thủy châm điều trị liệt x x x x
533 Thủy châm điều trị liệt chi trên x x x x
534 Thủy châm điều trị liệt chi dưới x x x x
535 Thủy châm điều trị liệt nửa người x x x x
536 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
537 Thủy châm điều trị teo cơ x x x x
538 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
539 Thủy châm điều trị bại não x x x x
540 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x
541 Thủy châm điều trị chứng ù tai x x x x
542 Thủy châm điều trị giảm khứu giác x x x x
543 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn x x x x
544 Thủy châm điều trị khàn tiếng x x x x
545 Thủy châm cai thuốc lá x x x x
546 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
547 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
548 Thủy châm điều trị động kinh x x x x
549 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
550 Thủy châm điều trị mất ngủ x x x x
551 Thủy châm điều trị stress x x x x
552 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
553 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
554 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
555 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
556 Thủy châm điều trị sụp mi x x x x
557 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt x x x x
558 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
559 Thủy châm điều trị lác x x x x
560 Thủy châm điều trị giảm thị lực x x x x
561 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
562 Thủy châm điều trị giảm thính lực x x x x
563 Thủy châm điều trị thất ngôn x x x x
564 Thủy châm điều trị viêm xoang x x x x
565 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng x x x x
566 Thủy châm điều trị hen phế quản x x x x
567 Thủy châm điều trị tăng huyết áp x x x x
568 Thủy châm điều trị huyết áp thấp x x x x
569 Thủy châm điều trị đau vùng ngực x x x x
570 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
571 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn x x x x
572 Thủy châm điều trị trĩ x x x x
573 Thủy châm điều trị sa dạ dày x x x x
574 Thủy châm điều trị đau dạ dày x x x x
575 Thủy châm điều trị nôn, nấc x x x x
576 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến x x x x
577 Thủy châm điều trị dị ứng x x x x
578 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
579 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp x x x x
580 Thủy châm điều trị đau lưng x x x x
581 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
582 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
583 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
584 Thủy châm điều trị chứng tic x x x x
585 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
586 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
587 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
588 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x
589 Thủy châm điều trị táo bón x x x x
590 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
591 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x
592 Thủy châm điều trị đái dầm x x x x
593 Thủy châm điều trị bí đái x x x x
594 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
595 Thủy châm điều trị béo phì x x x x
596 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x
597 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
598 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
599 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
600 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
601 Thủy châm điều trị đau răng x x x x
602 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt x x x x
604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người x x x x
607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ x x x x
608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em x x x x
610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất x x x x
613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ x x x x
614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai x x x x
615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x
616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh x x x x
618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ x x x x
619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá x x x x
620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x
622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh x x x x
624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x
626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress x x x x
627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x
632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác x x x x
634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x x
635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x
636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x
637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x
638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x
639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp x x x x
640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x
641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực x x x x
642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn x x x x
644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày x x x x
645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x
646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp x x x x
648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ x x x x
650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic x x x x
653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x
654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x
657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x
658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác x x x x
660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái x x x x
661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì x x x x
663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư x x x x
667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng x x x x
668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x x
669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng x x x x
670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria x x x x
H. CỨU
671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x
672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn x x x x
673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn x x x x
674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn x x x x
675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x
676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
677 Cứu điều trị liệt thể hàn x x x x
678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x
679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x
680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x
681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn x x x x
682 Cứu điều trị bại não thể hàn x x x x
683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn x x x x
684 Cứu điều trị ù tai thể hàn x x x x
685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x
686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x
687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn x x x x
688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x
689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x
690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn x x x x
691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn x x x x
692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x
693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x
694 Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x
695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x
696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
697 Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic x
698 Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng x
699 Laser chiếu ngoài x
700 Laser điều trị x
701 Laser nội mạch x
702 Điện vi dòng giảm đau x
703 Giao thoa điện x
704 Chẩn đoán điện x
705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn x x
706 Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng x x
707 Điều trị bằng từ trường x x
708 Siêu âm điều trị x x
709 Điều trị bằng laser công suất thấp x x
710 Điều trị bằng đắp paraphin x x
711 Tắm hơi x x
712 Điều trị bằng vòi áp lực nước x x
713 Điều trị bằng bồn xoáy x x
714 Kéo cột sống bằng máy x x
715 Chẩn đoán điện thần kinh cơ x x
716 Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tủy sống bằng cột thước nước x x
717 Phong bế Phenol vào điểm vận động để điều trị co cứng x x
718 Tập vận động PHCN sau bỏng x x
719 Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng x x
720 Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x x
721 Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng x x
722 Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x
723 Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne x x
724 Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC x
725 Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc x x
726 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc x x
727 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo x x
728 Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gell silicon x x
729 Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gell silicon và các sản phẩm tế bào x x
730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay x x
731 Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm x x
732 Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay x x
733 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ x x
734 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú x x
735 Tắm PHCN sau bỏng x x
736 Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn x x
737 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần x x
738 Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ – ASQ x x
739 Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp x x
740 Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày x x
741 Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV x x
742 Đánh giá trẻ tự kỷ CARS x x
743 Xoa bóp bằng máy x x
744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy x x
745 Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy x x
746 Kỹ thuật ABA x x
747 Kỹ năng giao tiếp sớm x x
748 Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói x x
749 Sửa lỗi phát âm x x
750 Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói x x
751 Kỹ năng hòa nhập xã hội x x
752 Kỹ năng tiền học đường x x
753 Ngôn ngữ trị liệu cả ngày x x
754 Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày x x
755 Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút x x
756 Kỹ năng vận động tinh của bàn tay x x
757 Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…) x x
758 Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt x x
759 Kỹ năng phối hợp tay – mắt x x
760 Kỹ năng kiểm soát tư thế x x
761 Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể x x
762 Kỹ năng điều hòa cảm giác x x
763 Kỹ năng sử dụng xe lăn x x
764 Hoạt động trị liệu cả ngày x x
765 Hoạt động trị liệu nửa ngày x x
766 Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút x x
767 Thủy trị liệu x x x
768 Thủy trị liệu có thuốc x x x
769 Hoạt động trị liệu x x x
770 Ngôn ngữ trị liệu x x x
771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x
772 Điều trị bằng điện phân thuốc x x x
773 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x
774 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x
775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại x x x
776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x
777 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x
778 Dẫn lưu tư thế x x x
779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp x x x
780 Kỹ thuật kéo giãn x x x
781 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường x x x
782 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống x x x
783 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon x x x
784 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x x
785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường x x x
786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa x x x
787 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm x x x
788 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x
789 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ x x x
790 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh x x x
791 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x
792 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo x x x
793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN x x x
794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN x x x
795 Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ x x x
796 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp x x x
797 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng x x x
798 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn x x x
799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng x x x
800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô x x x
801 Đánh giá trẻ Bại não x x x
802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ x x x
803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN x x x
804 Tắm bùn khoáng x x x x
805 Đắp bùn khoáng x x x x
806 Tập dưỡng sinh x x x x
807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x
808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x
809 Chườm lạnh x x x x
810 Chườm ngải cứu x x x x
811 Tập vận động có trợ giúp x x x x
812 Vỗ rung lồng ngực x x x x
813 Xoa bóp x x x x
814 Tập ho x x x x
815 Tập thở x x x x
816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay x x x x
817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x
818 Sử dụng xe lăn x x x x
819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x
820 Tập vận động chủ động x x x x
821 Tập vận động có kháng trở x x x x
822 Tập vận động thụ động x x x x
823 Đo tầm vận động khớp x x x x
824 Đắp nóng x x x x
825 Thử cơ bằng tay x x x x
826 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x x x
827 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo x x x x
828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động x x x x
829 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh x x x x
830 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x
831 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay x x x x
832 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa x x x x
833 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ x x x x
834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả x x x x
835 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối x x x x
836 Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối x x x x
837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối x x x x
838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai x x x x
839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x
840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn x x x x
841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp x x x x
842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới x x x x
843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên x x x x
844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng x x x x
845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực x x x x
846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não x x x x
847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong x x x x
848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi x x x x
849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi x x x x
850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay x x x x
851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay x x x x
852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay x x x x
853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân x x x x
854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày x x x x
855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống x x x x
856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi x x x x
857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu x x x x
858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối x x x x
859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối x x x x
860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi x x x x
861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép x x x x
862 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh x x x x
863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não x x x x
864 Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi x x x x
865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp x x x x
866 Vật lý trị liệu trong suy tim x x x x
867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính x x x x
868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi x x x x
869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim x x x x
870 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển x x x x
871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng x x x x
872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới x x x x
873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng x x x x
874 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da x x x x
875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch x x x x
876 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ – lưng) x x x x
877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp x x x x
878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng x x x x
879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa x x x x
880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ x x x x
881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên x x x x
882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi x x x x
883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson x x x x
884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp x x x x
885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x
886 Xoa bóp lưng, chân x x x x
887 Xoa bóp x x x x
888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x
889 Tập do cứng khớp x x x x
890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động x x x x
891 Tập do liệt thần kinh trung ương x x x x
892 Tập vận động đoạn chi 30 phút x x x x
893 Tập vận động đoạn chi 15 phút x x x x
894 Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x
895 Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x
896 Tập vận động cột sống x x x x
897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) x x x x
898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ x x x x
899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân x x x x
900 Tập vận động tại giường x x x x
901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x
902 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x
903 Tập với xe đạp tập x x x x
904 Tập với xe lăn x x x x
905 Vật lý trị liệu chỉnh hình x x x x
906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh x x x x
907 Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học x x
908 Đo áp lực trực tràng x x
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
909 Chân giả trên gối x
910 Chân giả tháo khớp hang x
911 Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO x
912 Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình x
913 Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng) x
914 Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống) x
915 Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) x
916 Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng) x
917 Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay) x
918 Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay) x
919 Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) x
920 Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) x
921 Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ) x
922 Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa) x
923 Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng) x
924 Bó bột bàn chân khòeo x
925 Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh x
926 Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối) x
927 Nắn bó bột xương đùi – chậu/cột sống (làm nẹp trên gối) x
928 Nắn bó bột cánh – cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu) x
929 Nẹp bột cẳng bàn chân x
930 Nẹp bột đùi cẳng bàn chân x
931 Nẹp bột cẳng bàn tay x
932 Nẹp bột cánh cẳng bàn tay x
933 Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá x
934 Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp x
935 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp x
936 Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp x
937 Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp x
938 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân x
939 Nẹp chỉnh hình khớp háng – đùi – bàn chân x
940 Nẹp tỳ gối xương bánh chè x
941 Nẹp 2 tầng dưới gối x
942 Nẹp 2 tầng trên gối x
943 Nẹp khớp háng mềm x
944 Nẹp khớp háng nhựa x
945 Nẹp cổ-bàn tay x
946 Nẹp khuỷu tay không khớp x
947 Nẹp khuỷu tay có khớp x
948 Nẹp cổ mềm x
949 Nẹp đỡ cột sống cổ x
950 Đai cổ cứng x
951 Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng ) x
952 Giày chỉnh hình x
953 Tạo cung bàn chân (dán vào giày dép) x
954 Chỉnh sửa nẹp chi x
955 Chỉnh sửa nẹp cột sống x
956 Nâng đế giày/ dép x
957 Dàn treo các chi x x
958 Nẹp trên dưới gối HKFO x x
959 Vòng tập khớp vai x x
960 Chân giả dưới gối x x
961 Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO x x
962 Nẹp cổ mềm CO x x
963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO x x
964 Nẹp cổ bàn tay WHO x x
965 Nẹp trên gối – háng HKFO x x
966 Nẹp trên gối KAFO x x
967 Nẹp bàn cổ chân AFO x x
968 Đệm bàn chân FO x x
969 Thang tường x x
970 Thanh song song x x
971 Các dụng cụ giúp thở x x
972 Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng x x
973 Sử dụng giường treoPHCN ở người bệnh bỏng x x
974 Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình x x
975 Sử dụng máy đo áp lực bàn chân để tư vấn sử dụng giày , dép cho người bệnh đái tháo đường x x
976 Sản xuất giày, dép điều trị bệnh lý bàn chân đái tháo đường x x
977 Khung tập đi x x x
978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay x x x
979 Dụng cụ tập cổ chân x x x
980 Dụng cụ tập khớp cổ tay x x x
981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi x x x
982 Xe đạp x x x
983 Nạng nách x x x x
984 Nạng khuỷu x x x x
985 Gậy tập x x x x
986 Nẹp khớp gối x x x x
987 Máng đỡ bàn tay x x x x
988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay x x x x
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
A. SỌ NÃO
989 Nội soi mở thông não thất bể đáy x x
990 Nội soi mở thông vào não thất x x
B. TAI – MŨI – HỌNG
991 Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u x x
992 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) x x
993 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) x x
994 Nội soi cầm máu mũi x x
995 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ x x
996 Nội soi thanh quản cắt papilloma x x
997 Nội soi mũi, họng có sinh thiết x x
998 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết x x
999 Nội soi mũi xoang x x
1000 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần x x
1001 Nội soi tai x x x
1002 Nội soi mũi x x x
1003 Nội soi họng x x x
C. THANH- PHẾ QUẢN
1004 Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần x
1005 Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản x x
1006 Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản x x
1007 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản x x
1008 Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản x x
1009 Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản x x
1010 Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản x x
1011 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần x x
1012 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản x x
1013 Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết x x
1014 Nội soi phế quản ống mềm x x
1015 Nội soi phế quản ống cứng x x
1016 Nội soi đặt Stent khí – Phế quản x
1017 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x
1018 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
1019 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
1020 Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi x x
1021 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
1022 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
D. LỒNG NGỰC- PHỔI
1023 Nội soi trung thất x
1024 Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực x
1025 Nội soi sinh thiết phổi, trung thất x
1026 Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị x
1027 Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống nửa cứng, nửa mềm x
1028 Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm x
1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị x x
1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán x x
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
1031 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng x x
1032 Nội soi nong đường mật, Oddi x x
1033 Nội soi đường mật tán sỏi qua da x x
1034 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị x x
1035 Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng x x
1036 Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày – đại tràng) x x
1037 Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột x x
1038 Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ x x
1039 Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser x x
1040 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày x x
1041 Nội soi mở thông dạ dày x x
1042 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) x x
1043 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) x x
1044 Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy) x x
1045 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào x x
1046 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ x x
1047 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ x x
1048 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ x x
1049 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa x x
1050 Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua x x
1051 Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff x x
1052 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán x x
1053 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán x x
1054 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán x x
1055 Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x
1056 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị x x
1057 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu x x
1058 Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản x x
1059 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x
1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x
1061 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết x x
1062 Nội soi đại tràng sigma x x
1063 Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x
1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x
1065 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x
1066 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x
1067 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) x x
1068 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x
1069 Nội soi đường mật qua tá tràng x x
1070 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị x x
1071 Soi trực tràng x x
1072 Nội soi băng tần hẹp (NBI) x x
1073 Nội soi siêu âm trực tràng x x
E. TIẾT NIỆU
1074 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) x x
1075 Nội soi rút sonde JJ x
1076 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). x x
1077 Nội soi lấy sỏi niệu quản x x
1078 Nội soi bàng quang x x
1079 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x
1080 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật x x
1081 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản x x
1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật x x
1083 Nội soi sinh thiết niệu đạo x x
1084 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản x x
1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
1086 Nội soi niệu quản sinh thiết x x
1087 Nội soi bàng quang sinh thiết x x
G. KHỚP
1088 Nội soi khớp điều trị x
1089 Nội soi khớp chẩn đoán x x
VI. Y HỌC HẠT NHÂN
1090 SPECT não với 99mTc Pertechnetate x x
1091 SPECT não với 99mTc – ECD x x
1092 SPECT não với 99mTc – DTPA x x
1093 SPECT não với 99mTc – HMPAO x x
1094 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1095 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1096 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 x x
1097 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 x x
1098 SPECT chẩn đoán khối u x x
1099 SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
1100 SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga x x
1101 SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl x x
1102 SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
1103 SPECT chẩn đoán u phổi x x
1104 SPECT chẩn đoán u vú x x
1105 SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG x x
1106 SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG x x
1107 SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol x x
1108 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG x x
1109 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG x x
1110 SPECT phóng xạ miễn dịch x x
1111 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
1112 SPECT tuyến tiền liệt x x
1113 SPECT gan x x
1114 SPECT thận x x
1115 SPECT xương, khớp x x
1116 SPECT hạch Lympho x x
1117 SPECT/CT x x
1118 PET x x
1119 PET/CT x x
1120 Xạ hình phóng xạ miễn dịch x x
1121 Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate x x
1122 Xạ hình não với 99mTc – ECD x x
1123 Xạ hình não với 99mTc – DTPA x x
1124 Xạ hình não với 99mTc – HMPAO x x
1125 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA x x
1126 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA x x
1127 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA x x
1128 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1129 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
1130 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl x x
1131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl x x
1132 Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu x x
1133 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate x x
1134 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
1135 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga x x
1136 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl x x
1137 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
1138 Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid x x
1139 Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA x x
1140 Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan x x
1141 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc x x
1142 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA x x
1143 Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran x x
1144 Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran x x
1145 Xạ hình thận với 99mTc – DMSA x x
1146 Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA x x
1147 Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3 x x
1148 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3 x x
1149 Xạ hình xương với 99mTc – MDP x x
1150 Xạ hình xương 3 pha x x
1151 Xạ hình tủy xương với 99mTc – Sulfur Colloid hoặc BMHP x x
1152 Xạ hình toàn thân với 131I x x
1153 Độ tập trung 131I tuyến giáp x x
1154 Xạ hình tuyến giáp với 131I x x
1155 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I x x
1156 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA x x
1157 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate x x
1158 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
1159 Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate x x
1160 Xạ hình tuyến tiền liệt x x
1161 Xạ hình tuyến vú x x
1162 Xạ hình lách với Methionin – 99mTc x x
1163 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
1164 Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid x x
1165 Xạ hình tưới máu phổi x x
1166 Xạ hình thông khí phổi x x
1167 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG. x x
1168 Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG. x x
1169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol. x x
1170 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG. x x
1171 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG. x x
1172 Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate x x
1173 Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid x x
1174 Xạ hình hạch Lympho x x
1175 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA x x
1176 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA x x
1177 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
1178 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
1179 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid x x
1180 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc – Sulfur Colloid x x
1181 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m x x
1182 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate x x
1183 Nghiệm pháp chẩn đoán H.Pylory với 14C-Urea x x
1184 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1185 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1186 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1187 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1188 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1189 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. x x
1190 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. x x
1191 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1192 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1193 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1194 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1195 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1196 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1197 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1198 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1199 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1200 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1201 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1202 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1203 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1204 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1205 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1206 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1207 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1208 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1209 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1210 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1211 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1212 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1213 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1214 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
1215 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I x x
1216 Điều trị Basedow bằng 131I x x
1217 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I x x
1218 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I x x
1219 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y x x
1220 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ x x
1221 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y x x
1222 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ x x
1223 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re x x
1224 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P x x
1225 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol x x
1226 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166 x x
1227 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I x x
1228 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ x x
1229 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I x x
1230 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I x x
1231 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ x x
1232 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y x x
1233 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P x x
1234 Điều trị eczema bằng tấm áp 32P x x
1235 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P x x
1236 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P x x
1237 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 x x
1238 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm x x
1239 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P x x
1240 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ x x
1241 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG x x
1242 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG x x
1243 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG x x
1244 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG x x
1245 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
1246 Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật dị dạng mạch máu não x
1247 GMHS phẫu thuật tai biến mạch máu não x
1248 GMHS phẫu thuật u vùng hố yên x
1249 GMHS phẫu thuật u vùng hố sau x
1250 GMHS phẫu thuật u màng não x x
1251 GMHS phẫu thuật u tủy x x
1252 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ x
1253 GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ x x
1254 GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận x x
1255 GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím x x
1256 GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím x x
1257 GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp) x x
1258 GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối x x
1259 GMHS phẫu thuật nối chi x x
1260 GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
1261 Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em x x
1262 Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE x x
1263 GMHS phẫu thuật nội soi ngực x x
1264 GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em x x
1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng x x
1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) x x
1267 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x
1268 Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy x x
1269 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI x x
1270 Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x
1271 Kỹ thuật thông khí một phổi x x
1272 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS x x
1273 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY x x
1274 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential x x
1275 Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ x x
1276 Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz x x
1277 Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO x x
1278 Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường x x
1279 Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản x x
1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x
1281 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 x x
1282 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 x x
1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy x x
1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ x x
1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ x x
1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ x x
1287 Theo dõi khí máu trong phòng mổ x x
1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt x x
1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt x x
1290 Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ x x
1291 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ x x
1292 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver x x
1293 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa x x
1294 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – NMC x x
1295 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x
1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x
1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x
1298 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh x x
1299 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm x x
1300 GMHS phẫu thuật áp xe não x x
1301 GMHS phẫu thuật u bán cầu não x x
1302 GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng) x x
1303 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng x x
1304 GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở) x x
1305 GMHS phẫu thuật van động mạch chủ x x
1306 GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo x x
1307 GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
1308 GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh x x
1309 GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim x x
1310 GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn x x
1311 GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi x x
1312 GMHS cho phẫu thuật thành ngực x x
1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa x x
1314 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi x x
1315 GMHS cho cắt phổi theo tổn thương x x
1316 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục x x
1317 GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
1318 GMHS cho phẫu thuật thực quản x x
1319 GMHS cho phẫu thuật u trung thất x x
1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột x x
1321 GMHS thận niệu quản x x
1322 GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng x x
1323 GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp x x
1324 GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa x x
1325 GMHS trên người bệnh béo phì x x
1326 An thần cho nội soi đường tiêu hóa x x
1327 GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng x x
1328 GMHS cho thủ thuật ERCP x x
1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương x x
1330 GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT x x
1331 GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT x x
1332 GMHS phẫu thuật cắt bàng quang x x
1333 GMHS phẫu thuật basedow x x
1334 GMHS phẫu thuật bướu cổ to x x
1335 GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA x x
1336 GMHS phẫu thuật u tuyến ức x x
1337 GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo x x
1338 GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích x x
1339 GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên x x
1340 GMHS trên người bệnh có hen phế quản x x
1341 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng x x
1342 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận x x
1343 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan x x
1344 GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở x x
1345 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu x x
1346 GMHS trên người bệnh tiểu đường x x
1347 GMHS trên người bệnh nhược cơ x x
1348 GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp x x
1349 GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo x x
1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt x x
1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt x x
1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt x x
1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp x x
1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH x x
1356 GMHS nạo VA ở trẻ em x x
1357 GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em x x
1358 GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
1359 GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em x x
1360 Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA x x
1361 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện x x
1362 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục x x
1363 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA x x
1364 Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter x x
1365 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy x x
1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD x x
1367 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy x x
1368 Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục x x
1369 Thẩm phân phúc mạc x x
1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x
1371 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò) x x
1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x
1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol x x x
1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x
1375 Kỹ thuật đặt combitube x x x
1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x
1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x
1378 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x
1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x
1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x
1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm x x
1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản x x x
1383 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x
1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x
1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x
1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x
1387 Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill x x x
1388 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn x x x
1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x
1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x
1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x
1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x
1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm x x x
1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ x x x
1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương x x x
1397 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x x
1398 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy x x x
1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x
1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2 x x x
1401 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn x x x
1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy x x x
1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x
1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x
1405 Truyền dịch thường quy x x x
1406 Truyền máu thường quy x x x
1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em x x x
1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công x x x
1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x
1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x
1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x
1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x
1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x
1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x
1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi x x x
1417 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa x x x
1418 Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên x x x
1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa x x x
1420 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên x x x
1421 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x
1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x
1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x
1424 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x
1425 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x
1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x
1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x
1428 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x
1429 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x
1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x
1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x
1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên x x x
1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng x x x
1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x x
1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa x x x
1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn x x x
1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu x x x
1438 GMHS phẫu thuật chi trên x x x
1439 GMHS phẫu thuật chi dưới x x x
1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn x x x
1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ x x x
1442 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ x x x
1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng x x x
1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em x x x
1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em x x x
1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản x x x
1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da x x x
1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x
1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x
1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x
1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x
1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
1457 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời x x x
1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
1459 Chăm sóc catheter động mạch x x x
1460 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x
1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản x x x
1462 Thở oxy gọng kính x x x
1463 Thở oxy qua mặt nạ x x x
1464 Thở oxy qua ống chữ T x x x
1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng x x x
1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x
1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x
1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa x x x
1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
1471 Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler (LDI) x
1472 Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1473 Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1474 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em x
1475 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. x
1476 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1477 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1478 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1479 Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1480 Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1481 Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1482 Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1483 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1484 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x
1485 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ x
1486 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người bệnh bỏng nặng x
1487 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương, vết bỏng x
1488 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương, vết bỏng x
1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em x x
1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. x x
1493 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1496 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1497 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1498 Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu x x
1499 Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi) x x
1500 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc…) x x
1501 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng x x
1502 Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng. x x
1503 Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn. x x
1504 Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn x x
1505 Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương x x
1506 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng x x
1507 Tắm điều trị người bệnh bỏng x x
1508 Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng x x
1509 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định x x x
1510 Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. x x x
1511 Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn…). x x x
1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong x x x
1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện x x x
1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi x x x
1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. x x x x
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x
1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính x x
1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x
1519 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính x x
1520 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính x x
IX. MẮT
1521 Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị x
1522 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x
1523 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn) x
1524 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x
1525 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
1526 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù x x
1527 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL x x
1528 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
1529 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x
1530 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch x x
1531 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
1532 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x x
1533 Tháo dầu Silicon nội nhãn x x
1534 Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc x x
1535 Cắt dịch kính + laser nội nhãn x x
1536 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc x x
1537 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm x x
1538 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn x x
1539 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính x x
1540 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn x x
1541 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính x x
1542 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy x x
1543 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn x x
1544 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
1545 Tháo đai độn củng mạc x x
1546 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên x x
1547 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) x x
1548 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
1549 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi x x
1550 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser x x
1551 Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) x x
1552 Mở bao sau đục bằng laser x x
1553 Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ x x
1554 Laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
1555 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
1556 Điều trị sẹo giác mạc bằng laser x x
1557 Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
1558 Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị x x
1559 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL x x
1560 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL x x
1561 Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL x x
1562 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL x x
1563 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
1564 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK x x
1565 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
1566 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
1567 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
1568 Mở bao sau bằng phẫu thuật x x
1569 Ghép giác mạc xuyên x x
1570 Ghép giác mạc lớp x x
1571 Ghép giác mạc có vành củng mạc x x
1572 Ghép giác mạc xoay x x
1573 Ghép nội mô giác mạc x x
1574 Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC x x
1575 Nối thông lệ mũi nội soi x x
1576 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
1577 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối…) ± áp thuốc chống chuyển hóa (5FU hoặc MMC) x x
1578 Gọt giác mạc đơn thuần x x
1579 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
1580 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối x x
1581 Lấy dị vật hốc mắt x x
1582 Lấy dị vật trong củng mạc x x
1583 Lấy dị vật tiền phòng x x
1584 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x
1585 Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp x x
1586 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu x x
1587 Cố định màng xương tạo cùng đồ x x
1588 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
1589 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x
1590 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x
1591 Chích mủ mắt x x
1592 Ghép mỡ điều trị lõm mắt x x
1593 Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
1594 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt x x
1595 Nâng sàn hốc mắt x x
1596 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x
1597 Tái tạo cùng đồ x x
1598 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x
1599 Đóng lỗ dò đường lệ x x
1600 Tạo hình đường lệ ± điểm lệ x x
1601 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) x x
1602 Phẫu thuật lác thông thường x x
1603 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
1604 Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác x x
1605 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
1606 Sửa sẹo sau phẫu thuật lác x x
1607 Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x
1608 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
1609 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
1610 Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi x x
1611 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…) x x
1612 Cắt cơ Muller x x
1613 Lùi cơ nâng mi x x
1614 Kéo dài cân cơ nâng mi x x
1615 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x
1616 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
1617 Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
1618 Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo x x
1619 Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới x x
1620 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới x x
1621 Phẫu thuật mở rộng khe mi x x
1622 Phẫu thuật hẹp khe mi x x
1623 Phẫu thuật Epicanthus x x
1624 Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi x x
1625 Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x
1626 Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong) x x
1627 Điều trị di lệch góc mắt x x
1628 Phẫu thuật Doenig x x
1629 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
1630 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
1631 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) x x
1632 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU x x
1633 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C x x
1634 Cắt củng mạc sâu đơn thuần x x
1635 Rạch góc tiền phòng x x
1636 Mở bè ± cắt bè x x
1637 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
1638 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
1639 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc x x
1640 Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm x x
1641 Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid…) x x
1642 Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc x x
1643 Tiêm coctison điều trị u máu x x
1644 Áp lạnh điều trị u máu x x
1645 Laser điều trị U nguyên bào võng mạc x x
1646 Lạnh đông điều trị K võng mạc x x
1647 Laser điều trị u máu x x
1648 Ghép da dị loại độc lập x x
1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x
1650 Rạch áp xe túi lệ x x
1651 Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc x x
1652 Đo thị giác tương phản x x
1653 Khám mắt và điều trị có gây mê x x
1654 Tập nhược thị x x x
1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) x x x
1656 Cắt bỏ túi lệ x x x
1657 Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x
1658 Lấy dị vật giác mạc x x x
1659 Cắt bỏ chắp có bọc x x x
1660 Khâu cò mi, tháo cò x x x
1661 Chích dẫn lưu túi lệ x x x
1662 Phẫu thuật lác thông thường x x x
1663 Khâu da mi x x x
1664 Khâu phục hồi bờ mi x x x
1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x
1666 Khâu phủ kết mạc x x x
1667 Khâu giác mạc x x x
1668 Khâu củng mạc x x x
1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x
1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x x
1671 Lạnh đông thể mi x x x
1672 Điện đông thể mi x x x
1673 Bơm hơi tiền phòng x x x
1674 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài x x x
1675 Múc nội nhãn x x x
1676 Cắt thị thần kinh x x x
1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) x x x
1678 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) x x x
1679 Nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x x
1680 Mổ quặm bẩm sinh x x x
1681 Cắt chỉ khâu giác mạc x x x
1682 Tiêm dưới kết mạc x x x
1683 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x
1684 Tiêm hậu nhãn cầu x x x
1685 Bơm thông lệ đạo x x x
1686 Lấy máu làm huyết thanh x x x
1687 Điện di điều trị x x x
1688 Khâu kết mạc x x x
1689 Lấy calci đông dưới kết mạc x x x
1690 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x
1691 Đốt lông xiêu x x x
1692 Bơm rửa lệ đạo x x x
1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x
1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x
1695 Rửa cùng đồ x x x
1696 Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) x x x
1697 Bóc giả mạc x x x
1698 Rạch áp xe mi x x x
1699 Soi đáy mắt trực tiếp x x x
1700 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x
1701 Soi đáy mắt bằng Schepens x x x
1702 Soi góc tiền phòng x x x
1703 Cắt chỉ khâu da x x x x
1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x
1706 Lấy dị vật kết mạc x x x x
1707 Khám mắt x x x x
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
1708 Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant x x
1709 Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant x x
1710 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant x x
1711 Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant x x
1712 Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant x x
1713 Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium x x
1714 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x
1715 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x
1716 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học x x
1717 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học x x
1718 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương x x
1719 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x
1720 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x
1721 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học x x
1722 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học x x
1723 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc x x
1724 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần x x
1725 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô x x
1726 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. x x
1727 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
1728 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
1729 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
1730 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
1731 Phẫu thuật nội nha – chia cắt chân răng x x
1732 Phục hồi cổ răng bằng Compomer x x
1733 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant x x
1734 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant x x
1735 Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác x x
1736 Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang x x
1737 Hàm phủ (overdenture) x x
1738 Chụp sứ Cercon x x
1739 Cầu sứ Cercon x x
1740 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1741 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1742 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1743 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1744 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1745 Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1746 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1747 Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1748 Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x
1749 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x
1750 Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x
1751 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x
1752 Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant x x
1753 Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x
1754 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x
1755 Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x
1756 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x
1757 Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x
1758 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định x x
1759 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định x x
1760 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định x x
1761 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định x x
1762 Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định x x
1763 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh x x
1764 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix x x
1765 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus x x
1766 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA x x
1767 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear x x
1768 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask x x
1769 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup x x
1770 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định x x
1771 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance x x
1772 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) x x
1773 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x x
1774 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant x x
1775 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định x x
1776 Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định x x
1777 Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định x x
1778 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) x x
1779 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance x x
1780 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x x
1781 Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm x x
1782 Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định x x
1783 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp x x
1784 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp x x
1785 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong x x
1786 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài x x
1787 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc x x
1788 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài x x
1789 Làm lún răng bằng khí cụ cố định x x
1790 Làm trồi răng bằng khí cụ cố định x x
1791 Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định x x
1792 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định x x
1793 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng x x
1794 Phẫu thuật cấy ghép Implant x x
1795 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant x x
1796 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant x x
1797 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant x x
1798 Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant x x
1799 Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng x x
1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x
1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x
1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x
1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân x x
1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x
1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x
1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x
1807 Phẫu thuật cắt cuống răng x x
1808 Cấy chuyển răng x x
1809 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x
1810 Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng x x
1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x
1812 Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng x x
1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x
1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x
1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x
1816 Phẫu thuật cắt phanh môi x x
1817 Phẫu thuật cắt phanh má x x
1818 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x
1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x
1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x
1821 Phẫu thuật nạo túi quanh răng x x
1822 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi x x
1823 Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính x x
1824 Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính x x
1825 Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant x x
1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x
1827 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x
1828 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô x x
1829 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương x x
1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng x x
1831 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên x x
1832 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học x x
1833 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x
1834 Điều trị áp xe quanh răng x x
1835 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser x x
1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x
1837 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer x x
1838 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser x x
1839 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x x
1840 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x x
1841 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x x
1842 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite x x
1843 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau x x
1844 Veneer Composite trực tiếp x x
1845 Chụp tủy bằng MTA x x
1846 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
1847 Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn x x
1848 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy x x
1849 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay x x
1850 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy x x
1851 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA x x
1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) x x
1853 Điều trị tủy lại x x
1854 Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tuỷ x x
1855 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma x x
1856 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser x x
1857 Tẩy trắng răng nội tủy x x
1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
1859 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay x x
1860 Chụp Composite x x
1861 Chụp thép x x
1862 Chụp sứ kim loại thường x x
1863 Chụp thép cẩn nhựa x x
1864 Cầu nhựa x x
1865 Cầu thép x x
1866 Cầu thép cẩn nhựa x x
1867 Cầu sứ kim loại thường x x
1868 Cùi đúc kim loại thường x x
1869 Inlay/Onlay kim loại thường x x
1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo x x
1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo x x
1872 Hàm khung kim loại x x
1873 Hàm khung Titanium x x
1874 Chụp Composite x x
1875 Chụp sứ Titanium x x
1876 Chụp sứ toàn phần x x
1877 Chụp sứ – Composite x x
1878 Chụp sứ kim loại quý x x
1879 Cầu sứ Titanium x x
1880 Cầu sứ kim loại quý x x
1881 Cầu sứ toàn phần x x
1882 Veneer Composite gián tiếp x x
1883 Veneer sứ x x
1884 Veneer sứ – Composite x x
1885 Cùi đúc Titanium x x
1886 Cùi đúc kim loại quý x x
1887 Inlay/Onlay Titanium x x
1888 Inlay/Onlay kim loại quý x x
1889 Inlay/Onlay sứ – Composite x x
1890 Inlay/Onlay sứ toàn phần x x
1891 Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant x x
1892 Đệm hàm giả nhựa dẻo x x
1893 Tháo chốt răng giả x x
1894 Tháo cầu răng giả x x
1895 Tháo chụp răng giả x x
1896 Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn x x
1897 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x
1898 Máng nâng khớp cắn x x
1899 Gắn band x x
1900 Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x
1901 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x
1902 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp x x
1903 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1904 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1905 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1906 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x
1907 Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1908 Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1909 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
1910 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1911 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1912 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1913 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp x x
1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
1916 Nhổ răng thừa x x x
1917 Nhổ răng vĩnh viễn x x x
1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x
1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
1921 Nhổ răng thừa x x x
1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x
1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x
1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x
1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite x x x
1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x
1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x
1928 Điều trị viêm quanh răng x x x
1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x
1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x
1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x
1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x
1933 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } x x x
1934 Máng hở mặt nhai x x x
1935 Mài chỉnh khớp cắn x x x
1936 Tháo chụp răng giả x x x
1937 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp x x x
1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp x x x
1939 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x
1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x
1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x
1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x
1943 Lấy tủy buồng răng sữa x x x
1944 Điều trị tủy răng sữa x x x
1945 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 x x x
1946 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x
1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x
1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x
1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x
1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x
1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1955 Nhổ răng sữa x x x x
1956 Nhổ chân răng sữa x x x x
1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x
1958 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
1959 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x
1960 Chích áp xe lợi x x x x
1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x
1962 Máng chống nghiến răng x x x x
1963 Sửa hàm giả gãy x x x x
1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
1966 Đệm hàm giả nhựa thường x x x x
1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường x x x x
1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường x x x x
1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate x x x x
1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
1973 Chụp nhựa x x x x
1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x
B. HÀM MẶT
1975 Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
1976 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
1977 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
1978 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
1979 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
1980 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
1981 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép x x
1982 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim x x
1983 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu x x
1984 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép x x
1985 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim x x
1986 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu x x
1987 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
1988 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
1989 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
1990 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x x
1991 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x x
1992 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
1993 Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên x x
1994 Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên x x
1995 Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên x x
1996 Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên x x
1997 Phẫu thuật mở xương 2 hàm x x
1998 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
1999 Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x x
2000 Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x x
2001 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2002 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2003 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
2004 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ x x
2005 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
2006 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
2007 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
2008 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
2009 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương – sụn tự thân x x
2010 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế x x
2011 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương – sụn tự thân x x
2012 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế x x
2013 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ x x
2014 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x x
2015 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
2016  Phẫu thuật điều trị khe hở vòm x x
2017 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
2018 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít x x
2019 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
2020 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
2021 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
2022 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
2023 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
2024 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
2025 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép x x
2026 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
2027 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
2028 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép x x
2029 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
2030 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
2031 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê ) x x
2032 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép x x
2033 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim x x
2034 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu x x
2035 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
2036 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
2037 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
2038 Điều trị u lợi bằng Laser x x
2039 Điều trị u lợi bằng áp lạnh x x
2040 Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh x x
2041 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
2042 Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
2043 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt x x
2044 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
2045 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x
2047 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
2048 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
2049 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
2050 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
2051 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
2052 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
2053 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
2054 Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo x x
2055 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x
2056 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x
2057 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật x x
2058 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm x x
2059 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
2060 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
2061 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x x
2062 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
2063 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh x x
2064 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
2065 Phẫu thuật cắt lồi xương x x
2066 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x
2067 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm x x
2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
2069 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x
2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x
2071 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x x
2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x
2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x x
2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x
2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
2078 Cấy điện cực ốc tai x
2079 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm x
2080 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII x
2081 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII x
2082 Thay thế xương bàn đạp x
2083 Khoét mê nhĩ x
2084 Mở túi nội dịch tai trong x
2085 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai x
2086 Phẫu thuật điều trị rò mê đạo x
2087 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh x
2088 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình x
2089 Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da x
2090 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa x
2091 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII x
2092 Phẫu thuật đỉnh xương đá x
2093 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa x
2094 Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở x x
2095 Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva x x
2096 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp x x
2097 Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm x x
2098 Tạo hình ống tai ngoài phần xương x x
2099 Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ x x
2100 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não x x
2101 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên x x
2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm x x
2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ x x
2104 Vá nhĩ đơn thuần x x
2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm x x
2106 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống x x
2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ x x
2108 Đặt ống thông khí hòm tai x x
2109 Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ x x
2110 Phẫu thuật cắt vành tai x x
2111 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm x x
2112 Chỉnh hình tai giữa x x
2113 Phẫu thuật áp xe não do tai x x
2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x
2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x
2116 Thông vòi nhĩ x x x
2117 Lấy dị vật tai x x x
2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai x x x
2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x
2120 Làm thuốc tai x x x
2121 Chích rạch màng nhĩ x x
2122 Đặt ống thông khí tại giữa x x
2123 Phẫu thuật đặt ống thông khí x x
2124 Phẫu thuật tăng cường màng nhĩ – đặt ống thông khí x x
2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) x x x x
2126 Đo điện thính giác thân não x x
B. MŨI XOANG
2127 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne x x
2128 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm x x
2129 Thắt động mạch bướm-khẩu cái x x
2130 Thắt động mạch hàm trong x x
2131 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
2132 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
2133 Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt x x
2134 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em x x
2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x
2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi x x
2137 Phẫu thuật xoang trán x x
2138 Thắt động mạch sàng x x
2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi x x
2140 Khoan thăm dò xoang trán x x
2141 Phẫu thuật nạo sàng hàm x x x
2142 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng x x x
2143 Đốt cuốn mũi bằng coblator x x x
2144 Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator x x x
2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi x x x
2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí x x x
2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x
2148 Nắn sống mũi sau chấn thương x x x
2149 Nhét bấc mũi sau x x x
2150 Nhét bấc mũi trước x x x
2151 Đốt cuốn mũi x x x
2152 Bẻ cuốn dưới x x x
2153 Chọc rửa xoang hàm x x x
2154 Làm Proetz x x x
2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x
C. HỌNG – THANH QUẢN
2156 Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản x x
2157 Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm x
2158 Phẫu thuật treo sụn phễu x x
2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x
2160 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần x
2161 Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản x
2162 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản x
2163 Phẫu thuật đặt van phát âm thì II x x
2164 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản x x
2165 Nong hẹp thanh khí quản x x
2166 Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản x x
2167 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên x x
2168 Phẫu thuật cắt dây thanh x x
2169 Phẫu thuật dính thanh quản x x
2170 Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP) x x
2171 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương x x
2172 Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà x x
2173 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần x x
2174 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi x x x
2175 Chích áp xe thành sau họng x x x
2176 áp lạnh Amidan x x x
2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi x x x
2178 Lấy dị vật hạ họng x x x
2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê x x x
2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x
2181 Chích áp xe quanh Amidan x x x
2182 Đốt nhiệt họng hạt x x x
2183 Đốt lạnh họng hạt x x x
2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x
2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản x x x
2186 Bơm thuốc thanh quản x x x
2187 Rửa vòm họng x x x
2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở x x x
2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp x x x
2190 Lấy dị vật họng miệng x x x x
2191 Khí dung mũi họng x x x x
D. CỔ – MẶT
2192 Khâu nối thần kinh ngoại biên x x
2193 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương x x
2194 Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP) x x
2195 Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ x
2196 Cắt thanh quản bán phần bằng laser x x
2197 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng x x
2198 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương x x
2199 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII x x
2200 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi x x
2201 Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm x x
2202 Thắt động mạch bướm-khẩu cái x x
2203 Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow x x
2204 Ghép vạt da cơ xương tự do trong tai mũi họng x x
2205 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản x x
2206 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x
2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán x x
2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng x x
2209 Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản x x
2210 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x
2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ x x
2212 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi x x
2213 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm x x
2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước x x
2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm x x
2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm x x
2217 Ghép thanh khí quản đặt stent x x
2218 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm x x
2219 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản x x
2220 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương x x
2221 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x
2222 FESS giải quyết các u lành tính x x
2223 Mổ dò khe mang các loại x x
2224 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng x x
2225 Phẫu thuật chỉnh hình xương gò má x x
2226 Phẫu thuật cắt mỏm trám x x
2227 Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng x x
2228 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII x x
2229 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII x x
2230 Phẫu thuật nang và rò khe mang I – bảo tồn dây VII x x
2231 Phẫu thuật cắt dò khe mang số 3 – 4 có cắt nửa tuyến giáp và bảo tồn dây thần kinh hồi quy x x
2232 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II x x
2233 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV) x x
2234 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ x x
2235 Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng x x
2236 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu x x
2237 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng x x
2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng x x x
2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) x x x
2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê x x x
2241 Cắt Amidan bằng coblator x x x
2242 Nạo VA bằng coblator x x x
2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x
2244 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt x x x
2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x
2247 Cắt cụt cổ tử cung x x
2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x
2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x
2250 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) x
2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x
2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x
2253 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x
2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
2255 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục x x
2256 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp x
2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x
2258 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x
2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x
2260 Chọc dò túi cùng Douglas x x x
2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x
2262 Lấy dị vật âm đạo x x x
2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x
2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x
XIII. NỘI KHOA
A. THẦN KINH
2265 Phong bế ngoài màng cứng x x
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
2266 Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim x
2267 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn x
2268 Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động x
2269 Đốt vách liên thất bằng cồn x
2270 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch x
2271 Cấy máy theo dõi điện tim x
2272 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số x
2273 Lập trình máy tạo nhịp tim x
2274 Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung x
2275 Phá vách liên nhĩ x
2276 Nong hẹp nhánh động mạch phổi x
2277 Nong hẹp tĩnh mạch phổi x
2278 Nong tĩnh mạch ngoại biên x
2279 Đặt stent tĩnh mạch phổi x
2280 Đặt stent hẹp eo động mạch chủ x
2281 Thay van động mạch chủ qua da x
2282 Thay van 2 lá qua da x
2283 Đóng lỗ rò động mạch vành x
2284 Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da x
2285 Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim x
2286 Lấy dị vật trong buồng tim x
2287 Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da x
2288 Cấy tế bào gốc cơ tim x
2289 Đóng các lỗ rò x
2290 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim x
2291 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ x
2292 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio x
2293 Đặt dù lọc máu động mạch x
2294 Nong động mạch cảnh x
2295 Nong động mạch ngoại biên x
2296 Nong van động mạch chủ x
2297 Nong hẹp eo động mạch chủ x
2298 Nong van động mạch phổi x
2299 Đặt stent động mạch vành x
2300 Đặt stent động mạch cảnh x
2301 Đặt stent động mạch ngoại biên x
2302 Đặt stent động mạch thận x
2303 Đặt stent ống động mạch x
2304 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue x
2305 Đặt bóng dội ngược động mạch chủ x
2306 Đặt stent phình động mạch chủ x
2307 Đặt stent hẹp động mạch chủ x
2308 Nong rộng van tim x
2309 Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang x
2310 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch x
2311 Đặt coil bít ống động mạch x
2312 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x
2313 Nong mạch/đặt stent mạch các loại x
2314 Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển x
2315 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch x
2316 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính x
2317 Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch x
2318 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật x
2319 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật x
2320 Thông động mạch cảnh trong, xoang hang x
2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
2322 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
2323 Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng x x
2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất x x
2325 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
2326 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính x x
2328 Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm x x
2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi x x x
2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe x x x
2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
C. TIÊU HÓA
2334 Đặt stent đường mật, đường tuỵ x
2335 Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm x x
2336 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang x
2337 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm x x
2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản x x
2339 Thắt tĩnh mạch thực quản x x
2340 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng x x
2341 Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm x x
2342 Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm x x
2343 Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm x x
2344 Chọc hút và tiêm thuốc nang gan x x
2345 Hút dịch mật qua tá tràng x x
2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi x x
2347 Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường x x
2348 Đốt trĩ bằng máy ULTROID x x
2349 Tái truyền dịch cổ trướng x x
2350 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da x x
2351 Tiêm Ethanol vào u gan dưới hướng dẫn siêu âm. x x
2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm x x x
2353 Tiêm xơ điều trị trĩ x x x
2354 Chọc dịch màng bụng x x x
2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x
2356 Chọc hút áp xe thành bụng x x x
2357 Thụt tháo phân x x x x
2358 Đặt sonde hậu môn x x x x
2359 Nong hậu môn x x x
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
2360 Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm x x
2361 Nong động mạch thận x
2362 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm x x
2363 Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm x x
2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
2365 Lọc màng bụng chu kỳ x x
2366 Lọc hấp thụ (Hemoabsorption) x x
Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
2367 Chọc dịch khớp x x
2368 Test STACLOTLA x x
2369 Test Schimer x x
2370 Test Rose Bengal x x
2371 Tiêm chất nhờn vào khớp x x
2372 Tiêm corticoide vào khớp x x
2373 Tiêm thuốc ngoài màng cứng x x
2374 Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium) x x x
2375 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport x x x
2376 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport x x x
2377 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport x x x
2378 Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium) x x x
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
2379 Test lẩy da với các dị nguyên x x
2380 Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da x x
2381 Phản ứng phân hủy Mastocyte x x
2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x
2383 Test nội bì x x x x
2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc x x x x
G. TRUYỀN NHIỄM
2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x
2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x x
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
2387 Tiêm trong da x x x x
2388 Tiêm dưới da x x x x
2389 Tiêm bắp thịt x x x x
2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x
2391 Truyền tĩnh mạch x x x x

XIV. LAO (ngoại lao)

tt tt tt
2392 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ x
2393 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực x
2394 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng x
2395 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng x
2396 Phẫu thuật chỉnh hình đặt nẹp vít cột sống cổ x
2397 Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao x
2398 Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao x
2399 Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít x
2400 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao x
2401 Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao x
2402 Phẫu thuật thay khớp háng do lao x
2403 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao x
2404 Phẫu thuật thay khớp gối do lao x
2405 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực x x
2406 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn x x
2407 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn x x
2408 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai x x
2409 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu x x
2410 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay x x
2411 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay x x
2412 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay x x
2413 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay x x
2414 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu x x
2415 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu x x
2416 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng x x
2417 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối x x
2418 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân x x
2419 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi x x
2420 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân x x
2421 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân x x
2422 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao x x
2423 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao x x
2424 Bơm rửa ổ lao khớp x x
2425 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao x x
2426 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ x x
2427 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách x x
2428 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn x x
2429 Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu x x
2430 Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao x x
2431 Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao x x
2432 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao x x
2433 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao x x
2434 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ x x
2435 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực x x
2436 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên x x
2437 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ x x x
2438 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách x x x
2439 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn x x x
XV. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
2440 Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt x
2441 Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó x
2442 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm x x x
2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm x x
2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm x x
2445 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm x x
2446 Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ x x
2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm x x
2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm x x
2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. x x
2450 Cắt u vùng tuyến mang tai x x
2451 Cắt u phần mềm vùng cổ x x
2452 Cắt u nang bạch huyết vùngcổ x x
2453 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết x x
2454 Cắt nang giáp móng x x
2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên x x
2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x
2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm x x x
2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm x x x
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
2459 Điều trị các u sọ não bằng dao gamma x x
2460 Cắt u não có sử dụng vi phẫu x x
2461 Cắt u não không sử dụng vi phẫu x x
2462 Cắt u não có sử dụng kỹ thuật định vị x x
2463 Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị x x
2464 Phẫu thuật mổ u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị x x
2465 Phẫu thuật mổ cắt u màng não đơn giản dưới kỹ thuật định vị x x
2466 Cắt u sọ hầu x x
2467 Cắt u vùng hố yên x x
2468 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis x x
2469 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x x
2470 Cắt u hố sau u tiểu não x x
2471 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu x x
2472 Cắt u màng não nền sọ x x
2473 Cắt u não vùng hố sau x x
2474 Cắt u liềm não x x
2475 Cắt u lều tiểu não x x
2476 Cắt u não cạnh đường giữa x x
2477 Cắt u góc cầu tiểu não qua đường mê nhĩ x x
2478 Cắt u não thất x x
2479 Cắt u bán cầu đại não x x
2480 Cắt u tủy cổ cao x x
2481 Cắt u tuỷ x x
2482 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
2483 Cắt u vựng hang và u mạch não x x
2484 Cắt cột tủy sống trong u tủy x x
2485 Cắt u vùng đuôi ngựa x x
2486 Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ x x
2487 Cắt u đốt sống ngoài màng cứng x x
2488 Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome x x
2489 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính x x
2490 Cắt u dây thần kinh ngoại biên x x
C. HÀM – MẶT
2491 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x
2492 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên x
2493 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ x
2494 Cắt u nang men răng, ghép xương x
2495 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm x
2496 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x
2497 Cắt u dây thần kinh số VIII x
2498 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x
2499 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ x
2500 Cắt bỏ u xương thái dương x
2501 Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt cơ da x
2502 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má x
2503 Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ x
2504 Vét hạch cổ bảo tồn x
2505 Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh x
2506 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình x
2507 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x
2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
2510 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x
2511 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x
2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x
2514 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x
2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm x x
2516 Cắt nang xương hàm khó x x
2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x
2518 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
2519 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x
2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x
2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
2522 Cắt nang vùng sàn miệng x x
2523 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm x x
2524 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2525 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2526 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc x x
2527 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2528 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa x x
2529 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
2530 Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất x x
2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm x x
2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x
2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm x x
2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm x x x
2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x
2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x
2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x
2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm x x x
D. MẮT
2539 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x
2540 Cắt u nội nhãn x
2541 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt x
2542 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x
2543 Cắt u mi cả bề dày không vá x x
2544 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
2545 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
2546 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
2547 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
2548 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá x x
2549 Cắt u kết mạc không vá x x
2550 Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x
2551 Cắt u tiền phòng x x
2552 Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt x x
2553 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … x x
2554 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
2555 Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng x
2556 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x
2557 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x
2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x
2559 Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ x
2560 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x
2561 Cắt thanh quản bán phần x
2562 Cắt hạ họng bán phần x
2563 Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột x
2564 Cắt u khoảng bên họng lan đáy sọ x
2565 Cắt u họng – thanh quản bằng laser x
2566 Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ x
2567 Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal x
2568 Cắt u dây thần kinh VIII x
2569 Cắt u xơ vòm mũi họng x
2570 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x
2571 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x
2572 Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch x
2573 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ x
2574 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống x
2575 Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser x
2576 Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản x
2577 Cắt u nhú thanh quản bằng laser x
2578 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
2579 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x
2580 Rút ống nong thanh khí quản – cắt tổ chức sùi thanh khí quản x x
2581 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
2582 Cắt u lưỡi qua đường miệng x x
2583 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên x x
2584 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên x x
2585 Cắt u hạ họng qua đường cổ bên x x
2586 Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc x x
2587 Cắt u amidan qua đường miệng x x
2588 Cắt u nang cằm ức x x
2589 Cắt u bạch mạch vùng cổ x x
2590 Cắt u máu vùng cổ x x
2591 Cắt u biểu bì vùng cổ x x
2592 Cắt u nhái sàn miệng x x
2593 Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi x x
2594 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm x x
2595 Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng x x
2596 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ x x
2597 Tạo hình cánh mũi do ung thư x x
2598 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng x x
2599 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x
2600 Cắt u lành thanh quản bằng laser x x
2601 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser x x
2602 Cắt u cuộn cảnh x x
2603 Cắt bỏ khối u màn hầu x x
2604 Cắt u lành tính dây thanh x x
2605 Cắt u lành tính thanh quản x x
2606 Cắt khối u khẩu cái x x
2607 Cắt u thành sau họng x x
2608 Cắt u thành bên họng x x
2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x
2610 Cắt u xương ống tai ngoài x x
2611 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm x x
2612 Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị x x
2613 Cắt polyp ống tai x x x
2614 Cắt polyp mũi x x x
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
2615 Cắt khối u tim x
2616 Cắt u nhầy tim x
2617 Cắt u trung thất x
2618 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực x
2619 Cắt một phổi do ung thư x
2620 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư x x
2621 Cắt phổi không điển hình do ung thư x x
2622 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x
2623 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x
2624 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật x x
2625 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất x x
2626 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực x x
2627 Cắt phổi và cắt màng phổi x x
2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn x x
2629 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm x x
2630 Cắt u màng tim x x
2631 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư x x
2632 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
2633 Phẫu thuật cắt kén màng tim x x
2634 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x
2635 Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x
2636 Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x
2637 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x
2638 Phẫu thuật vét hạch nách x x
2639 Cắt u xương sườn nhiều xương x x
2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm x x
2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x
2642 Cắt một phần cơ hoành x x
2643 Cắt u xương sườn 1 xương x x
2644 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm x x
G. TIÊU HÓA – BỤNG
2645 Cắt u lành thực quản x
2646 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) x
2647 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay x
2648 Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày – miệng nối thực quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) x
2649 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x
2650 Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư x
2651 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư x
2652 Cắt lại dạ dày do ung thư x
2653 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non x
2654 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư x
2655 Cắt lại đại tràng do ung thư x
2656 Cắt đoạn trực tràng do ung thư x
2657 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x
2658 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x
2659 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá x
2660 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư x x
2661 Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống x x
2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo x x
2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay x x
2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái x x
2665 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x
2666 Cắt u sau phúc mạc x x
2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột x x
2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x
2669 Cắt u thượng thận x x
2670 Cắt đoạn ruột non do u x x
2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u x x
2672 Cắt u nang mạc nối lớn x x
2673 Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt x x
2674 Cắt u vùng cùng cụt +tiểu khung+ ổ bụng kết hợp đường bụng và đường cùng cụt x x
2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x
H. GAN – MẬT – TỤY
2676 Cắt gan phải do ung thư x x
2677 Cắt gan trái do ung thư x x
2678 Cắt gan phải mở rộng do ung thư x x
2679 Cắt gan trái mở rộng do ung thư x x
2680 Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư x x
2681 Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ x x
2682 Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi x x
2683 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan x x
2684 Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ x x
2685 Cắt chỏm nang gan x x
2686 Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư x x
2687 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư x x
2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x
2689 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x
2690 Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) x x
2691 Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan x x
2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ x x
2693 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật x x
2694 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng x x
2695 Cắt phân thuỳ gan x x
2696 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x
2697 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x
2698 Cắt thân và đuôi tuỵ x x
2699 Cắt lách do u, ung thư, x x
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
2700 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột – bàng quang x
2701 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x
2702 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x
2703 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn x
2704 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư x
2705 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch hai bên x
2706 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư x
2707 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung x
2708 Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất x
2709 Cắt một phần bàng quang x x
2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ x x
2711 Cắt u phần mềm bìu x x
2712 Cắt u thận lành x x
2713 Cắt ung thư thận x x
2714 Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới x x
2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
2716 Cắt u bàng quang đường trên x x
2717 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang x x
2718 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x
2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x
2720 Cắt u lành dương vật x x
K. PHỤ KHOA
2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x
2722 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên x
2723 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng x
2724 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng x
2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x
2726 Cắt cụt cổ tử cung x x
2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn x x
2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
2730 Cắt u nang buồng trứng x x x
2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x
2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x
2733 Cắt u thành âm đạo x x x
2734 Bóc nang tuyến Bartholin x x x
2735 Cắt u vú lành tính x x x
2736 Mổ bóc nhân xơ vú x x x
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
2737 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên x
2738 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x
2739 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó x
2740 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x
2741 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x
2742 Cắt u máu trong xương x
2743 Tháo khớp vai do ung thư chi trên x x
2744 Cắt cụt cánh tay do ung thư x x
2745 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x
2746 Tháo khớp cổ tay do ung thư x x
2747 Tháo khớp háng do ung thư chi dưới x x
2748 Căt cụt cẳng chân do ung thư x x
2749 Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới x x
2750 Tháo khớp gối do ung thư x x
2751 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x
2752 Tháo khớp cổ chân do ung thư x x
2753 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan x x
2754 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs x x
2755 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm x x
2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x
2757 Cắt u thần kinh x x
2758 Cắt u xương, sụn x x
2759 Cắt chi và vét hạch do ung thư x x
2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x
2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm x x
2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm x x
2763 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x
2764 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da x x x
2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm x x x
2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x
2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x
2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x
2769 Cắt u bao gân x x x
2770 Cắt u xương sụn lành tính x x x
M. XẠ TRỊ – HÓA TRỊ LIỆU
2771 Phẫu xạ trị x
2772 Xạ trị bằng máy gia tốc x
2773 Điều trị hóa chất tân bổ trợ với Taxol x
2774 Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp x
2775 Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên x
2776 Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận x
2777 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát x
2778 Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ x
2779 Xạ trị bằng máy Rx x
2780 Xạ trị bằng máy P32 x
2781 Xạ trị áp sát liều thấp x
2782 Xạ trị áp sát liều cao x
2783 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất x
2784 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng tia xạ x
2785 Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I 131 x
2786 Điều trị bướu giáp đa nhân độc bằng I 131 x
2787 Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn x
2788 Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ x
2789 Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P x
2790 Truyền hóa chất vào ổ bụng x x
2791 Truyền hóa chất màng phổi x x
2792 Truyền hóa động mạch x x
2793 Truyền hóa chất tĩnh mạch x x
2794 Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư x x
2795 Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư x x
2796 Điều trị hóa chất triệu chứng x x
2797 Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối x x
2798 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi x x
2799 Điều trị u máu bằng hóa chất x x
2800 Xạ trị bằng máy Cobalt x x
2801 Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn x x
2802 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 x x
2803 Điều trị bướu cổ dơn thuần bằng I131 x x
2804 Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 x x
2805 Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư
2806 Chọc hút tế bào chẩn đoán
2807 Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ x x
2808 Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm x
2809 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ x x
2810 Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương x
2811 Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn x
2812 Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi x
2813 Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm x
2814 Đặt Hickmancatheter x
2815 Sinh thiết tủy xương x
2816 Điều trị giảm đau không dùng thuốc x x
2817 Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư x x
2818 Nút mạch điều trị khối u
2819 Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền
2820 Siêu âm tim tại giường
N. KỸ THUẬT KHÁC
2821 Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ x
2822 Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh x
2823 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai x
2824 Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh x
2825 Mô phỏng cho điều trị xạ trị x
2826 Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng x
2827 Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng x
2828 Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da x
2829 Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S) x x

XVI. NỘI TIẾT

A. NGOẠI KHOA
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
2830 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên x
2831 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x
2832 Cắt u tuyến Tùng x
2833 Bóc nhân tuyến giáp x x
2834 Bóc nhân độc tuyến giáp x x
2835 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
2836 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
2837 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp x x
2838 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên x x
2839 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2840 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2841 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2842 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2843 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) x x
2844 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow x x
2845 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow x x
2846 Cắt tuyến ức x
2847 Dẫn lưu áp xe tuỵ x x
2848 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x
2849 Cắt thân và đuôi tuỵ x x
2850 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x
2851 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu x x
2852 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
2853 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2854 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
2855 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng x x
2856 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x x
2857 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng x x
2858 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng x x
2859 Cắt bỏ tinh hoàn x x
2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết
2860 Cắt u tuyến yên bằng DCSA x
2861 Cắt u tuyến Tùng bằng DCSA x
2862 Bóc nhân tuyến giáp bằng DCSA x
2863 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên bằng DCSA x
2864 Cắt tuyến ức bằng DCSA x
2865 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA x
2866 Bóc nhân độc tuyến giáp bằng DCSA x x
2867 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng DCSA x x
2868 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng DCSA x x
2869 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng DCSA x x
2870 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên bằng DCSA x x
2871 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA x x
2872 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA x x
2873 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA x x
2874 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA x x
2875 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng DCSA x x
2876 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA x x
2877 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA x x
2878 Cắt bỏ khối u tá tuỵ bằng DCSA x x
2879 Cắt thân và đuôi tuỵ bằng DCSA x x
2880 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách bằng DCSA x x
2881 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu bằng DCSA x x
2882 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA x x
2883 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA x x
2884 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA x
2885 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng bằng DCSA x x
2886 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang bằng DCSA x x
2887 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng bằng DCSA x x
2888 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng bằng DCSA x x
2889 Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA x x
B. NỘI KHOA
2890 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp x x
2891 Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp x x
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ
2892 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x
2893 Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần x x x
2894 Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân x x x
2895 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần x x x
2896 ánh sáng xanh trị liệu x x x
2897 Đắp mặt nạ điều trị x x x
2898 Đắp mặt nạ dưỡng da x x x
2899 Chăm sóc da điều trị x x x
2900 Chăm sóc da thẩm mỹ x x x
2901 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x
2902 Xông hơi nước, ozôn x x x
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
1. Trán
2903 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương x x
2. Mặt
2904 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên x x
2905 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên x x
2906 Bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x
2907 Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, mặt x x
2908 Phãu thuật tái tạo xương gò má bằng xi măng xương x x
2909 Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má – cung tiếp x x
2910 Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm – thân xương hàm dưới x x
3. Mắt
2911 Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
2912 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi x x
2913 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi x x
2914 Phẫu thuật điều trị hở mi x x
2915 Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi x x
2916 Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới x x
2917 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x
2918 Mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x
2919 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ x x
2920 Phẫu thuật tạo hình mi mắt từng phần x x
2921 Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2922 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí x x
2923 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt x x
4. Môi
2924 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ x x
2925 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần x x
2926 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2927 Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII x x
2928 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi x x
2929 Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi x x
5. Tai
2930 Làm tai giả x x
2931 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai x x
2932 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai x x
2933 Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2934 Cắt sụn thừa nắp tai x x x
2935 Phẫu thuật tai vểnh x x x
2936 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân x x
6. Mũi
2937 Làm mũi giả x x
2938 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ x x
2939 Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần x x
2940 Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh x x
2941 Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập x x
2942 Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi x x
2943 Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn…) x x
7. Bụng
2944 Phẫu thuật tạo hình rốn x x
2945 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản x x
2946 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp x x
8. Sinh dục
2947 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng các vạt da tự do x x
2948 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật x x
9. Các kỹ thuật chung
2949 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp x x
2950 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp x x
2951 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do x x
2952 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống x x
2953 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ x x
2954 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ x x
2955 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da x x
2956 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ x x
2957 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp x x
2958 Tiêm Acid polylactic điều trị teo lớp mỡ dưới da x x
2959 Tiêm Acid hyaluronic làm đầy nếp nhăn, sẹo lõm x x
2960 Xóa xăm bằng Laser YaG, Rubi, IPL, … x x
2961 Tái tạo da mặt bằng hóa chất x x
2962 Tái tạo da mặt bằng Laser x x
2963 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da… x x
2964 Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da x x x
2965 Xóa xăm bằng Laser CO2 x x x
2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản x x x
2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x
2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x
2969 Điều trị sẹo xấu bằng Laser x x x
2970 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần x x x
2971 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất x x x
2972 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung x x x
2973 Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA x x x
2974 Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính x x x
2975 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic x x x
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
2976 Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt x x
2977 Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng x x
2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng x x
2979 Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng x x
2980 Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng x x
2981 Phẫu thuật cấy ghép tóc, lông mày điều trị di chứng bỏng x x
2982 Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun x x
2983 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng x x
2984 Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm x x
2985 Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng x x
2986 Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng x x
2987 Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng x x
2988 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng x x
2989 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng x x
2990 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín x x x

XVIII. DA LIỄU

A. NỘI KHOA DA LIỄU
2991 Tái tạo da mặt bằng hóa chất x x
2992 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân x x x
2993 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần x x x
2994 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân x x x
2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần x x x
2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x
2997 Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da x x x
2998 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da x x x
2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da x x x
3000 Điện đông các khối u lành tính ngoài da x x x
3001 Quang đông các khối u lành tính ngoài da x x x
3002 Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da x x x
3003 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần x x x
3004 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng x x x
3005 Tiêm nội sẹo, nội thương tổn x x x
3006 Ga giường bột tale điều trị bệnh da x x x
3007 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson x x x
3008 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất x x x
3009 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic x x x
3010 Chấm TCA điều trị sẹo lõm x x x
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
3011 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon… x x
3012 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL… x x
3013 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3014 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3015 Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân x x
3016 Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân x x
3017 Tái tạo da mặt bằng Laser x x
3018 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da… x x
3019 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3020 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x
3021 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng x x
3022 Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da x x x
3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể x x x
3024 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể x x x
3025 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể x x x
3026 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể x x x
3027 Điều trị sẹo xấu bằng Laser x x x
3028 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung x x x
3029 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm x x x
3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn… x x x
3031 Chích rạch áp xe nhỏ x x x
3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương x x x
3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương x x x
3035 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3036 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3037 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ x x x x
3038 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3039 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3040 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3041 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3042 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3043 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3044 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3045 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3046 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3047 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
3048 Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x

XIX. NGOẠI KHOA

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
3049 Tạo hình hộp sọ x
3050 Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x
3051 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ x
3052 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não x
3053 Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) x
3054 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha x
3055 Phẫu thuật điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị x
3056 Phẫu thuật cắt u não không dùng hệ thống định vị x
3057 Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị x
3058 Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống x
3059 Khoan sọ thăm dò x x
3060 Ghép khuyết xương sọ x x
3061 Chọc dò dưới chẩm x x
3062 Dẫn lưu não thất x x
3063 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng x x
3064 Phẫu thuật áp xe não x x
3065 Phẫu thuật thoát vị não và màng não x x
3066 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ x x
3067 Phẫu thuật viêm xương sọ x x
3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não x x
3069 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán x x
3070 Phẫu thuật vết thương sọ não hở x x
3071 Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp x x
3072 Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng x x
3073 Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy x x
3074 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi x x
3075 Phẫu thuật nhấc xương lún x x
3076 Bơm rửa khoang não thất x x
3077 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên x x
3078 Đặt catheter não đo áp lực trong não x x
3079 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm x x
3080 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ x x
3081 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng x x
3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu x x x
3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Tim
3084 Ghép tim x
3085 Phẫu thuật thất 1 buồng x
3086 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft) x
3087 Phẫu thuật tim loại Blalock x x
3088 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh x
3089 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra x
3090 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt x x
3091 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ x x
3092 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất x x
3093 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot x x
3094 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava x x
3095 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần x
3096 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín x
3097 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín x
3098 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở x
3099 Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần x
3100 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim x
3101 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno x
3102 Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái x
3103 Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất x
3104 Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất x
3105 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim x
3106 Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh x
3107 Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh x
3108 Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất x
3109 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim x
3110 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch x
3111 Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi x
3112 Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ x
3113 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành x
3114 Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa x
3115 Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa x
3116 Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi x
3117 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về x
3118 Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim x
3119 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim x
3120 Phẫu thuật ghép tim và ghép phổi x
3121 Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi x
3122 Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh x
3123 Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái x
3124 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở x
3125 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi x
3126 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi x
3127 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở x
3128 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi x
3129 Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh x
3130 Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh bằng rôbốt x
3131 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ. x
3132 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ. x
3133 Phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
3134 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ x x
3135 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn x x
3136 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín x x
3137 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan x x
3138 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần x x
3139 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 x x
3140 Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo x x
3141 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot x x
2. Động, tĩnh mạch tim, phổi
3142 Phẫu thuật nong van động mạch chủ x
3143 Phẫu thuật thay động mạch chủ x
3144 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên x
3145 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ x
3146 Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ x
3147 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống x
3148 Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ x
3149 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ x
3150 Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi x
3151 Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường x
3152 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi x
3153 Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi x
3154 Phẫu thuật sửa chữa vascularring x
3155 Phẫu thuật bệnh Ebstein x
3156 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ x
3157 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi x
3158 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ x
3159 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng x
3160 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận x
3161 Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ x
3162 Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn x
3163 Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh x
3164 Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu x x
3. Động tĩnh mạch
3165 Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn x
3166 Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ x
3167 Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực x
3168 Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) x
3169 Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x
3170 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận x
3171 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba x
3172 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc x
3173 Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn – động mạch cảnh x
3174 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – bụng x
3175 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – đùi x
3176 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi x
3177 Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh x
3178 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận. x
3179 Cắt đoạn nối động mạch phổi x
3180 Phẫu thuật Fontan x
3181 Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch x
3182 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo x
3183 Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa x
3184 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc x
3185 Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống x
3186 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) x
3187 Phẫu thuật nối cửa – chủ x
3188 Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách – tĩnh mạch thận bên-bên x
3189 Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên x
3190 Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren x
3191 Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan x
3192 Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a trong gan x
3193 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch ) x
3194 Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch x
3195 Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch x
3196 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch x
3197 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy x
3198 Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan x
3199 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong x
3200 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh x
3201 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương x
3202 Thắt ống động mạch x
3203 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi x
3204 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân x x
3205 Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu x x
3206 Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo x x
3207 Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận x x
3208 Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính x x
3209 Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi x x
3210 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi x x
3211 Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch x x
3212 Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận x x
3213 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch x x
3214 Khâu vết thương mạch máu chi x x
3215 Lấy máu cục làm nghẽn mạch x x
3216 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo x x
3217 Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý x x
3218 Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo x x
3219 Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư x x
3220 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới x x x
3221 Thắt các động mạch ngoại vi x x x
4. Ngực – phổi
3222 Phẫu thuật khí quản trẻ em x
3223 Cắt đoạn nối khí quản x
3224 Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding x
3225 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ x
3226 Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da x
3227 Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x
3228 Cắt 1 phổi x x
3229 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình x x
3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi x x
3231 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) x x
3232 Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi x x
3233 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát x x
3234 Mở lồng ngực thăm dò x x
3235 Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS) x x
3236 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản x x
3237 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực x x
3238 Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản x x
3239 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ x
3240 Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm x x
3241 Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản. x x
3242 Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi x x
3243 Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi x x
3244 Cắt tuyến hung x x
3245 Mở màng phổi tối đa x x
3246 Khâu vết thương nhu mô phổi x x
3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi x x
3248 Dẫn lưu áp xe phổi x x
3249 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) x x
3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi x x
3251 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi x x
3252 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi x x
3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi x x
3254 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương x x
3256 phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống x x
3257 Mở ngực lấy máu cục màng phổi x x
3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng x x
3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn x x
3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực x x
3261 Khâu kín vết thương thủng ngực x x x
3262 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn x x x
3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng x x x
3264 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp x x x
3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
C. TIÊU HÓA – BỤNG
1. Thực quản
3266 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi x x
3267 Cắt túi thừa thực quản ngực x x
3268 Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản x x
3269 Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản x x
3270 Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng x
3271 Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
3272 Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản x x
3273 Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản x x
3274 Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản x
3275 Phẫu thuật điều trị rò thực quản x x
3276 Cắt túi thừa thực quản cổ x x
3277 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành x x
3278 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành x x
2. Dạ dày
3279 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại x
3280 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non x
3281 Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì x
3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành x x
3283 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn x x
3284 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành x x
3285 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày x x
3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính x x
3287 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị x x
3288 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị x x
3289 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày x x
3290 Cắt túi thừa tá tràng x x
3291 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược x x
3292 Mở dạ dày lấy bã thức ăn x x
3293 Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y) x x
3294 Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi x x
3295 Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh x x
3296 Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị) x x
3297 Mở thông dạ dày x x x
3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần x x x
3. Ruột non – ruột già
3299 Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x
3300 Phẫu thuật điều trị ruột đôi x x
3301 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh x x
3302 Phẫu thuật điều trị teo ruột x x
3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo x x
3304 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng x x
3305 Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng x x
3306 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel x x
3307 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su x x
3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi x x
3309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn x x
3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun x x
3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột x x
3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng x x
3313 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột x x
3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột x x
3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh x x
3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn x x
3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột x x
3318 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột x x
3319 Cắt lại đại tràng x x
3320 Cắt đoạn đại tràng x x
3321 Đóng hậu môn nhân tạo x x
3322 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải x x
3323 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì x x
3324 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì x x
3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh x x
3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước x x
3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa x x x
3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa x x x
3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già x x x
3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x
3331 Cắt đoạn ruột non x x x
3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x
4. Hậu môn – trực tràng
3333 Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng x
3334 Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp x
3335 Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài x
3336 Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn x x
3337 Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn x x
3338 Phẫu thuật tạo hình hậu môn x x
3339 Phẫu thuật Delorme x x
3340 Phẫu thuật Hanley x x
3341 Phẫu thuật Longo x x
3342 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột x x
3343 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì x x
3344 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì x x
3345 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì x x
3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp x x
3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột x x
3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn x x
3349 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại x x
3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò x x
3351 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng x x
3352 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng x x
3353 Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) x x
3354 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
3355 Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng x x
3356 Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn) x x
3357 Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele) x x
3358 Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn x x
3359 Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) x x
3360 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên x x
3361 Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele x x
3362 Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn x x
3363 Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn x x
3364 Cắt cơ tròn trong x x
3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên x x
3366 Phẫu thuật trĩ độ III x x
3367 Phẫu thuật trĩ độ III x x
3368 Phẫu thuật trĩ độ IV x x
3369 Cắt bỏ trĩ vòng x x
3370 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu x x
3371 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp x x
3372 Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D x x
3373 Thắt trĩ bằng dây cao su x x
3374 Nong hậu môn dưới gây mê x x
3375 Nong hậu môn không gây mê x x
3376 Thắt trĩ độ I, II x x x
3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản x x x
3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ x x x
3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ x x x
3380 Cắt polype trực tràng x x x
5. Bẹn – Bụng
3381 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng x
3382 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng x
3383 Cắt nang/polyp rốn x x
3384 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt x x
3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng x x
3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x
3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn x x
3388 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột x x
3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột x x
3390 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x
3391 Cắt u nang buồng trứng x x
3392 Cắt u tuyến thượng thận x x
3393 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt x x
3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu x x
3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt x x
3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt x x
3397 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng x x
3398 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ x x
3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản x x x
3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn x x x
3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường x x x
3402 Mở bụng thăm dò x x x
3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần x x x
3404 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn x x x
3405 Chọc dò túi cùng Douglas x x x
3406 Chích áp xe tầng sinh môn x x x
3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản x x x
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
1. Gan
3408 Ghép gan x
3409 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới x x
3410 Cắt gan phải hoặc gan trái x
3411 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn x x
3412 Cắt hạ phân thùy gan x x
3413 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ x x
3414 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng x x
3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan x x
3416 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
2. Mật
3417 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng x x
3418 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật x
3419 Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực x x
3420 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan x x
3421 Nối ống mật chủ – tá tràng x x
3422 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi x x
3423 Phẫu thuật sỏi trong gan x x
3424 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan x x
3425 Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan x x
3426 Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
3427 Cắt túi mật x x
3428 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr x x
3429 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun x x
3430 Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan x x
3431 Nối mật – ruột – da x x
3432 Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật x x
3433 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan x x
3434 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại x x
3435 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu x x
3436 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột x x
3437 Nối ống mật chủ – hỗng tràng x x
3438 Dẫn lưu đường mật ra da x x
3439 Đặt bộ phận giả đường mật qua da x x
3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. x x
3441 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da x x
3442 Nối túi mật – hỗng tràng x x
3443 Dẫn lưu túi mật x x x
3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ x x x
3. Lách – Tuỵ
3445 Ghép tụy x
3446 Đặt stent nang giả tuỵ x
3447 Cắt khối tá – tuỵ x
3448 Phẫu thuật Fray x
3449 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng x x
3450 Nối ống tuỵ-hỗng tràng x x
3451 Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng x x
3452 Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin x x
3453 Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán… x x
3454 Nối nang tụy – dạ dày x x
3455 Nối nang tụy – hỗng tràng x x
3456 Cắt đuôi tuỵ x x
3457 Cắt thân+ đuôi tuỵ x x
3458 Dẫn lưu áp xe tụy x x
3459 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu x x
3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử x x
3461 Cắt lách bán phần do chấn thương x x
3462 Khâu lách do chấn thương x x
3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương x x
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
3464 Ghép thận x
3465 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x
3466 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi x
3467 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp x
3468 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận x x
3469 Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi x x
3470 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
3471 Cắt thận đơn thuần x x
3472 Cắt một nửa thận x x
3473 Phẫu thuật treo thận x x
3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x x
3475 Lấy sỏi san hô thận x x
3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
3478 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
3480 Tán sỏi ngoài cơ thể x x
3481 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận x x
3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da x x
3483 Cắt eo thận móng ngựa x x
3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận x x
3485 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi x x
3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x
3487 Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ x x
3488 Dẫn lưu thận x x x
3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x
2. Niệu quản
3490 Nối niệu quản – đài thận x
3491 Cắt nối niệu quản x x
3492 Lấy sỏi niệu quản x x
3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x
3495 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da x x
3496 Nong niệu quản x x
3497 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo x x
3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên x x
3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên x x
3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên x x
3501 Nối niệu quản – niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng x x
3. Bàng quang
3502 Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới x
3503 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder x
3504 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang x
3505 Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel x
3506 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x
3507 Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x
3508 Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột x
3509 Tạo hình cổ bàng quang x
3510 Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột x
3511 Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài x
3512 Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh x
3513 Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang x
3514 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột – bàng quang x
3515 Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài x
3516 Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang x x
3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
3518 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần x x
3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x
3520 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
3521 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng x x
3522 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
3523 Cắt cổ bàng quang x x
3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x
3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x
3527 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang x x
3528 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức x x
3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông x x
3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang x x
3531 Mổ lấy sỏi bàng quang x x x
3532 Mở thông bàng quang x x x
3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x
3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x
3535 Đặt ống thông bàng quang x x x x
4. Niệu đạo
3536 Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh x
3537 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh x
3538 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh x
3539 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ x
3540 Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo x
3541 Đóng các lỗ rò niệu đạo x x
3542 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt x
3543 Cắt nối niệu đạo trước x x
3544 Cắt nối niệu đạo sau x x
3545 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu x x
3546 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da x x
3547 Lấy sỏi niệu đạo x x
3548 Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo x x
3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu x x x
3550 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x x
5. Sinh dục
3551 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới x
3552 Phẫu thuật điều trị són tiểu x
3553 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT x
3554 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien x
3555 Làm lại thành âm đạo x
3556 Tạo hình âm đạo x
3557 Tạo hình một phần âm vật x
3558 Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo x
3559 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong x
3560 Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh x x
3561 Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì x
3562 Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp x x
3563 Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính x
3564 Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo x x
3565 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính x
3566 Tạo hình âm đạo bằng ruột x
3567 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng x x
3568 Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa x x
3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì x x
3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì x x
3571 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias) x x
3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì x x
3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì x x
3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì x x
3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì x x
3576 Cắt tinh mạc x x
3577 Cắt mào tinh x x
3578 Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn x x
3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x
3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng x x
3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x
3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x
3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên x x
3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên x x
3585 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật x x
3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x
3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
3588 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật x x
3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt x x
3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt x x
3591 Phẫu thuật toác khớp mu x x
3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật x x
3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung x x
3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo x x
3595 Tách màng ngăn âm hộ x x
3596 Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em x x
3597 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn x x
3598 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn x x
3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên x x x
3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x
3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x
3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) x x x
3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x x
3605 Mở rộng lỗ sáo x x x
3606 Nong niệu đạo x x x
3607 Cắt bỏ tinh hoàn x x x
3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn x x x
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Cột sống – Ngực
3609 Ghép xương chấn thương cột sống cổ x
3610 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng x
3611 Cắt lá xương sống x
3612 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước x
3613 Kết hợp xương cột sống cổ lối sau x
3614 Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP) x
3615 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc x
3616 Cố định cột sống bằng vít qua cuống x
3617 Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1 x
3618 Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) x
3619 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau x
3620 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau x
3621 Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương x
3622 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp x
3623 Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp x
3624 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương x
3625 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống x
3626 Phẫu thuật trượt thân đốt sống x
3627 Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống x
3628 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng x
3629 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) x x
3630 Cố định cột sống bằng vít qua cuống x x
3631 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) x x
3632 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) x x
3633 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
3634 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng x x
3635 Cắt bỏ dây chằng vàng x x
3636 Mở cung sau cột sống ngực x x
3637 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng x x
3638 Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại x x
3639 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc x x
3640 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp (sọ não, ngực, bụng, chi) x x
3641 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực x x
3642 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng x x
2. Vai
3643 Phẫu thuật xương bả vai lên cao x
3644 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu x
3645 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai x x
3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn x x
3648 Tháo khớp vai x x
3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn x x x
3650 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x x
3651 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3. Cánh, cẳng tay
3652 Phẫu thuật điều trị không có xương quay x
3653 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ x
3654 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ x
3655 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên x
3656 Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm x
3657 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x
3658 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian x
3659 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3660 Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov x x
3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục x x
3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay x x
3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu x x
3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay x x
3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay x x
3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu x x
3667 Phẫu thuật dính khớp khuỷu x x
3668 Cắt đoạn khớp khuỷu x x
3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu x x
3670 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não x x
3671 Phẫu thuật dính khớp khuỷu x x
3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay x x
3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên x x
3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới x x
3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles x x
3677 Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay x x
3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3679 Phẫu thuật gãy Monteggia x x
3680 Cắt cụt cánh tay x x
3681 Tháo khớp khuỷu x x
3682 Cắt cụt cẳng tay x x
3683 Tháo khớp cổ tay x x
3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x x
3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay x x x
3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu x x x
3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay x x x
3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay x x x
3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay x x x
4. Bàn, ngón tay
3691 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp x
3692 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp x
3693 Thay khớp liên đốt các ngón tay x
3694 Đặt vít gãy trật xương thuyền x
3695 Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh x
3696 Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua) x
3697 Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh x
3698 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động x x
3699 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài x x
3700 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não x x
3701 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ x x
3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay x x
3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn x x
3704 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch x x
3705 Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay x x
3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng x x
3707 Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay x x
3708 Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái x x
3709 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi x x
3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa x x x
3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay x x x
3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít x x x
5. Hông – Đùi
3713 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh x
3714 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) x
3715 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) x
3716 Phẫu thuật cứng cơ may x
3717 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp x
3718 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu x
3719 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi x
3720 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x
3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian x x
3722 Phẫu thuật toác khớp mu x x
3723 Tháo khớp háng x x
3724 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng x x
3725 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng x x
3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi x x
3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển x x
3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu x x
3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng x x
3730 Phẫu thuật trật khớp háng x x
3731 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng x x
3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) x x
3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày x x
3734 Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov x x
3735 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3736 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
3737 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm x x
3738 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày x x
3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi x x
3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x
3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước x x
3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu x x
3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi x x
6. Khớp gối
3745 Tái tạo dây chằng trước khớp gối x
3746 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối x
3747 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối x
3748 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh x
3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè x x
3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh x x
3751 Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối x x
3752 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh x x
3753 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng x x
3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè x x x
3755 Tháo khớp gối x x x
3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống x x x x
7. Cẳng chân
3757 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi x
3758 Đóng đinh xương chày mở x x
3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày x x
3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày x x
3761 Phẫu thuật chân chữ O x x
3762 Phẫu thuật chân chữ X x x
3763 Phẫu thuật co gân Achille x x
3764 Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov x x
3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương x x
3766 Phẫu thuật khớp giả xương chầy x x
3767 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh x x
3768 Chuyển cân liệt thần kinh mác nông x x
3769 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động x x
3770 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới x x
3771 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương x x
3772 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x
3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân x x
3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3775 Cắt cụt cẳng chân x x
3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x
3777 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian x x
3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá x x
3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác x x
8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân
3780 Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não x
3781 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh x
3782 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não x
3783 Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) x
3784 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài x
3785 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân x x
3786 Đặt vít gãy thân xương sên x x
3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm x x
3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên x x
3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren x x
3790 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo x x
3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ x x
3792 Tháo một nửa bàn chân trước x x
3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x
3794 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren x x
3795 Tháo khớp cổ chân x x
3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff x x
3797 Tháo bỏ các ngón chân x x
3798 Tháo đốt bàn x x
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
3799 Ghép da dị loại độc lập x x
3800 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương x x
3801 Chuyển vạt da có cuống mạch x x
3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt x x
3803 Nối gân gấp x x
3804 Gỡ dính gân x x
3805 Khâu nối thần kinh x x
3806 Gỡ dính thần kinh x x
3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 x x
3808 Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) x x
3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm x x
3810 Ghép da tự do trên diện hẹp x x
3811 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x
3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) x x
3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp x x
3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x
3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu x x
3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần x x
3817 Chích áp xe phần mềm lớn x x x
3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn x x x
3819 Nối gân duỗi x x x
3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản x x x
3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x
3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể x x x
3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể x x x
3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x
3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x
3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x
3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x
10. Nắn – Bó bột
3828 Bột Corset Minerve, Cravate x x
3829 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann x x
3830 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng x x
3831 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O x x
3832 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X x x
3833 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x
3834 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi x x
3835 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x
3836 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh x x
3837 Nắn, bó bột gãy xương hàm x x x
3838 Nắn, bó bột cột sống x x x
3839 Nắn, bó bột trật khớp vai x x x
3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x x
3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay x x x
3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x x
3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x x
3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x x
3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu x x x
3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x x
3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x x
3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV x x x
3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay x x x
3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay x x x
3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay x x x
3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x x
3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles x x x
3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x x
3855 Nắn, bó bột trật khớp háng x x x
3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x x
3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x x
3858 Nắn, bó bột gãy xương chậu x x x
3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi x x x
3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật x x x
3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x x
3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x x
3863 Nắn, bó bột trật khớp gối x x x
3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x x
3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x x
3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x x
3867 Nắn, bó bột gãy xương chày x x x
3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren x x x
3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x x
3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x x
3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót x x x
3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x x
3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x x x
3874 Nắn, cố định trật khớp hàm x x x x
3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x x x
3876 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm x x x x
3877 Nẹp bột các loại, không nắn x x x x
11. Các kỹ thuật khác
3878 Chuyển giới tính (khi pháp luật cho phép) x
3879 Cắt u máu trong xương x
3880 Bắt vít qua khớp x
3881 Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ x
3882 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement x
3883 Phẫu thuật kéo dài chi x x
3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ x x
3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động x x
3886 Ghép trong mất đoạn xương x x
3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương x x
3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương x x
3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy x x
3890 Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ x x
3891 Phẫu thuật Doenig x x
3892 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo x x
3893 Chuyển cơ chức năng có cuống x x
3894 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối x x
3895 Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) x x
3896 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên x x
3897 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động x x
3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
3899 Mở cửa sổ xương x x x
3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x
3901 Rút đinh các loại x x x
3902 Phẫu thuật vết thương khớp x x x
3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động x x x
3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi x x x
3905 Rút chỉ thép xương ức x x x
3906 Đặt túi bơm giãn da x x x
3907 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối x x
3908 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản x x
3909 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x
3910 Chích hạch viêm mủ x x x x
3911 Thay băng, cắt chỉ x x x x
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
3912 Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin) x
3913 Cắt nang giáp móng x x
3914 Cắt rò rãnh mang x x
3915 Cắt rò phần mềm x x
3916 Cắt u nang bao hoạt dịch x x
3917 Cắt rò xoang lê x x
3918 Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng x x
3919 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng x x
3920 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm x x
3921 Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt x x
3922 Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng) x x
3923 Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ x x
3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x
3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp x x x
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
3926 Phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x
3927 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x
3928 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x
3929 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x
3930 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3931 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
3932 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x
3933 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
3934 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
3935 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
3936 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x
3937 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x
3938 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3939 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
3940 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3941 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
3942 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
3943 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow x x
3944 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm x
3945 Phẫu thuật nội soi cắt u phần mềm x
B. TAI – MŨI – HỌNG
3946 Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang b­ớm x
3947 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng x
3948 Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác x
3949 Phẫu thuật nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ x
3950 Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo x
3951 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidien x
3952 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương con x
3953 Phẫu thuật nội soi bơm mỡ loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ x
3954 Nội soi cắt hạt thanh đới x x
3955 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi x x
3956 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới x x
3957 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy x x
3958 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới x x
3959 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi x x
3960 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn x x
3961 Phẫu thuật nội soi nạo V.A x x
3962 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần x x
3963 Phẫu thuật nội soi nạo V.A – đặt ống thông khí x x
3964 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ x x
3965 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa x x
3966 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí x x x
C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH
3967 Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x
3968 Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản x
3969 Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi x
3970 Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x
3971 Phẫu thuật nội soi cắt màng tim x
3972 Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng x
3973 Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch x
3974 Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi x
3975 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x
3976 Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring x
3977 Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ (aortopexy) x
3978 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh x
3979 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay x
3980 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản x
3981 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản x
3982 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
3983 Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi x x
3984 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực x x
3985 Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss) x
3986 Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực x x
3987 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên x x
3988 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên x x
3989 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung x x
3990 Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ x x
3991 Phẫu thuật nội soi cắt một thuỳ phổi x x
3992 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
3993 Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
3994 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi x x
3995 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi x x
3996 Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
3997 Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ±sinh thiết x x
3998 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn x x
D. BỤNG – TIÊU HÓA
3999 Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản x
4000 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng x
4001 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày x
4002 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng x
4003 Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột) x x
4004 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng x
4005 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng x
4006 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột x
4007 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su x
4008 Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn x
4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột x x
4010 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị x x
4011 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn x x
4012 Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thuỳ gan, u gan nhỏ x x
4013 Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan x x
4014 Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần x x
4015 Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết x x
4016 Phẫu thuật nội soi cắt lách x x
4017 Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tuỵ x
4018 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tuỵ x
4019 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin x
4020 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột x x
4021 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật x
4022 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr x x
4023 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan x x
4024 Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật x
4025 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày x
4026 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày x x
4027 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X x
4028 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
4029 Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì x x
4030 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
4031 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x
4032 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
4033 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x
4034 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống x
4035 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống x
4036 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x
4037 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư x
4038 Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x
4039 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x
4040 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x
4041 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay x
4042 Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái x
4043 Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x
4044 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x
4045 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột x x
4046 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột x x
4047 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản x
4048 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn x x
4049 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh x
4050 Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay x
4051 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy x
4052 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng x
4053 Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp x
4054 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele) x
4055 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao x
4056 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) x
4057 Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn x
4058 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp x
4059 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng x
4060 Phẫu thuật Miles qua nội soi x
4061 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt x
4062 Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì x
4063 Phẫu thuật nội soi second-look x
4064 Phẫu thuật nội soi sa trực tràng x x
4065 Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng x x
4066 Nội soi cắt polyp dạ dày x x
4067 Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng x x
4068 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
4069 Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng x x
4070 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn x x
4071 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x
4072 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
4073 Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành x x
4074 Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín x x
4075 Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng x x
4076 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng) x x
4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng x x
4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa x x
4079 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
4080 Phẫu thuật nội soi cắt ruột non x x
4081 Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ – hỗng tràng x x
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
4082 Phẫu thuật nội soi tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x
4083 Phẫu thuật nội soi cắt thận x x
4084 Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
4085 Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi x x
4086 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc x
4087 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc x
4088 Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc x
4089 Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi x
4090 Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở (bướu wilm) x
4091 Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống x
4092 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận x x
4093 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc x x
4094 Phẫu thuật nội soi tạo hình bể thận – niệu quản qua nội soi sau phúc mạc x x
4095 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc x x
4096 Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên x x
4097 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận x x
2. Niệu quản
4098 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc x x
4099 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo x x
4100 Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang – niệu quản bẩm sinh x
4101 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x x
4102 Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
4103 Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser x
4104 Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng x
4105 Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang x
4106 Nội soi đặt sonde JJ x x
4107 Nội soi tháo sonde JJ x x
4108 Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi x x
4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi x x
4110 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo x x
4111 Mở rộng niệu quản qua nội soi x x
3. Bàng quang
4112 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang x
4113 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x
4114 Nội soi cắt u bàng quang x
4115 Nội soi cắt u bàng quang tái phát x
4116 Nội soi lấy sỏi bàng quang x x
4117 Nội soi bàng quang chẩn đoán x x
4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang x x
4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) x x
4120 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang x x
Phẫu thuật nội soi tạo hình bàng quang
4. Sinh dục, niệu đạo
4121 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt x
4122 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng x
4123 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên x
4124 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x
4125 Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh x x
4126 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo x x
4127 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi x x
4128 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì x x
4129 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì x x
4130 Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết x x
4131 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
4132 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
4134 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x
4135 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần x x
4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng x x
4137 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x
4138 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán x x
4139 Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn x x
4140 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng x x
4141 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ x x
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
4142 Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay x
4143 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối x
4144 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn x
4145 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi x
4146 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương x
4147 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp x
4148 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm x
4149 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm x
4150 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x
4151 Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân x
4152 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x
4153 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân x x
4154 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân x x
4155 Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button x x
4156 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai x x
G. PHẪU THUẬT KHÁC
4157 Phẫu thuật nội soi có Robot x
4158 Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm x x
4159 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
4160 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản x x
4161 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang x x
4162 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản x x
4163 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp x x
4164 Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng x x
4165 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng x x x
4166 Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch x
4167 Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca x
4168 Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược x
4169 Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang x
4170 Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não x
IV. Lao (ngoại lao)
1 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ x
2 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân x
3 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước x
4 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống có đặt lồng Titan và nẹp vít x
5 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao x
6 Phẫu thuật thay khớp háng do lao x
7 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao x
8 Phẫu thuật thay khớp gối do lao x
9 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực x x
10 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng x x
11 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng x x
12 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn x x
13 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn x x
14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai x x
15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu x x
16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay x x
17 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay x x
18 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay x x
19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay x x
20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu x x
21 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu x x
22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng x x
23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối x x
24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân x x
25 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi x x
26 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân x x
27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân x x
28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao x x
29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao x x
30 Bơm rửa ổ lao khớp x x
31 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao x x
32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ x x
33 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách x x
34 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn x x
35 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ x x
36 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực x x
37 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên x x
38 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực x x x
39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ x x x
40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách x x x
41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn x x x
V. Da liễu
A. NỘI KHOA
1 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng x x
2 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng x x
3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x x
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 x x
5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 x x
6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 x x
7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 x x
8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 x x
9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 x x
10 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 x x
11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 x x
12 Điều trị sùi mào gà bằng Plasma x x
13 Điều trị hạt cơm bằng Plasma x x
14 Điều trị u mềm treo bằng Plasma x x
15 Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma x x
16 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma x x
17 Điều trị sẩn cục bằng Plasma x x
18 Điều trị bớt sùi bằng Plasma x x
19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng x x
20 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng x x
21 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng x x
22 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng x x
23 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da x x
24 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn x x
25 Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP x x
26 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP x x
27 Xoá xăm bằng YAG-KTP x x
28 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP x x
29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) x x
30 Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu x x
31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu x x
32 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) x x
33 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL x x
34 Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL x x
35 Điều trị chứng rậm lông bằng IPL x x
36 Điều trị sẹo lồi bằng IPL x x
37 Điều trị trứng cá bằng IPL x x
38 Xoá nếp nhăn bằng IPL x x
39 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân x x
40 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ x x
41 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân x x
42 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ x x
43 Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) x x x
44 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện x x x
45 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện x x x
46 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện x x x
47 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện x x x
48 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện x x x
49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện x x x
50 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện x x x
51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn x x x x
2. Phẫu thuật
52 Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong x x
53 Sinh thiết móng x x
54 Phẫu thuật điều trị u dưới móng x x
55 Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong x x
56 Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong x x
57 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong x x
58 Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong x x
59 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong x x
60 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong x x
61 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong x x
62 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong x x
63 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da x x
64 Sinh thiết da x x
65 Sinh thiết niêm mạc x x
66 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong x x
67 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da x x
68 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt x x
69 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp x x
70 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong x x x
71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da x x x
72 Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né x x x
73 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né x x x
C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC
74 Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
75 Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
76 Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
77 Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
78 Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
79 Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
80 Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
81 Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
82 Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc x x
83 Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm x x
84 Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm x x
85 Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm x x
86 Điều trị rám má bằng máy Acthyderm x x
87 Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm x x
88 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm x x
89 Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da x x

VI. Tâm thần

A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
1 Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) x x
2 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton x x
3 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ – 9) x x
4 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em x x
5 Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)
6 Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) x x
7 Thang đánh giá lo âu – trầm cảm – stress (DASS) x x
8 Thang đánh giá hưng cảm Young x x
9 Thang đánh giá lo âu – zung x x
10 Thang đánh giá lo âu – Hamilton x x
11 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) x x
12 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT) x x
13 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) x x
14 Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) x x
15 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) x x
16 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) x x
17 Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) x x
18 Trắc nghiệm RAVEN x x
19 Trắc nghiệm WAIS x x
20 Trắc nghiệm WICS x x
21 Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) x x
22 Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon x x
23 Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram x x
24 Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS) x x
25 Thang đánh giá nhân cách Roschach x x
26 Thang đánh giá nhân cách (MMPI) x x
27 Thang đánh giá nhân cách (CAT ) x x
28 Thang đánh giá nhân cách (TAT ) x x
29 Thang đánh giá nhân cách catell x x
30 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI) x x
31 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) x x
32 Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS) x x
33 Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES x x
34 Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski x x
35 Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit ) x x
36 Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA x x
B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
37 Siêu âm doppler xuyên sọ x x
38 Đo điện não vi tính x x
39 Đo điện não vidio x x
40 Đo lưu huyết não x x
C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ
41 Kích thích từ xuyên sọ (TMS) x x
42 Sốc điện thông thường x x
43 Sốc điện có gây mê x x
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ
44 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x
45 Liệu pháp tâm lý nhóm x x x x
46 Liệu pháp tâm lý gia đình x x x x
47 Liệu pháp tâm kịch x x
48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x x
49 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x
50 Liệu pháp hành vi x x
51 Liệu pháp ám thị x x
52 Liệu pháp nhận thức hành vi x x
53 Liệu pháp nhận thức x x
54 Liệu pháp tâm lý động x x
55 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) x x x x
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN
56 Liệu pháp âm nhạc x x
57 Liệu pháp hội hoạ x x
58 Liệu pháp thể dục, thể thao x x x x
59 Liệu pháp tái thích ứng xã hội x x x x
60 Liệu pháp lao động x x x x
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC
61 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp x x
62 Xử trí trạng thái kích động x x x x
63 Xử trí trạng thái động kinh x x
64 Xử trí trạng thái không ăn x x x
65 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính x x
66 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần x x x
67 Xử trí trạng thái loạn động muộn x x
68 Cấp cứu tự sát x x x x
69 Xử trí hạ huyết áp tư thế x x x x
70 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x
71 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x
72 Xử trí trạng thái sảng rượu x x
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY
73 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x
74 Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu x x x
75 Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach x x
76 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện x x
77 Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần x x x x
78 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone x x
79 Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học cổ truyền x x
80 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon x x
81 Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng Clonidine x x
82 Điều trị nghiện chất dạng Amphetamine x x
83 Điều trị nghiện rượu x x
VII. Nội tiết
1. Kỹ thuật chung
1 Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì x x
2 Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì x x
3 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp x x x
4 Cắt u tuyến yên x
5 Cắt u tuyến tùng x
6 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
7 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
8 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
9 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
10 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
11 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
12 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
13 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
14 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
15 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
16 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
17 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
18 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
19 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
20 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
21 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
22 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp x x
23 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật x x
24 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
25 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
26 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng x x
27 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
28 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
29 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ x x
30 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp x x
31 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x x
32 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x
33 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x x
34 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
35 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x
36 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
37 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên x
2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm
38 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm x x
39 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
40 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
41 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
42 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
43 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
44 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
45 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm x x
46 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm x x
47 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm x x
48 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm x x
49 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm x x
50 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
51 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
52 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
53 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
54 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
55 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm x x
56 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm x x
57 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm x x
58 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm x x
59 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm x x
60 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm x x
61 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm x x
62 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm x x
63 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm x
64 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm x x
65 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
66 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
67 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
68 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
69 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure x x
70 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
71 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
72 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
73 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
74 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
75 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
76 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure x x
77 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure x x
78 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x x
79 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure x x
80 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x x
81 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
82 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
83 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
84 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
85 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
86 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure x x
87 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure x x
88 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure x x
89 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure x x
90 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao ligasure x x
91 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure x x
92 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure x x
93 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure x x
94 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure x
95 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure x x
96 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
97 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure x
98 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
99 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure x
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực
100 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực x x
101 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
102 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
103 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
104 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
105 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
106 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
107 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
108 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
109 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực x x
110 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực x x
111 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực x x
112 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
113 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
114 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
115 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
116 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
117 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực x x
118 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực x x
119 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực x x
120 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực x x
121 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực x x
122 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực x x
123 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực x x
124 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực x x
125 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực x
126 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực x x
127 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
128 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực x
129 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
130 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực x
5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm
131 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm x x
132 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
133 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
134 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
135 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
136 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
137 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
138 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm x x
139 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm x x
140 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm x
141 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm x
142 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm x
143 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
144 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x
145 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x
146 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x
147 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x
148 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm x
149 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm x
150 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm x
151 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm x
152 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm x
153 PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm x
154 PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm x
155 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
156 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
157 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
158 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
159 PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm x x
6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
160 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure x x
161 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
162 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
163 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
164 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
165 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
166 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
167 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure x x
168 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure x x
169 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x
170 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure x
171 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x
172 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
173 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x
174 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x
175 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x
176 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x
177 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure x
178 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure x
179 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure x
180 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure x
181 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure x
182 PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure x
183 PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure x
184 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
185 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure x
186 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
187 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure x
188 PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao ligasure x x
7. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực
189 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực x x
190 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
191 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
192 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
193 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
194 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
195 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
196 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
197 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
198 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực x
199 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực x
200 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực x
201 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
202 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x
203 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x
204 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x
205 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x
206 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực x
207 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực x
208 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực x
209 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực x
210 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực x
211 PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực x
212 PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực x
213 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
214 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực x
215 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
216 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực x
217 PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao lưỡng cực x x
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
218 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x
219 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường x x
220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
221 Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường x x
222 Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường x x
223 Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường x x
224 Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường x x
225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x
226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
227 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
228 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
229 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường x x x
231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường x x x
232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường x x x
233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường x x x
234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường x x x x
235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) x x
236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) x x x
237 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser x x
238 Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường x x
239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin x x x x
240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân x x x x
241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện x x x x
9. Các kỹ thuật khác
242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp x x x
243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm x x
244 Chọc hút tế bào tuyến giáp x x x
245 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm x x

VIII. Y học cổ truyền

A. KỸ THUẬT CHUNG
1 Mai hoa châm x x x x
2 Hào châm x x x x
3 Mãng châm x x x
4 Nhĩ châm x x x x
5 Điện châm x x x x
6 Thủy châm x x x x
7 Cấy chỉ x x x
8 Ôn châm x x x x
9 Cứu x x x x
10 Chích lể x x x x
11 Laser châm x x x
12 Từ châm x x x x
13 Kéo nắn cột sống cổ x x x
14 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x x
15 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy x x x
16 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT x x x
17 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT x x x
18 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT x x x
19 Xông thuốc bằng máy x x x
20 Xông hơi thuốc x x x x
21 Xông khói thuốc x x x x
22 Sắc thuốc thang x x x x
23 Ngâm thuốc YHCT toàn thân x x x
24 Ngâm thuốc YHCT bộ phận x x x x
25 Đặt thuốc YHCT x x x x
26 Bó thuốc x x x x
27 Chườm ngải x x x x
28 Luyện tập dưỡng sinh x x x x
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT
29 Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
30 Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần x x
31 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên x x
32 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên x x
33 Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng x x
34 Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch x x
35 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
36 Châm tê phẫu thuật glaucoma x x
37 Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ x x
38 Châm tê phẫu thuật lác thông thường x x
39 Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng x x
40 Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh x x
41 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai x x
42 Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên x x
43 Châm tê phẫu thuật xoang trán x x
44 Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng x x
45 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản x x
46 Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh – khí quản x x
47 Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản x x
48 Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh x x
49 Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản x x
50 Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm x x
51 Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi x x
52 Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi x x
53 Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng x x
54 Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng x x
55 Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ x x
56 Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật x x
57 Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 – 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân x x
58 Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ x x
59 Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu x x
60 Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng x x
61 Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành x x
62 Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x
63 Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng x x
64 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột x x
65 Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo x x
66 Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột x x
67 Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng x x
68 Châm tê phẫu thuật nối vị tràng x x
69 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột x x
70 Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên x x
71 Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày x x
72 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa x x
73 Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường x x
74 Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ x x
75 Châm tê phẫu thuật nối nang tụy – hỗng tràng x x
76 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
77 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
78 Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang x x
79 Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da x x
80 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x
81 Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x
82 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x
83 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius x x
84 Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x
85 Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x
86 Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu x x
87 Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x x
88 Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x
89 Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung x x
90 Châm tê phẫu thuật treo tử cung x x
91 Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung x x
92 Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
93 Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
94 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x
95 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng x x
96 Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay x x
97 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp x x
98 Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân x x
99 Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè x x
100 Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân x x
101 Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ x x
102 Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật x x
103 Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh x x
104 Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x
105 Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp x x
106 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp x x
107 Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm x x
108 Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung x x
109 Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
110 Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp x x
111 Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm x x
112 Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm x x
113 Châm tê phẫu thuật quặm x x
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM
114 Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x
115 Điện mãng châm điều trị béo phì x x x
116 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x
117 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng x x x
118 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày x x x
119 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược x x x
120 Điện mãng châm điều trị trĩ x x x
121 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt x x x
122 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em x x x
123 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em x x x
124 Điện mãng châm điều trị sa tử cung x x x
125 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x
126 Điện mãng châm điều trị đái dầm x x x
127 Điện mãng châm điều trị thống kinh x x x
128 Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x
129 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình x x x
130 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy x x x
131 Điện mãng châm điều trị hen phế quản x x x
132 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp x x x
133 Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
134 Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa x x x
135 Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x
136 Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn x x x
137 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V x x x
138 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
139 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não x x x
140 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng x x x
141 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên x x x
142 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới x x x
143 Điện mãng châm điều trị đau hố mắt x x x
144 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc x x x
145 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực x x x
146 Điện mãng châm điều trị x x x
147 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy x x x
148 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x
149 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x
150 Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài x x x
151 Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang x x x
152 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x
153 Điện mãng châm điều trị đau răng x x x
154 Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp x x x
155 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x
156 Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp x x x
157 Điện mãng châm điều trị đau lưng x x x
158 Điện mãng châm điều trị di tinh x x x
159 Điện mãng châm điều trị liệt dương x x x
160 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x
161 Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng x x x
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM
162 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình x x x
163 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy x x x
164 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản x x x
165 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp x x x
166 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên x x x
167 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa x x x
168 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x
169 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu x x x
170 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ x x x
171 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress x x x
172 Điện nhĩ châm điều trị nôn x x x
173 Điện nhĩ châm điều trị nấc x x x
174 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo x x x
175 Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan x x x
176 Điện nhĩ châm điều trị béo phì x x x
177 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x
178 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng x x x
179 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x
180 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực x x x
181 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em x x x
182 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x
183 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não x x x
184 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận x x x
185 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang x x x
186 Điện nhĩ châm điều di tinh x x x
187 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương x x x
188 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x
189 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng x x x
190 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ x x x
191 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung x x x
192 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x
193 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn x x x
194 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V x x x
195 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
196 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x
197 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng x x x
198 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x
199 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên x x x
200 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới x x x
201 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh x x x
202 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x
203 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt x x x
204 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc x x x
205 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x
206 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực x x x
207 Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy x x x
208 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài x x x
209 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang x x x
210 Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x
211 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm x x x
212 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x
213 Điện nhĩ châm điều trị đau răng x x x
214 Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu x x x
215 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
216 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x
217 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x
218 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng x x x
219 Điện nhĩ châm điều trị ù tai x x x
220 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác x x x
221 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh x x x
222 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x
223 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
224 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư x x x
225 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona x x x
226 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x
227 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt x x x
Đ. CẤY CHỈ
228 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x
229 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược x x x
230 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng x x x
231 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày x x x
232 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng x x x
233 Cấy chỉ điều trị mày đay x x x
234 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến x x x
235 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực x x x
236 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực x x x
237 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ x x x
238 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x
239 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x
240 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x
241 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x
242 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
243 Cấy chỉ điều trị mất ngủ x x x
244 Cấy chỉ điều trị nấc x x x
245 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình x x x
246 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x x x
247 Cấy chỉ điều trị hen phế quản x x x
248 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp x x x
249 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
250 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x
251 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
252 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn x x x
253 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
254 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x
255 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
256 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng x x x
257 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên x x x
258 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới x x x
259 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy x x x
260 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá x x x
261 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu x x x
262 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang x x x
263 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa x x x
264 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài x x x
265 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
266 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x x x
267 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp x x x
268 Cấy chỉ điều trị đau lưng x x x
269 Cấy chỉ điều trị đái dầm x x x
270 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ x x x
271 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x
272 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh x x x
273 Cấy chỉ điều trị sa tử cung x x x
274 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x
275 Cấy chỉ điều trị di tinh x x x
276 Cấy chỉ điều trị liệt dương x x x
277 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ x x x
E. ĐIỆN CHÂM
278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
279 Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x
280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
281 Điện châm điều trị hội chứng stress x x x x
282 Điện châm điều trị cảm mạo x x x x
283 Điện châm điều trị viêm amidan x x x x
284 Điện châm điều trị trĩ x x x x
285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x x
286 Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em x x x x
287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x x
288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x
289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x x
290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
291 Điện châm điều trị viêm bàng quang x x x x
292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x x
293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng x x x x
294 Điện châm điều trị sa tử cung x x x x
295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x
296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x x
298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
299 Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x
300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
301 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
302 Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x
303 Điện châm điều trị đau hố mắt x x x x
304 Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x
305 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
306 Điện châm điều trị lác cơ năng x x x x
307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x
308 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x
309 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x
310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x
312 Điện châm điều trị đau răng x x x x
313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
314 Điện châm điều trị ù tai x x x x
315 Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x
316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh x x x x
317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
319 Điện châm điều trị giảm đau do zona x x x x
320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x x
321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt x x x x
G. THUỶ CHÂM
322 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x
323 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
324 Thủy châm điều trị mất ngủ x x x x
325 Thủy châm điều trị hội chứng stress x x x
326 Thủy châm điều trị nấc x x x x
327 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm x x x x
328 Thủy châm điều trị viêm amydan x x x x
329 Thủy châm điều trị béo phì x x x x
330 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x
331 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng x x x x
332 Thủy châm điều trị sa dạ dày x x x
333 Thủy châm điều trị trĩ x x x
334 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến x x x
335 Thủy châm điều trị mày đay x x x x
336 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng x x x x
337 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược x x x
338 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em x x x x
339 Thủy châm điều trị giảm thính lực x x x
340 Thủy châm điều trị liệt trẻ em x x x x
341 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em x x x
342 Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x
343 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x
344 Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x
345 Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ x x x
346 Thủy châm điều trị sa tử cung x x x
347 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x
348 Thủy châm điều trị thống kinh x x x x
349 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x x
350 Thủy châm điều trị đái dầm x x x x
351 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
352 Thủy châm điều trị đau vai gáy X x x x
353 Thủy châm điều trị hen phế quản X x x x
354 Thủy châm điều trị huyết áp thấp x x x x
355 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
356 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x
357 Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x
358 Thủy châm điều trị thất vận ngôn x x x
359 Thủy châm điều trị đau dây V x x x
360 Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
361 Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x
362 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
363 Thủy châm điều trị khàn tiếng x x x
364 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x
365 Thủy châm điều trị liệt chi trên x x x x
366 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới x x x x
367 Thủy châm điều trị sụp mi x x x x
368 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy x x x x
369 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x
370 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x
371 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
372 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x
373 Thủy châm điều trị đau răng x x x x
374 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài x x x x
375 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
376 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
377 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
378 Thủy châm điều trị đau lưng x x x x
379 Thủy châm điều trị sụp mi x x x
380 Thủy châm điều trị đau hố mắt x x x
381 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x
382 Thủy châm điều trị lác cơ năng x x x
383 Thủy châm điều trị giảm thị lực x x x
384 Thủy châm điều trị viêm bàng quang x x x
385 Thủy châm điều trị di tinh x x x
386 Thủy châm điều trị liệt dương x x x
387 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x
388 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng x x x x
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x
392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x
393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x
395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x x
396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất x x x x
399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em x x x
400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai x x x x
401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x
402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
403 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x
404 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x
405 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý x x x x
406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x
407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x
410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress x x x x
411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
412 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x
416 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng x x x x
418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực x x x x
419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x
420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x
421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x
422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x
423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp x x x x
424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x
425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng x x x x
427 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc x x x x
428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt x x x x
434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa x x x x
436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x x
437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh x x x x
438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x
439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x
440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x
442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng x x x x
443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
444 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì x x x x
445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não x x x x
446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x X
447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x X
448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư x x x X
449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x X
450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly x x x
I. CỨU
451 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn x x x x
452 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x
453 Cứu điều trị nấc thể hàn x x x x
454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
455 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x
456 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x
457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x
458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x
459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x
460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn x x x x
461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x
462 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn x x x x
463 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn x x x x
464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x
465 Cứu điều trị di tinh thể hàn x x x x
466 Cứu điều trị liệt dương thể hàn x x x x
467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn x x x x
468 Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x
469 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn x x x x
470 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn x x x x
471 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn x x x x
472 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x
473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x
474 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x
475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x
476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x
477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x
478 Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn x x x x
K. GIÁC HƠI x x x x
479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
480 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt x x x x
481 Giác hơi điều trị các chứng đau x x x x
482 Giác hơi điều trị cảm cúm x x x x

IX. Gây mê hồi sức

A. CÁC KỸ THUẬT
1 Kỹ thuật an thần PCS x x x
2 Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x
3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x
4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường x x x
5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x
6 Cấp cứu cao huyết áp x x x
7 Cấp cứu ngừng thở x x x
8 Cấp cứu ngừng tim x x x
9 Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động x x
10 Cấp cứu tụt huyết áp x x x
11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x
12 Chăm sóc catheter động mạch x x x
13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
14 Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ x x
15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x
17 Chọc tĩnh mạch đùi x x x
18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x
19 Chọc tủy sống đường bên x x x
20 Chọc tủy sống đường giữa x x x
21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x
22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x
23 Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực x x
24 Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch chủ ngực x x
25 Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO x x
26 Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ x x
27 Đặt catheter động mạch phổi x x
28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi x x x
30 Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não x x
31 Đặt Combitube x x x
32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu x x x
33 Đặt mát thanh quản Fastract x x x
34 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương x x x
35 Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương x x x
36 Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker) x x
37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x
38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x
39 Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt x x
40 Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). x x x
41 Đặt nội khí quản mò qua mũi x x x
42 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương x x x
43 Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương x x x
44 Đặt nội khí quản qua mũi x x x
45 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x
46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x
47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng x x
48 Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản x x
49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy x x
50 Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường x x
51 Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản x x
52 Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac) x x
53 Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM x x
54 Đo lưu lượng tim PiCCO x x
55 Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz x x
56 Đo và theo dõi ScvO2 x x
57 Đo và theo dõi SjO2 x x
58 Đo và theo dõi SvO2 x x
59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic x x x
60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x
62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x
63 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill x x x
64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x
65 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng x x
66 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai x x
67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental x x x
68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x
69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x
70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x
71 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực x x
72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa x x x
73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên x x x
74 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x
75 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x
76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x
77 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x
78 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x
79 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện x x x
80 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm x x x
81 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x
82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – ngoài màng cứng x x x
83 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống x x
84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x x
85 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai x x
86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x
87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x
88 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x
89 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh x x x
90 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh x x x
91 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện x x x
92 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm x x x
93 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai x x
94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai x x x
95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x
96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x
97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da x x x
99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch x x x
100 Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA x x
101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống x x
102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
103 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện x x
104 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện x x x
105 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA x x
106 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter x x
107 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter x x
108 Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) x x
109 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC x x
110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp x x x
111 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) x x
112 Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC x x
113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương x x x
114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật x x x
115 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x
116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x
117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x
118 Hút dẫn lưu ngực x x x
119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x
120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x
121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy x x
122 Kỹ thuật ECMO x x
123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x
124 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x
125 Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò) x x
126 Lấy lại máu bằng Cell saver x x
127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x
128 Lọc gan MARS x x
129 Lọc màng bụng cấp cứu x x
130 Lọc máu liên tục x x
131 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui x x x
132 Lọc máu thay huyết tương x x
133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x
134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng x x x
135 Mê tĩnh mạch theo TCI x x x
136 Mở khí quản x x x
137 Mở khí quản bằng dụng cụ nong x x
138 Mở khí quản qua da bằng bóng nong x x
139 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
140 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy x x
141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x
142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x
143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng x x x
144 Oxy cao áp x x
145 Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật x x
146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x
148 Rửa tay phẫu thuật x x x
149 Rửa tay sát khuẩn x x x
150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x
151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
152 Thẩm phân phúc mạc x x x
153 Theo dõi ACT tại chỗ x x
154 Theo dõi áp lực động mạch phổi x x
155 Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim x x
156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
157 Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2) x x x
158 Theo dõi dãn cơ bằng máy x x x
159 Theo dõi độ mê bằng BIS x x x
160 Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật x x x
161 Theo dõi độ mê bằng ENTROPY x x x
162 Theo dõi đông máu tại chỗ x x
163 Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x
164 Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor x x
165 Theo dõi EtCO2 x x x
166 Theo dõi Hb tại chỗ x x x
167 Theo dõi Hct tại chỗ x x x
168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x
169 Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy x x x
170 Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản x x
171 Theo dõi khí máu tại chỗ x x x
172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x x
173 Theo dõi SpO2 x x x
174 Theo dõi TEG tại chỗ x x
175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x
176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x
177 Thở CPAP không qua máy thở x x x
178 Thở khí NO x x
179 Thở máy hai phổi độc lập (ILV) x
180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương x x
181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS x x
182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x
183 Thở oxy gọng kính x x x
184 Thở oxy qua mặt nạ x x x
185 Thở oxy qua mũ kín x x x
186 Thở oxy qua ống chữ T x x x
187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac x x x
188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x
189 Thông khí một phổi x x
190 Thông khí qua màng giáp nhẫn x x x
191 Thông khí trong phẫu thuật hoặc đặt stent khí quản x
192 Thường qui đặt nội khí quản khó x x x
193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x
194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x
195 Truyền dịch thường qui x x x
196 Truyền dịch trong sốc x x x
197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x
198 Truyền máu khối lượng lớn x x
199 Truyền máu trong sốc x x x
200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x
201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x
202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x
203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em x x x
204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x x
205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x
B. GÂY MÊ
206 Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x
207 Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x
208 Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh x x
209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x
210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
211 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim x x
212 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
213 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
214 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
215 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
216 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
217 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
218 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP x x
219 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
220 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
221 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
227 Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp x x
228 Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
229 Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
230 Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
231 Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
232 Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
233 Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
234 Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
235 Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x
236 Gây mê nội soi nối vòi tử cung x x
237 Gây mê nội soi nong hẹp thực quản x x
238 Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp x x
239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
240 Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
241 Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x
242 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản x x
243 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng x x
244 Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x
245 Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
246 Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
247 Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản x x
248 Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
249 Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x
250 Gây mê phẫu thuật áp xe gan x x x
251 Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ x x
252 Gây mê phẫu thuật áp xe não x x
253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
254 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x x
255 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo x
256 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong x
257 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay x
258 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay x
259 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x
260 Gây mê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ x
261 Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x
262 Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x
263 Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x
264 Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng x x
265 Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel x x
266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn x x x
267 Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x
268 Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x
269 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x
270 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x
271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x
272 Gây mê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em x
273 Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x
274 Gây mê phẫu thuật bóc bao áp xe não x
275 Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
276 Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) x x
277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x
278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x
279 Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x
280 Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc x x
281 Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối x x
282 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x
283 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
284 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
285 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x
286 Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
287 Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ x x x
290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x
291 Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới x x
292 Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x
293 Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x
294 Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi x x
295 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
296 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
297 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
298 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
299 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
300 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
301 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
302 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
303 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
304 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
305 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
306 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
307 Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
308 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x
310 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x
312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x
313 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
314 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
315 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
316 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
317 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ x x
318 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x x
319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang x x
320 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
321 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x
322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
323 Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x
324 Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF x x
325 Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x x
326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x
327 Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi x x
328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x
329 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
331 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
332 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x
334 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x
335 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x
336 Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư x x x
337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x
338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x
339 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
340 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller x x
341 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
342 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
343 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
344 Gây mê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh x x
345 Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
346 Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi x x x
348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
349 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
350 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
351 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
352 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
353 Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x x
354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x
355 Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy x x x
356 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
358 Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x x
359 Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x x
360 Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần x
361 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
362 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x
370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x
371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x
372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x
373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần x x
374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x
375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x
376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x
377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày x x
378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể x x x
379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x
380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x
381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x
382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x
383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x
384 Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương x x
385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x
386 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x
387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x
388 Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
389 Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
390 Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh x x
392 Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
393 Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
394 Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư x x
395 Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang x x
396 Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
397 Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ x x
398 Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x
399 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
400 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
401 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
402 Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
403 Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
404 Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ x x
405 Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng X x
406 Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy X x
407 Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái X x
408 Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài X x
409 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X x
410 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ X x
411 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau X x
412 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước X x
413 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản X x
414 Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản X x
415 Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt X x
416 Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột X x
417 Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch X x
418 Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới X x
419 Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch X x
420 Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan X x
421 Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan X x
422 Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương x x
423 Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x
424 Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau x x
425 Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
426 Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi x x
427 Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x
428 Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x
429 Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x
430 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x
431 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x
432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
433 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
434 Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng x x
435 Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x
436 Gây mê phẫu thuật cắt thận x x
437 Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần x x
438 Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x
439 Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x
440 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x
441 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
442 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ x x
443 Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi x x
444 Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
445 Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x
446 Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ x x
447 Gây mê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x
448 Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
449 Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x
450 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x
451 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản x x
452 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x x
453 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x X
454 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x X
455 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x X
456 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x X
457 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x X
458 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x X
459 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x X
460 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x X
461 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x X
462 Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư x X
463 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư x X
464 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x X
465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x X
466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x X x
467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x
468 Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc x x
469 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x x
470 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x
471 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
472 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x
473 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x x
474 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x
475 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x x
476 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn x x
477 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng – tạo hình thực quản x x
478 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x
479 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non X x x
480 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản X x
481 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy X x
482 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp X x
483 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp X x
484 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow X x
485 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân X x
486 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc X x
487 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ X x
488 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ X X
489 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng X X
490 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp X X
491 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII X X
492 Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư X X
493 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên X X
494 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn X X x
495 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản X X
496 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ X X x
497 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng X X
498 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung X X
499 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng X X
500 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung X X
501 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung X X x
502 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x X
503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x X x
504 Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ x X
505 Gây mê phẫu thuật cắt túi mật x X x
506 Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x X
507 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x X x
508 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x X x
509 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x X
510 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x X x
511 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x X
512 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x X
513 Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x X
514 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x
515 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x X
516 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x X
517 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên x X
518 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên x x
519 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x
520 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x
521 Gây mê phẫu thuật cắt u bán phần sau x
522 Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x
523 Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì x x
524 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
525 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu x x x
527 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
528 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
529 Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
530 Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x
531 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản x x
532 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x
533 Gây mê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII x
534 Gây mê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII x
535 Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x
536 Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não x
537 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x
538 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x
539 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mũi x
540 Gây mê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser x
541 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
542 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x
543 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
544 Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x
545 Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x
546 Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm x x
547 Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x
548 Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi x x
549 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x
550 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x
551 Gây mê phẫu thuật cắt u màng tim x x
552 Gây mê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
553 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x
554 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm x x
555 Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
556 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
557 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x
558 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x
559 Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
561 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
562 Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x
565 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x
566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x
567 Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x
568 Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu x x
569 Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
570 Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x
571 Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng x x
572 Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
573 Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi x x
574 Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
575 Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch x x
576 Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x
577 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
578 Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng x x
579 Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương x x
580 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
581 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh x x
582 Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
583 Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực x x
584 Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản x x
585 Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng x x
586 Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
587 Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x
588 Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x
589 Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu x x
590 Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực x x
591 Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x
592 Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ x x
593 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
594 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
595 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận x x
596 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
597 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
598 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ x x
599 Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính x x
600 Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x
601 Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x
602 Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x
603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành x x x
604 Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x
605 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
606 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
607 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. x x
608 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang x x
609 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
610 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình x x
611 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
612 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
613 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x
614 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da x x
615 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
616 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ x x
617 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
618 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x
619 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x
620 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận x x
621 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. x x
622 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ x x
623 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu x x
624 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x
625 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái x x
626 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay x x
627 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
628 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
629 Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản – thực quản x x
630 Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú X x
631 Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x
632 Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
633 Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x
634
635 Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não x x x
636 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x
637 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng x x
638 Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan x x x
639 Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
640 Gây mê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x
641 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x
642 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật x x x
643 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x
644 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x
645 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x x
646 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x x
647 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x x
648 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x x
649 Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật x x
650
651 Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x
652 Gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x x
653 Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x
654 Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x
655 Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
656 Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x
657 Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
658 Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
659 Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn x x
660 Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
661 Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay x x x
662 Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động x x
663 Gây mê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x
664 Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
665 Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng x x
666 Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
667 Gây mê phẫu thuật có sốc x x
668 Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta x x
669 Gây mê phẫu thuật đa chấn thương x x
670 Gây mê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) x
671 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng x x
672 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x
673 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x
674 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
675 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x
676 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x
677 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận x x
678 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x
679 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x
680 Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt x x
681 Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
682 Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não x x
683 Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
684 Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
685 Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x
686 Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x
687 Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng x x
688 Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x
689 Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi x x x
690 Gây mê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x
691 Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
692 Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
693 Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
694 Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục x x
695 Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung x x
696 Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi x x
697 Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x
698 Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
699 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
700 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ x
701 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung x x
702 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x
703 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x x
704 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
705 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
706 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
707 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x
708 Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
709 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
710 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
711 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
712 Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu x
713 Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu x x
714 Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
715 Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x
716 Gây mê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x
717 Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x
718 Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x
719 Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x
720 Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
721 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
722 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
723 Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi
724 Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
725 Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
726 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay x x x
727 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ x x x
728 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x
729 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x
730 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x
731 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x
732 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x
733 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x
734 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x
735 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x
736 Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu x x
737 Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x
738 Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x
739 Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x
740 Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
741 Gây mê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
742 Gây mê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
743 Gây mê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x
744 Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng x x
745 Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn x x x
746 Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x
747 Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao x
748 Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu x x
749 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
750 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x
751 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại x x
752 Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
753 Gây mê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x x
754 Gây mê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
755 Gây mê phẫu thuật điều trị teo thực quản x
756 Gây mê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ x
757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
758 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
759 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
760 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
761 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
762 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x
763 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
764 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
765 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
766 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
767 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
768 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
769 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x
770 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x
771 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x
772 Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi x
773 Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo x x
774 Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang x x
775 Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x
776 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x x
777 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
778 Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x
779 Gây mê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x
780 Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất x x
781 Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
782 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x
783 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
784 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x
785 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x
786 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x
787 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
788 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
789 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
790 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
791 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
792 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương tim x x
793 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
794 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x
795 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x
796 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x
797 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x
798 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x
799 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
800 Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x
801 Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x
802 Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
803 Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
804 Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh x x
805 Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh x x
806 Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh x x
807 Gây mê phẫu thuật Doenig x x
808 Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
809 Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
810 Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân x x
811 Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x
812 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) x x x
813 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x
814 Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên x x
815 Gây mê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau x x
816 Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang x x
817 Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo x x
818 Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x
819 Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x
820 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống x x
821 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm x x
822 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ x x
823 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng x x
824 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán x x
825 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ x x
826 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá x x
827 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ x x
828 Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
829 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x
830 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da x x
831 Gây mê phẫu thuật động mạch chủ bụng x x
832 Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental ) x
833 Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên x x
834 Gây mê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
835 Gây mê phẫu thuật đục chồi xương x x
836 Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục x x
837 Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè x x
838 Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần x x
839 Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp x x
840 Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
841 Gây mê phẫu thuật Epicanthus x x
842 Gây mê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
843 Gây mê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
844 Gây mê phẫu thuật gan- mật x x
845 Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
846 Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
847 Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
848 Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x
849 Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc x x
850 Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x
851 Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x x
852 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% x x
853 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% x x
854 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% x x
855 Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x
856 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x x
857 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể x x
858 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 – 10% diện tích bỏng cơ thể x x
859 Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x
860 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x
861 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x
862 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x
863 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x
864 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x
865 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x
866 Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x
867 Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
868 Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x
869 Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x
870 Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x
871 Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x
872 Gây mê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
873 Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng loài x x
874 Gây mê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x
875 Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
876 Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) x x x
877 Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x
878 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) x x x
879 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
880 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
881 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu x x
882 Gây mê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x
883 Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x
884 Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
885 Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
886 Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x
887 Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
888 Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x
889 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x
890 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x
891 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x
892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên x x x
893 Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
894 Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi x x
895 Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x
896 Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương x x
897 Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương x x x
898 Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x
899 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II x x x
900 Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành x x
901 Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x
902 Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng x x
903 Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x
904 Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương x x
905 Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x x x
906 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
907 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
908 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
909 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
910 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
911 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
912 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
913 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
914 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép x x
915 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
916 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
917 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
918 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
919 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
920 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
921 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
922 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
923 Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x
924 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x x
925 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x x
926 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x
927 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x
928 Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x x x
929 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân x
930 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x x x
931 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
932 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x
933 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x
934 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x
935 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x
936 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x
937 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x
938 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x
939 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
940 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x
941 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x
942 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
943 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x x
944 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x
945 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x
946 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x
947 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x x x
948 Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
949 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x
950 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
951 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
952 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x
953 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x
954 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x
955 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x
956 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x
957 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x
958 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x
959 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x x
960 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x
961 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x
962 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x
963 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
964 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x
965 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x x x
966 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x x
967 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x
968 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x
969 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x
970 Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang x x
971 Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x
972 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x
973 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x
974 Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x
975 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x
976 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x
977 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x
978 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x
979 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x
980 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x x
981 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x
982 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x
983 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
984 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x
985 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x
986 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x
987 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x
988 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x
989 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x
990 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x
991 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x
992 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x x x
993 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x
994 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x
995 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
996 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x
997 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x X
998 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x
999 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
1000 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
1001 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x x
1002 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x
1003 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x
1004 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x x
1005 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x
1006 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay x x x
1007 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x x
1008 Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
1009 Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
1010 Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x
1011 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân x x x
1012 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x x x
1013 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x
1014 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên x x x
1015 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x
1016 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x
1017 Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) x x
1018 Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
1019 Gây mê phẫu thuật lác người lớn x x
1020 Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x
1021 Gây mê phẫu thuật lác thông thường x x
1022 Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x
1023 Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo x x
1024 Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x x
1025 Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x
1026 Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x
1027 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x
1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x
1029 Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
1030 Gây mê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
1031 Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật x x
1032 Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x
1033 Gây mê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
1034 Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) x x
1035 Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
1036 Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x
1037 Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
1038 Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x
1039 Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x
1040 Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x
1041 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x
1042 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da x x
1043 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
1044 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x x
1045 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x x
1046 Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
1047 Gây mê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não x x
1048 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x
1049 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x
1050 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x
1051 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x
1052 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng x x
1053 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ x x
1054 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực x x
1055 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x
1056 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x
1057 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x
1058 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
1059 Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x x
1060 Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x x
1061 Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x
1062 Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
1063 Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x
1064 Gây mê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x x
1065 Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x
1066 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x
1067 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính x x
1068 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên x x x
1069 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não x x
1070 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x x
1071 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x x
1072 Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x
1073 Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
1074 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x
1076 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
1077 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng x x
1078 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
1079 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
1080 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x
1081 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x
1082 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x
1083 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x
1084 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
1085 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x
1086 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x
1087 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x
1088 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm x x
1089 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
1090 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x
1091 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
1092 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận x x
1093 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng x x
1094 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng x x
1095 Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo x x x
1096 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
1097 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x
1098 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x x
1099 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
1100 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x
1101 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
1102 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) x x
1103 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x x
1104 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng x x
1105 Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
1106 Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy x x
1107 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
1108 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x
1109 Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x
1110 Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x x
1111 Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x x
1112 Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) x x
1113 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x
1114 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x
1115 Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x
1116 Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x
1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x
1118 Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) x x
1119 Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x
1120 Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x
1121 Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x
1122 Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
1123 Gây mê phẫu thuật miless x x
1124 Gây mê phẫu thuật mở bao sau x x
1125 Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
1126 Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x
1127 Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x
1129 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x x
1130 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết x x
1131 Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị x x
1132 Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong x x
1133 Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
1134 Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương x x x
1135 Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x x x
1136 Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x x
1137 Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng x x
1138 Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán x x x
1139 Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
1140 Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x
1141 Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột x x x
1142 Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương x x
1143 Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò x x
1144 Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi x x
1145 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật x x
1146 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật x x x
1147 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x x
1148 Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x
1149 Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi x x
1150 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
1151 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x
1152 Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x
1153 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x
1154 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
1155 Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x
1156 Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật x x x
1157 Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
1158 Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
1159 Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
1160 Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần x x
1161 Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn x x
1162 Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x
1163 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x
1164 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x
1165 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x
1166 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x
1167 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x
1168 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x
1169 Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x
1170 Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
1171 Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
1172 Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
1173 Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch x
1174 Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên – bên x x
1175 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày x x
1176 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng x x
1177 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng x x
1178 Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng x x
1179 Gây mê phẫu thuật nối niệu quản – đài thận x x
1180 Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
1181 Gây mê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
1182 Gây mê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy x x
1183 Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
1184 Gây mê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
1185 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
1186 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
1187 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
1188 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
1189 Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x
1190 Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
1191 Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
1192 Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
1193 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi x x
1194 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi x x
1195 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
1196 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
1197 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
1198 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
1199 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
1200 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x x
1201 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
1202 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
1203 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
1204 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
1205 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
1206 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x x
1207 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x x
1208 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x x
1209 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x x
1210 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
1211 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
1212 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng x x
1213 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
1214 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x x
1215 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
1216 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x
1217 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
1218 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x
1219 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
1220 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
1221 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
1222 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
1223 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị x x
1224 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản x x
1225 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x x
1226 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo x
1227 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
1228 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
1229 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
1230 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
1231 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
1232 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x x
1233 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
1234 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay x
1235 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
1236 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
1237 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
1238 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x x
1239 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
1240 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
1241 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) x x
1242 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x x
1243 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x
1244 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x
1245 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x
1246 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x x
1247 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x x
1248 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x x
1249 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x x
1250 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x
1251 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x x
1252 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x x
1253 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x x
1254 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x x
1255 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x x
1256 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x x
1257 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x x
1258 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x
1259 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x
1260 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x
1261 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x
1262 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x
1263 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
1264 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x
1265 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x
1266 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật x x
1267 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x
1268 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x x
1269 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) x x
1270 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) x x
1271 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) x x
1272 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x x
1273 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x
1274 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x
1275 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x
1276 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách x x
1277 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) x x
1278 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) x x
1279 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
1280 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) x x
1281 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
1282 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x x
1283 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x
1284 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật x x
1285 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x
1286 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
1287 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng x x
1288 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
1289 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x
1290 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x
1291 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận x x
1292 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x
1293 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x
1294 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng x x
1295 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) x x
1296 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái x x
1297 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng x x
1298 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
1300 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) x x
1301 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x x
1302 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
1303 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số x
1304 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
1305 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x
1306 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x
1307 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách x x
1308 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy x x
1309 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản x x
1310 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải x x
1311 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái x x
1312 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x
1313 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày x
1314 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng x
1315 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng x
1316 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến x x x
1317 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn x x
1318 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x
1319 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 x x
1320 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x x
1321 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x x
1322 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x x
1323 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung X x
1324 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x x
1325 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy x
1326 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên x x
1327 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
1328 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
1329 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
1330 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
1331 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
1332 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
1333 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn x x
1334 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn x x
1335 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
1336 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
1337 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh x x
1338 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x x
1339 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
1340 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
1341 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
1342 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x
1343 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
1344 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận x x
1345 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức x x
1346 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
1347 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng x x
1348 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
1349 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x x
1350 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) x x
1351 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải x x
1352 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
1353 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
1354 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
1355 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim x x
1356 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng x x
1357 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
1358 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x
1359 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
1360 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
1361 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
1362 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
1363 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin x x
1364 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
1365 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
1366 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
1367 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức x
1368 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
1369 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em x x
1370 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
1371 Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x x
1372 Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
1373 Gây mê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
1374 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) x x
1375 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x
1376 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
1377 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
1378 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
1379 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu x x
1380 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy x x
1381 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
1382 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
1383 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
1384 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
1385 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
1386 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
1387 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
1388 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
1389 Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V x x
1390 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x
1391 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
1392 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
1393 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
1394 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa x x
1395 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) x x
1396 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
1397 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
1398 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
1399 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x
1400 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
1401 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
1402 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
1403 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
1404 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
1405 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
1406 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
1407 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
1408 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x x
1409 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
1410 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
1411 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
1412 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x
1413 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x
1414 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
1415 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
1416 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
1417 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
1418 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
1419 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x x
1420 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
1421 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
1422 Gây mê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
1423 Gây mê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
1424 Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
1425 Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
1426 Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
1427 Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
1428 Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
1429 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
1430 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
1431 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
1432 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ x x
1433 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
1434 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
1435 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
1436 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
1437 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
1438 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
1439 Gây mê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
1440 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân x x
1441 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) x x
1442 Gây mê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x
1443 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
1444 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
1445 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
1446 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x x
1447 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x
1448 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x
1449 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
1450 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
1451 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
1452 Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x
1453 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
1454 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
1455 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
1456 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
1457 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
1458 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
1459 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
1460 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
1461 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
1462 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) x x
1463 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
1464 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
1465 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
1466 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
1467 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
1468 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
1469 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
1470 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
1471 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
1472 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
1473 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
1474 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
1475 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
1476 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
1477 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
1478 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
1479 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
1480 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
1481 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
1482 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
1483 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
1484 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
1485 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
1486 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
1487 Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
1488 Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x
1489 Gây mê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
1490 Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
1491 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
1492 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x
1493 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống x x
1494 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
1495 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
1496 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
1497 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
1498 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
1499 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
1500 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x
1501 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
1502 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x x
1503 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
1504 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
1505 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
1506 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x
1507 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
1508 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
1509 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
1510 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
1511 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
1512 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
1513 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
1514 Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi x x
1515 Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
1516 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
1517 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
1518 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
1519 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
1520 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
1521 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
1522 Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
1523 Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
1524 Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
1525 Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x
1526 Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x
1527 Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
1528 Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
1529 Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
1530 Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
1531 Gây mê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
1532 Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
1533 Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
1534 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
1535 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
1536 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
1537 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
1538 Gây mê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x
1539 Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
1540 Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
1541 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
1542 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
1543 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
1544 Gây mê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
1545 Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x
1546 Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất x x
1547 Gây mê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
1548 Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
1549 Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
1550 Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
1551 Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae x x
1552 Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
1553 Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
1554 Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
1555 Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
1556 Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
1557 Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá x
1558 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x
1559 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) x x
1560 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
1561 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
1562 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) x x
1563 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn x x
1564 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
1565 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
1566 Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
1567 Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
1568 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x
1569 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận x x
1570 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) x x
1571 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
1572 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
1573 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
1574 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
1575 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
1576 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
1577 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
1578 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
1579 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
1580 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
1581 Gây mê phẫu thuật nội soi thay van hai lá x
1582 Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
1583 Gây mê phẫu thuật nội soi tủy sống x x
1584 Gây mê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
1585 Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
1586 Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
1587 Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
1588 Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x
1589 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
1590 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
1591 Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
1592 Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
1593 Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
1594 Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x
1595 Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
1596 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x
1597 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x
1598 Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
1599 Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột x x
1600 Gây mê phẫu thuật nối vị tràng x x x
1601 Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung x x
1602 Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
1603 Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo x x
1604 Gây mê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
1605 Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
1606 Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh x x
1607 Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục x x
1609 Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
1610 Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột x x
1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh x x
1612 Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi x x
1613 Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
1614 Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
1615 Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi x x
1616 Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai x x
1617 Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
1618 Gây mê tán sỏi qua da bằng laser x x
1619 Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
1620 Gây mê tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
1621 Gây mê tán sỏi thận qua da x x
1622 Gây mê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
1623 Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em x x
C. HỒI SỨC
1624 Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x
1625 Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x
1626 Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh x x
1627 Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x
1628 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
1629 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim x x
1630 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
1631 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
1632 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
1633 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
1634 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
1635 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
1636 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL x x
1637 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
1638 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
1639 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
1640 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
1641 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
1642 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
1643 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
1644 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
1645 Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp x x
1646 Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
1647 Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
1648 Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
1649 Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
1650 Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
1651 Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
1652 Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
1653 Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x
1654 Hồi sức nội soi nối vòi tử cung x x
1655 Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản x x
1656 Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp x x
1657 Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
1658 Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
1659 Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x
1660 Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản x x
1661 Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng x x
1662 Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x
1663 Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
1664 Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
1665 Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản x x
1666 Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
1667 Hồi sức phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x
1668 Hồi sức phẫu thuật áp xe gan x x x
1669 Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ x x
1670 Hồi sức phẫu thuật áp xe não x x
1671 Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
1672 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x x
1673 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo x
1674 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong x
1675 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay x
1676 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay x
1677 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x
1678 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ x
1679 Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x
1680 Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x
1681 Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x
1682 Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng x x
1683 Hồi sức phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel x x
1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn x x x
1685 Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x
1686 Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x
1687 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x
1688 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x
1689 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x
1690 Hồi sức phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em x
1691 Hồi sức phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x
1692 Hồi sức phẫu thuật bóc bao áp xe não x
1693 Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
1694 Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) x x
1695 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x
1696 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x
1697 Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x
1698 Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x x
1699 Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối x x
1700 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x
1701 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
1702 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
1703 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x
1704 Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
1705 Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
1706 Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
1707 Hồi sức phẫu thuật bướu cổ x x x
1708 Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x
1709 Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới x x
1710 Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x
1711 Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x
1712 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi x x
1713 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
1714 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
1715 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
1716 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
1717 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
1718 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
1719 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
1720 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
1721 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
1722 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
1723 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
1724 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
1725 Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
1726 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
1727 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x
1728 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
1729 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x
1730 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x
1731 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
1732 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
1733 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
1734 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
1735 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ x x
1736 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x x
1737 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang x x
1738 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
1739 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x
1740 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
1741 Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x
1742 Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF x x
1743 Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x x
1744 Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x
1745 Hồi sức phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi x x
1746 Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x
1747 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
1748 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
1749 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
1750 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
1751 Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x
1752 Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x
1753 Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x
1754 Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư x x x
1755 Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x
1756 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x
1757 Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
1758 Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller x x
1759 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
1760 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
1761 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
1762 Hồi sức phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh x x
1763 Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
1764 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
1765 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi x x x
1766 Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
1767 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
1768 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
1769 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
1770 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
1771 Hồi sức phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x x
1772 Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi x x x
1773 Hồi sức phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy x x x
1774 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
1776 Hồi sức phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x x
1777 Hồi sức phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x x
1778 Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần x
1779 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
1780 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1781 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
1782 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
1783 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
1784 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
1785 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
1786 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
1787 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x
1788 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x
1789 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x
1790 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x
1791 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần x x
1792 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x
1793 Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x
1794 Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x
1795 Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày x x
1796 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể x x x
1797 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x
1798 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x
1799 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x
1800 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x
1801 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x
1802 Hồi sức phẫu thuật cắt lồi xương x x
1803 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x
1804 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x
1805 Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x
1806 Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
1807 Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
1808 Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
1809 Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh x x
1810 Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
1811 Hồi sức phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
1812 Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư x x
1813 Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang x x
1814 Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
1815 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ x x
1816 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x
1817 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
1818 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
1819 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
1820 Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
1821 Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
1822 Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ x x
1823 Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng x x
1824 Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy x x
1825 Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái x x
1826 Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x
1827 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non x x
1828 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ x x
1829 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau x x
1830 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước x x
1831 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản x x
1832 Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản x x
1833 Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt x x
1834 Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột x x
1835 Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch x x
1836 Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới x x
1837 Hồi sức phẫu thuật cắt ống động mạch x x
1838 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan x x
1839 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan x x
1840 Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương x x
1841 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x
1842 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau x x
1843 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
1844 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi x x
1845 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x
1846 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x
1847 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x
1848 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x
1849 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x
1850 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
1851 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
1852 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng x x
1853 Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x
1854 Hồi sức phẫu thuật cắt thận x x
1855 Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần x x
1856 Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x
1857 Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x
1858 Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x
1859 Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
1860 Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ x x
1861 Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi x x
1862 Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
1863 Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x
1864 Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ x x
1865 Hồi sức phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x
1866 Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
1867 Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh x x
1868 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x
1869 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản x x
1870 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x x
1871 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x x
1872 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x x
1873 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x x
1874 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x x
1875 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x x
1876 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x x
1877 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x x
1878 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x x
1879 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x x
1880 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư x x
1881 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư x x
1882 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x
1883 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x
1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x x
1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x
1886 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc x x
1887 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x x
1888 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x
1889 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
1890 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x
1891 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x x
1892 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x
1893 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x x
1894 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn x x
1895 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng – tạo hình thực quản x x
1896 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x
1897 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x
1898 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
1899 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x
1900 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
1901 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp x x
1902 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
1903 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
1904 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
1905 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ x x
1906 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
1907 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng x x
1908 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
1909 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
1910 Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư x x
1911 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
1912 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn x x x
1913 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản x x
1914 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x
1915 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x
1916 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung x x
1917 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng x x
1918 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung x x
1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x
1920 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x x
1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x
1922 Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ x x
1923 Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật x x x
1924 Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x x
1925 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x
1926 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x
1927 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x x
1928 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x
1929 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x x
1930 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x x
1931 Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x
1932 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x x
1933 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x x
1934 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x x
1935 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên x x
1936 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên x x
1937 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x
1938 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x
1939 Hồi sức phẫu thuật cắt u bán phần sau x
1940 Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x
1941 Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì x x
1942 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
1943 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu x x x
1945 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
1946 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
1947 Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
1948 Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x
1949 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản x x
1950 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x
1951 Hồi sức phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII x
1952 Hồi sức phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII x
1953 Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x
1954 Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não x
1955 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x
1956 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x
1957 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi x
1958 Hồi sức phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser x
1959 Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
1960 Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x
1961 Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
1962 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x
1963 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x
1964 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm x x
1965 Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm x x
1966 Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi x x
1967 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x
1968 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x
1969 Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim x x
1970 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
1971 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x
1972 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm x x
1973 Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
1974 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
1975 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x
1976 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x
1977 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
1979 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
1980 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x
1983 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x
1984 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x
1985 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x
1986 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu x x
1987 Hồi sức phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
1988 Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x
1989 Hồi sức phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng x x
1990 Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
1991 Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi x x
1992 Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
1993 Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch x x
1994 Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x
1995 Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
1996 Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng x x
1997 Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương x x
1998 Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
1999 Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh x x
2000 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
2001 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực x x
2002 Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản x x
2003 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiền phòng x x
2004 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
2005 Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x
2006 Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x
2007 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu x x
2008 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực x x
2009 Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x
2010 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ x x
2011 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
2012 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
2013 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận x x
2014 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2015 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
2016 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ x x
2017 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính x x
2018 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x
2019 Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x
2020 Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x
2021 Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành x x x
2022 Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x
2023 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
2024 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
2025 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. x x
2026 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang x x
2027 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
2028 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình x x
2029 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
2030 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
2031 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x
2032 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da x x
2033 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
2034 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ x x
2035 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
2036 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x
2037 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x
2038 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận x x
2039 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. x x
2040 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ x x
2041 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu x x
2042 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x
2043 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái x x
2044 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay x x
2045 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
2046 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2047 Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản – thực quản x x
2048 Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú x x
2049 Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x
2050 Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x
2052
2053 Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não x x x
2054 Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x
2055 Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng x x
2056 Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan x x x
2057 Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
2058 Hồi sức phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x
2059 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x
2060 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật x x x
2061 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x
2062 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x
2063 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x x
2064 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x x
2065 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x x
2066 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x x
2067 Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật x x
2068
2069 Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x
2070 Hồi sức phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x x
2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x
2072 Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x
2073 Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
2074 Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x
2075 Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
2076 Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
2077 Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn x x
2078 Hồi sức phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
2079 Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay x x x
2080 Hồi sức phẫu thuật cố định mảng sườn di động x x
2081 Hồi sức phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x
2082 Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
2083 Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng x x
2084 Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
2085 Hồi sức phẫu thuật có sốc x x
2086 Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta x x
2087 Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương x x
2088 Hồi sức phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) x
2089 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng x x
2090 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x
2091 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x
2092 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
2093 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x
2094 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x
2095 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận x x
2096 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x
2097 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x
2098 Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt x x
2099 Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
2100 Hồi sức phẫu thuật đặt khung định vị u não x x
2101 Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
2102 Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
2103 Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x
2104 Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x
2105 Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng x x
2106 Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x
2107 Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi x x x
2108 Hồi sức phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x
2109 Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
2110 Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
2111 Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
2112 Hồi sức phẫu thuật dị dạng đường sinh dục x x
2113 Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung x x
2114 Hồi sức phẫu thuật di thực hàng lông mi x x
2115 Hồi sức phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x
2116 Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
2117 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
2118 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ x
2119 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung x x
2120 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x
2121 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x x
2122 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
2123 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
2124 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
2125 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x
2126 Hồi sức phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
2127 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
2128 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
2129 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
2130 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu x
2131 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu x x
2132 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
2133 Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x
2134 Hồi sức phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x
2135 Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x
2136 Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x
2137 Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x
2138 Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
2139 Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
2140 Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
2141 Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi
2142 Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
2143 Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
2144 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay x x x
2145 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ x x x
2146 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x
2147 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x
2148 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x
2149 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x
2150 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x
2151 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x
2152 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x
2153 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x
2154 Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu x x
2155 Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x
2156 Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x
2157 Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x
2158 Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
2159 Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
2160 Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
2161 Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x
2162 Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng x x
2163 Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn x x x
2164 Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x
2165 Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao x
2166 Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu x x
2167 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
2168 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x
2169 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại x x
2170 Hồi sức phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
2171 Hồi sức phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x x
2172 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
2173 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo thực quản x
2174 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ x
2175 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
2176 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
2177 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
2178 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
2179 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
2180 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x
2181 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
2182 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
2183 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
2184 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
2185 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
2186 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
2187 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x
2188 Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x
2189 Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x
2190 Hồi sức phẫu thuật điều trị thực quản đôi x
2191 Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo x x
2192 Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang x x
2193 Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x
2194 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x x
2195 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
2196 Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x
2197 Hồi sức phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x
2198 Hồi sức phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất x x
2199 Hồi sức phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
2200 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x
2201 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
2202 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x
2203 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x
2204 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x
2205 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
2206 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
2207 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
2208 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
2209 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
2210 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương tim x x
2211 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
2212 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x
2213 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x
2214 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x
2215 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x
2216 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x
2217 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
2218 Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x
2219 Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x
2220 Hồi sức phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
2221 Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
2222 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh x x
2223 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh x x
2224 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh x x
2225 Hồi sức phẫu thuật Doenig x x
2226 Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
2227 Hồi sức phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
2228 Hồi sức phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân x x
2229 Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x
2230 Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) x x x
2231 Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x
2232 Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên x x
2233 Hồi sức phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau x x
2234 Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang x x
2235 Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo x x
2236 Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x
2237 Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x
2238 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống x x
2239 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm x x
2240 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ x x
2241 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng x x
2242 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán x x
2243 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ x x
2244 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá x x
2245 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ x x
2246 Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
2247 Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x
2248 Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da x x
2249 Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ bụng x x
2250 Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental ) x
2251 Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên x x
2252 Hồi sức phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
2253 Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương x x
2254 Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục x x
2255 Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè x x
2256 Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần x x
2257 Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp x x
2258 Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
2259 Hồi sức phẫu thuật Epicanthus x x
2260 Hồi sức phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
2261 Hồi sức phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
2262 Hồi sức phẫu thuật gan- mật x x
2263 Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
2264 Hồi sức phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
2265 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
2266 Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x
2267 Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc x x
2268 Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x
2269 Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x x
2270 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% x x
2271 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% x x
2272 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% x x
2273 Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x
2274 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x x
2275 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể x x
2276 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 – 10% diện tích bỏng cơ thể x x
2277 Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x
2278 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x
2279 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x
2280 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x
2281 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x
2282 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x
2283 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x
2284 Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x
2285 Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
2286 Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x
2287 Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x
2288 Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x
2289 Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x
2290 Hồi sức phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
2291 Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài x x
2292 Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x
2293 Hồi sức phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2294 Hồi sức phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) x x x
2295 Hồi sức phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x
2296 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) x x x
2297 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2298 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
2299 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu x x
2300 Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x
2301 Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x
2302 Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
2303 Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
2304 Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x
2305 Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
2306 Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x
2307 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x
2308 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x
2309 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x
2310 Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên x x x
2311 Hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
2312 Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi x x
2313 Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x
2314 Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương x x
2315 Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương x x x
2316 Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x
2317 Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II x x x
2318 Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành x x
2319 Hồi sức phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x
2320 Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng x x
2321 Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x
2322 Hồi sức phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương x x
2323 Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x x x
2324 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
2325 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
2326 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
2327 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
2328 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
2329 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
2330 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
2331 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
2332 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép x x
2333 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
2334 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
2335 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
2336 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
2337 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
2338 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
2339 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
2340 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
2341 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x
2342 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x x
2343 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x x
2344 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x
2345 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x
2346 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x x x
2347 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân x
2348 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x x x
2349 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
2350 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x
2351 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x
2352 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x
2353 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x
2354 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x
2355 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x
2356 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x
2357 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
2358 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x
2359 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x
2360 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
2361 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x x
2362 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x
2363 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x
2364 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x
2365 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x x x
2366 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
2367 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x
2368 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
2369 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
2370 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x
2371 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x
2372 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x
2373 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x
2374 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x
2375 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x
2376 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x
2377 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x x
2378 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x
2379 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x
2380 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x
2381 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
2382 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x
2383 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x x x
2384 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x x
2385 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x
2386 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x
2387 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x
2388 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang x x
2389 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x
2390 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x
2391 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x
2392 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x
2393 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x
2394 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x
2395 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x
2396 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x
2397 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x
2398 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x x
2399 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x
2400 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x
2401 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
2402 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x
2403 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x
2404 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x
2405 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x
2406 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x
2407 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x
2408 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x
2409 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x
2410 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x x x
2411 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x
2412 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x
2413 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
2414 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x
2415 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x x
2416 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x
2417 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
2418 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
2419 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x x
2420 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x
2421 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x
2422 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x x
2423 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x
2424 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay x x x
2425 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x x
2426 Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
2427 Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
2428 Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x
2429 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân x x x
2430 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x x x
2431 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x
2432 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên x x x
2433 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x
2434 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x
2435 Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) x x
2436 Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
2437 Hồi sức phẫu thuật lác người lớn x x
2438 Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x
2439 Hồi sức phẫu thuật lác thông thường x x
2440 Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy x x x
2441 Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo x x
2442 Hồi sức phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x x
2443 Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x
2444 Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x
2445 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x
2446 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x
2447 Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
2448 Hồi sức phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
2449 Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật x x
2450 Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x
2451 Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
2452 Hồi sức phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) x x
2453 Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
2454 Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x
2455 Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
2456 Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x
2457 Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x
2458 Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục x x
2459 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x
2460 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da x x
2461 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
2462 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x x
2463 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x x
2464 Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
2465 Hồi sức phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não x x
2466 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x
2467 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x
2468 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x
2469 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x
2470 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng x x
2471 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ x x
2472 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực x x
2473 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x
2474 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x
2475 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x
2476 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
2477 Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x x
2478 Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x x
2479 Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x
2480 Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
2481 Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x
2482 Hồi sức phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x x
2483 Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x
2484 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x
2485 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính x x
2486 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên x x x
2487 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não x x
2488 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x x
2489 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x x
2490 Hồi sức phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x
2491 Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
2492 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
2493 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x
2494 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
2495 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng x x
2496 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
2497 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
2498 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x
2499 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x
2500 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x
2501 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x
2502 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
2503 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x
2504 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x
2505 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x
2506 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm x x
2507 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
2508 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x
2509 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
2510 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận x x
2511 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng x x
2512 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng x x
2513 Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo x x x
2514 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
2515 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x
2516 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x x
2517 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
2518 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x
2519 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
2520 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) x x
2521 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x x
2522 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng x x
2523 Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
2524 Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy x x
2525 Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
2526 Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x
2527 Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x
2528 Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x x
2529 Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x x
2530 Hồi sức phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) x x
2531 Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x
2532 Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x
2533 Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x
2534 Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x
2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x
2536 Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) x x
2537 Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x
2538 Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x
2539 Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x
2540 Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
2541 Hồi sức phẫu thuật miless x x
2542 Hồi sức phẫu thuật mở bao sau x x
2543 Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
2544 Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x
2545 Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
2546 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x
2547 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x x
2548 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết x x
2549 Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị x x
2550 Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong x x
2551 Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
2552 Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương x x x
2553 Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x x x
2554 Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x x
2555 Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền phòng x x
2556 Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán x x x
2557 Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
2558 Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x
2559 Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột x x x
2560 Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương x x
2561 Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò x x
2562 Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi x x
2563 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật x x
2564 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật x x x
2565 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x x
2566 Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x
2567 Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi x x
2568 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
2569 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x
2570 Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x
2571 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày x x x
2572 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
2573 Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x
2574 Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật x x x
2575 Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
2576 Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
2577 Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
2578 Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần x x
2579 Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn x x
2580 Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x
2581 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x
2582 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x
2583 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x
2584 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x
2585 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x
2586 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x
2587 Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x
2588 Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
2589 Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
2590 Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
2591 Hồi sức phẫu thuật nội kẹp ống động mạch x
2592 Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên – bên x x
2593 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày x x
2594 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng x x
2595 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng x x
2596 Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng x x
2597 Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản – đài thận x x
2598 Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
2599 Hồi sức phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
2600 Hồi sức phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy x x
2601 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
2602 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
2603 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
2604 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
2605 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
2606 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
2607 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x
2608 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
2609 Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
2610 Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
2611 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi x x
2612 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi x x
2613 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
2614 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
2615 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
2616 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
2617 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
2618 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x x
2619 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
2620 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
2621 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2622 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2623 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
2624 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x x
2625 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x x
2626 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x x
2627 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x x
2628 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
2629 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
2630 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng x x
2631 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
2632 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x x
2633 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
2634 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x
2635 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
2636 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x
2637 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
2638 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
2639 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
2640 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
2641 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị x x
2642 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản x x
2643 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x x
2644 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo x
2645 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
2646 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
2647 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
2648 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
2649 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
2650 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x x
2651 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
2652 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay x
2653 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
2654 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
2655 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
2656 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x x
2657 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
2658 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
2659 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) x x
2660 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x x
2661 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x
2662 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x
2663 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x
2664 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x x
2665 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x x
2666 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x x
2667 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x x
2668 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x
2669 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x x
2670 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x x
2671 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x x
2672 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x x
2673 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x x
2674 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x x
2675 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x x
2676 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x
2677 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x
2678 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x
2679 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x
2680 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x
2681 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
2682 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x
2683 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x
2684 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật x x
2685 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x
2686 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x x
2687 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) x x
2688 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) x x
2689 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) x x
2690 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x x
2691 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x
2692 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x
2693 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x
2694 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách x x
2695 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) x x
2696 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) x x
2697 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
2698 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) x x
2699 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
2700 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x x
2701 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x
2702 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật x x
2703 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x
2704 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
2705 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng x x
2706 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
2707 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x
2708 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x
2709 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận x x
2710 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x
2711 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x
2712 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng x x
2713 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) x x
2714 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái x x
2715 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng x x
2716 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
2718 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) x x
2719 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x x
2720 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
2721 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận dư số x
2722 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
2723 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x
2724 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x
2725 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách x x
2726 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy x x
2727 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản x x
2728 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải x x
2729 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái x x
2730 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x
2731 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày x
2732 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng x
2733 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng x
2734 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến x x x
2735 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn x x
2736 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x
2737 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 x x
2738 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x x
2739 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x x
2740 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x x
2741 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung X x
2742 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x x
2743 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy x
2744 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên x x
2745 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2746 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2747 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
2748 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
2749 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
2750 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
2751 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn x x
2752 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn x x
2753 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
2754 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
2755 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh x x
2756 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x x
2757 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
2758 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
2759 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
2760 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x
2761 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
2762 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận x x
2763 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức x x
2764 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
2765 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng x x
2766 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
2767 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x x
2768 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) x x
2769 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải x x
2770 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
2771 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
2772 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
2773 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim x x
2774 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng x x
2775 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
2776 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x
2777 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
2778 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
2779 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
2780 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
2781 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin x x
2782 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
2783 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2784 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
2785 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức x
2786 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
2787 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em x x
2788 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
2789 Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x x
2790 Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
2791 Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
2792 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị …) x x
2793 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x
2794 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
2795 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
2796 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
2797 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu x x
2798 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy x x
2799 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
2800 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
2801 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
2802 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
2803 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
2804 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
2805 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
2806 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
2807 Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V x x
2808 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x
2809 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
2810 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
2811 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
2812 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa x x
2813 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) x x
2814 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
2815 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
2816 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
2817 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x
2818 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
2819 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
2820 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
2821 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
2822 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
2823 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
2824 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
2825 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
2826 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x x
2827 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
2828 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
2829 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
2830 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x x
2831 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x
2832 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
2833 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
2834 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
2835 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
2836 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
2837 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x x
2838 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
2839 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
2840 Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
2841 Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
2842 Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
2843 Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
2844 Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
2845 Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
2846 Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
2847 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
2848 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
2849 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
2850 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ x x
2851 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
2852 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
2853 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
2854 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
2855 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
2856 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
2857 Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
2858 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân x x
2859 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) x x
2860 Hồi sức phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x
2861 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
2862 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
2863 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
2864 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x x
2865 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x
2866 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x
2867 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
2868 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
2869 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
2870 Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x
2871 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
2872 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
2873 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
2874 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
2875 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
2876 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
2877 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
2878 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
2879 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
2880 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) x x
2881 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
2882 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
2883 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
2884 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
2885 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
2886 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2887 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
2888 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
2889 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
2890 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
2891 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
2892 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2893 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
2894 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
2895 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
2896 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2897 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
2898 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
2899 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
2900 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
2901 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2902 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
2903 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
2904 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
2905 Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
2906 Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x
2907 Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
2908 Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
2909 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
2910 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x
2911 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống x x
2912 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
2913 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
2914 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
2915 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
2916 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
2917 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
2918 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x
2919 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
2920 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x x
2921 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
2922 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
2923 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
2924 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x
2925 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
2926 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
2927 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
2928 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
2929 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
2930 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
2931 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
2932 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi x x
2933 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
2934 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
2935 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
2936 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
2937 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
2938 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
2939 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
2940 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
2941 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
2942 Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
2943 Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x
2944 Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x
2945 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
2946 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
2947 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
2948 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
2949 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
2950 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
2951 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
2952 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
2953 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
2954 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
2955 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
2956 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x
2957 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
2958 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
2959 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
2960 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
2961 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
2962 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
2963 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x
2964 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất x x
2965 Hồi sức phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
2966 Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
2967 Hồi sức phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
2968 Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
2969 Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae x x
2970 Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
2971 Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
2972 Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
2973 Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
2974 Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
2975 Hồi sức phẫu thuật nội soi sửa van hai lá x
2976 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x
2977 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) x x
2978 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
2979 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
2980 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) x x
2981 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn x x
2982 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
2983 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
2984 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
2985 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
2986 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x
2987 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận x x
2988 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) x x
2989 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
2990 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
2991 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
2992 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
2993 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
2994 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
2995 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
2996 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
2997 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
2998 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
2999 Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá x
3000 Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
3001 Hồi sức phẫu thuật nội soi tủy sống x x
3002 Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
3003 Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
3004 Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
3005 Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
3006 Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x
3007 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
3008 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
3009 Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
3010 Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
3011 Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
3012 Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x
3013 Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
3014 Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x
3015 Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x
3016 Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
3017 Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột x x
3018 Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng x x x
3019 Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung x x
3020 Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
3021 Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo x x
3022 Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
3023 Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
3024 Hồi sức phẫu thuật quặm bẩm sinh x x
3025 Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
3026 Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục x x
3027 Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
3028 Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột x x
3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh x x
3030 Hồi sức phẫu thuật vá da tạo hình mi x x
3031 Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
3032 Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
3033 Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi x x
3034 Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai x x
3035 Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
3036 Hồi sức tán sỏi qua da bằng laser x x
3037 Hồi sức tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
3038 Hồi sức tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
3039 Hồi sức tán sỏi thận qua da x x
3040 Hồi sức thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
3041 Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em x x
D. GÂY TÊ
3042 Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x
3043 Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x
3044 Gây tê bóc nội mạc động mạch cảnh x x
3045 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x
3046 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
3047 Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp x x
3048 Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
3049 Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
3050 Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
3051 Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
3052 Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
3053 Gây tê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
3054 Gây tê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
3055 Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x
3056 Gây tê nội soi nối vòi tử cung x x
3057 Gây tê nội soi nong hẹp thực quản x x
3058 Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp x x
3059 Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
3060 Gây tê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
3061 Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x
3062 Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản x x
3063 Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng x x
3064 Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x
3065 Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
3066 Gây tê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
3067 Gây tê nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản x x
3068 Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
3069 Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x
3070 Gây tê phẫu thuật áp xe gan x x x
3071 Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ x x
3072 Gây tê phẫu thuật áp xe não x x
3073 Gây tê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
3074 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x x
3075 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo x
3076 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong x
3077 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay x
3078 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay x
3079 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x
3080 Gây tê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ x
3081 Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x
3082 Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x
3083 Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x
3084 Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng x x
3085 Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel x x
3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn x x x
3087 Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x
3088 Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x
3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x
3090 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x
3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x
3092 Gây tê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em x
3093 Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x
3094 Gây tê phẫu thuật bóc bao áp xe não x
3095 Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
3096 Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) x x
3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x
3098 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x
3099 Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x
3100 Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x x
3101 Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối x x
3102 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x
3103 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
3104 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
3105 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x
3106 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
3107 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
3108 Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
3109 Gây tê phẫu thuật bướu cổ x x x
3110 Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x
3111 Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới x x
3112 Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x
3113 Gây tê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x
3114 Gây tê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi x x
3115 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
3116 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
3117 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
3118 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
3119 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
3120 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
3121 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
3122 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3123 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
3124 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
3125 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
3126 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
3127 Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
3128 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
3129 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x
3130 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
3131 Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x
3132 Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x
3133 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3134 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
3135 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3136 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
3137 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ x x
3138 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x x
3139 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang x x
3140 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
3141 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x
3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
3143 Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x
3144 Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF x x
3145 Gây tê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x x
3146 Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x
3147 Gây tê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi x x
3148 Gây tê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x
3149 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
3150 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
3151 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
3152 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x
3154 Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x
3155 Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x
3156 Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư x x x
3157 Gây tê phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x
3158 Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x
3159 Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
3160 Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller x x
3161 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
3162 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
3163 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
3164 Gây tê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh x x
3165 Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
3166 Gây tê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
3167 Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi x x x
3168 Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
3169 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
3170 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
3171 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
3172 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
3173 Gây tê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x x
3174 Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x
3175 Gây tê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy x x x
3176 Gây tê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
3177 Gây tê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
3178 Gây tê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x x
3179 Gây tê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x x
3180 Gây tê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần x
3181 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
3182 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
3183 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
3184 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
3185 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
3186 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
3187 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
3188 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x
3190 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x
3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x
3192 Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x
3193 Gây tê phẫu thuật cắt lách bán phần x x
3194 Gây tê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x
3195 Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x
3196 Gây tê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x
3197 Gây tê phẫu thuật cắt lại dạ dày x x
3198 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể x x x
3199 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x
3200 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x
3201 Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x
3202 Gây tê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x
3203 Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x
3204 Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương x x
3205 Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x
3206 Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x
3207 Gây tê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x
3208 Gây tê phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
3209 Gây tê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
3210 Gây tê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
3211 Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh x x
3212 Gây tê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
3213 Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
3214 Gây tê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư x x
3215 Gây tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang x x
3216 Gây tê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
3217 Gây tê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ x x
3218 Gây tê phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x
3219 Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
3220 Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
3221 Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
3222 Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
3223 Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
3224 Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ x x
3225 Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng X x
3226 Gây tê phẫu thuật cắt nang tụy X x
3227 Gây tê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái X x
3228 Gây tê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài X x
3229 Gây tê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X x
3230 Gây tê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ X x
3231 Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau X x
3232 Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước X x
3233 Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản X x
3234 Gây tê phẫu thuật cắt nối thực quản X x
3235 Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt X x
3236 Gây tê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột X x
3237 Gây tê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch X x
3238 Gây tê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới X x
3239 Gây tê phẫu thuật cắt ống động mạch X x
3240 Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan X x
3241 Gây tê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan X x
3242 Gây tê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương x x
3243 Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x
3244 Gây tê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau x x
3245 Gây tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
3246 Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi x x
3247 Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x
3248 Gây tê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x
3249 Gây tê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x
3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x
3251 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x
3252 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
3254 Gây tê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng x x
3255 Gây tê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x
3256 Gây tê phẫu thuật cắt thận x x
3257 Gây tê phẫu thuật cắt thận bán phần x x
3258 Gây tê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x
3259 Gây tê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x
3260 Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x
3261 Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
3262 Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ x x
3263 Gây tê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi x x
3264 Gây tê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
3265 Gây tê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x
3266 Gây tê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ x x
3267 Gây tê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x
3268 Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
3269 Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x
3270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x
3271 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản x x
3272 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x x
3273 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x X
3274 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x X
3275 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x X
3276 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x X
3277 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x X
3278 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x X
3279 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x X
3280 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x X
3281 Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x X
3282 Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư x X
3283 Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư x X
3284 Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x X
3285 Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x X
3286 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x X x
3287 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x
3288 Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc x x
3289 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x x
3290 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x
3291 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
3292 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x
3293 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x x
3294 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x
3295 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x x
3296 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn x x
3297 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng – tạo hình thực quản x x
3298 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x
3299 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x
3300 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
3301 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x
3302 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
3303 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp x x
3304 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
3305 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3306 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
3307 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ x x
3308 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
3309 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng x x
3310 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
3311 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
3312 Gây tê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư x x
3313 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
3314 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn x x x
3315 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản x x
3316 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x
3317 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x
3318 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung x x
3319 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng x x
3320 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung x x
3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x
3322 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x x
3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung x x x
3324 Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ x x
3325 Gây tê phẫu thuật cắt túi mật x x x
3326 Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x x
3327 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x
3328 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x
3329 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x x
3330 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x
3331 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x x
3332 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x x
3333 Gây tê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x
3334 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x x
3335 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x x
3336 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x x
3337 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên x x
3338 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên x x
3339 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x
3340 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x
3341 Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau x
3342 Gây tê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x
3343 Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì x x
3344 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
3345 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu x x x
3347 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
3348 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
3349 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
3350 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x
3351 Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản x x
3352 Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x
3353 Gây tê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII x
3354 Gây tê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII x
3355 Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x
3356 Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não x
3357 Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x
3358 Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x
3359 Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mũi x
3360 Gây tê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser x
3361 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
3362 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x
3363 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x
3365 Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x
3366 Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm x x
3367 Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x
3368 Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi x x
3369 Gây tê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x
3370 Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x
3371 Gây tê phẫu thuật cắt u màng tim x x
3372 Gây tê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
3373 Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x
3374 Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm x x
3375 Gây tê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
3376 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
3377 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x
3378 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x
3379 Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
3381 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
3383 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x
3385 Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x
3386 Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x
3387 Gây tê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x
3388 Gây tê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu x x
3389 Gây tê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
3390 Gây tê phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x
3391 Gây tê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng x x
3392 Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
3393 Gây tê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi x x
3394 Gây tê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
3395 Gây tê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch x x
3396 Gây tê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x
3397 Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
3398 Gây tê phẫu thuật cắt u tá tràng x x
3399 Gây tê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương x x
3400 Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
3401 Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh x x
3402 Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
3403 Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực x x
3404 Gây tê phẫu thuật cắt u thực quản x x
3405 Gây tê phẫu thuật cắt u tiền phòng x x
3406 Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
3407 Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x
3408 Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x
3409 Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu x x
3410 Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực x x
3411 Gây tê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x
3412 Gây tê phẫu thuật cắt u tuỵ x x
3413 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
3414 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
3415 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận x x
3416 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
3417 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
3418 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ x x
3419 Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính x x
3420 Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x
3421 Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x
3422 Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x
3423 Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành x x x
3424 Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x
3425 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
3426 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
3427 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. x x
3428 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang x x
3429 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
3430 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình x x
3431 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
3432 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
3433 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x
3434 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da x x
3435 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
3436 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ x x
3437 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
3438 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x
3439 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x
3440 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư thận x x
3441 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. x x
3442 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ x x
3443 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu x x
3444 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x
3445 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái x x
3446 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay x x
3447 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
3448 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
3449 Gây tê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản – thực quản x x
3450 Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú X x
3451 Gây tê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x
3452 Gây tê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
3453 Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x
3454
3455 Gây tê phẫu thuật chấn thương sọ não x x x
3456 Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x
3457 Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng x x
3458 Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan x x x
3459 Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
3460 Gây tê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x
3461 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x
3462 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật x x x
3463 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x
3464 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x
3465 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x x
3466 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x x
3467 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x x
3468 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x x
3469 Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật x x
3470 Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính x x
3471 Gây tê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x
3472 Gây tê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x x
3473 Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x
3474 Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x
3475 Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
3476 Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x
3477 Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
3478 Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
3479 Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn x x
3480 Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
3481 Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay x x x
3482 Gây tê phẫu thuật cố định mảng sườn di động x x
3483 Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x
3484 Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
3485 Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng x x
3486 Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
3487 Gây tê phẫu thuật có sốc x x
3488 Gây tê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta x x
3489 Gây tê phẫu thuật đa chấn thương x x
3490 Gây tê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) x
3491 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng x x
3492 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x
3493 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x
3494 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
3495 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x
3496 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x
3497 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu thận x x
3498 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x
3499 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x
3500 Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt x x
3501 Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
3502 Gây tê phẫu thuật đặt khung định vị u não x x
3503 Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
3504 Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
3505 Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x
3506 Gây tê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x
3507 Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng x x
3508 Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x
3509 Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi x x x
3510 Gây tê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x
3511 Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
3512 Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
3513 Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
3514 Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục x x
3515 Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung x x
3516 Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi x x
3517 Gây tê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x
3518 Gây tê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
3519 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
3520 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ x
3521 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung x x
3522 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x
3523 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x x
3524 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
3525 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
3526 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
3527 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x
3528 Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
3529 Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
3530 Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
3531 Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
3532 Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu x
3533 Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu x x
3534 Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
3535 Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x
3536 Gây tê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x
3537 Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x
3538 Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x
3539 Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x
3540 Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
3541 Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
3542 Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
3543 Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi
3544 Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
3545 Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
3546 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay x x x
3547 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ x x x
3548 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x
3549 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x
3550 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x
3551 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x
3552 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x
3553 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x
3554 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x
3555 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x
3556 Gây tê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu x x
3557 Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x
3558 Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x
3559 Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x
3560 Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
3561 Gây tê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
3562 Gây tê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
3563 Gây tê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x
3564 Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng x x
3565 Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn x x x
3566 Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser x
3567 Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao x
3568 Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu x x
3569 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
3570 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x
3571 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại x x
3572 Gây tê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
3573 Gây tê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x x
3574 Gây tê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
3575 Gây tê phẫu thuật điều trị teo thực quản x
3576 Gây tê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ x
3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
3578 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
3579 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
3580 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
3581 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
3582 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x
3583 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
3584 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
3585 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
3586 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
3587 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
3588 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
3589 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x
3590 Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x
3591 Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x
3592 Gây tê phẫu thuật điều trị thực quản đôi x
3593 Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo x x
3594 Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang x x
3595 Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x
3596 Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x x
3597 Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
3598 Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x
3599 Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x
3600 Gây tê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất x x
3601 Gây tê phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
3602 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x
3603 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
3604 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x
3605 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x
3606 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x
3607 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
3608 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
3609 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
3610 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
3611 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
3612 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương tim x x
3613 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
3614 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x
3615 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x
3616 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x
3617 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x
3618 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x
3619 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
3620 Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x
3621 Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x
3622 Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
3623 Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
3624 Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh x x
3625 Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh x x
3626 Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh x x
3627 Gây tê phẫu thuật Doenig x x
3628 Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
3629 Gây tê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
3630 Gây tê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân x x
3631 Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x
3632 Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) x x x
3633 Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x
3634 Gây tê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên x x
3635 Gây tê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau x x
3636 Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng x x
3637 Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo x x
3638 Gây tê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x
3639 Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x
3640 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống x x
3641 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm x x
3642 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ x x
3643 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng x x
3644 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán x x
3645 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ x x
3646 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá x x
3647 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ x x
3648 Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
3649 Gây tê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x
3650 Gây tê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da x x
3651 Gây tê phẫu thuật động mạch chủ bụng x x
3652 Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental ) x
3653 Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên x x
3654 Gây tê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
3655 Gây tê phẫu thuật đục chồi xương x x
3656 Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục x x
3657 Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè x x
3658 Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần x x
3659 Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp x x
3660 Gây tê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
3661 Gây tê phẫu thuật Epicanthus x x
3662 Gây tê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
3663 Gây tê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
3664 Gây tê phẫu thuật gan- mật x x
3665 Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
3666 Gây tê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
3667 Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
3668 Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x
3669 Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc x x
3670 Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x
3671 Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x x
3672 Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% x x
3673 Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% x x
3674 Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% x x
3675 Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x
3676 Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x x
3677 Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể x x
3678 Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 – 10% diện tích bỏng cơ thể x x
3679 Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x
3680 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x
3681 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x
3682 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x
3683 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x
3684 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x
3685 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x
3686 Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x
3687 Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
3688 Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x
3689 Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt x x
3690 Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x
3691 Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x
3692 Gây tê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
3693 Gây tê phẫu thuật ghép van tim đồng loài x x
3694 Gây tê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x
3695 Gây tê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
3696 Gây tê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) x x x
3697 Gây tê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x
3698 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) x x x
3699 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
3700 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
3701 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu x x
3702 Gây tê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x
3703 Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x
3704 Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
3705 Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
3706 Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x
3707 Gây tê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
3708 Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x
3709 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x
3710 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x
3711 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x
3712 Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên x x x
3713 Gây tê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
3714 Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi x x
3715 Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x
3716 Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương x x
3717 Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương x x x
3718 Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x
3719 Gây tê phẫu thuật khâu da thì II x x x
3720 Gây tê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành x x
3721 Gây tê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x
3722 Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng x x
3723 Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x
3724 Gây tê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương x x
3725 Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x x x
3726 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
3727 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
3728 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
3729 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
3730 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
3731 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
3732 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
3733 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
3734 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép x x
3735 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
3736 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
3737 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
3738 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
3739 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
3740 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
3741 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
3742 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
3743 Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x
3744 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x x
3745 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x x
3746 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x
3747 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x
3748 Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x x x
3749 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân x
3750 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x x x
3751 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
3752 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x
3753 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x
3754 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x
3755 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x
3756 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x
3757 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x
3758 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x
3759 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
3760 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x
3761 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x
3762 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
3763 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x x
3764 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x
3765 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x
3766 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x
3767 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x x x
3768 Gây tê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
3769 Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x
3770 Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
3771 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
3772 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x
3773 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x
3774 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x
3775 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x
3776 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x
3777 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x
3778 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x
3779 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x x
3780 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x
3781 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x
3782 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x
3783 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
3784 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x
3785 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x x x
3786 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x x
3787 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x
3788 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x
3789 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x
3790 Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang x x
3791 Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x
3792 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x
3793 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x
3794 Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x
3795 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x
3796 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x
3797 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x
3798 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x
3799 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x
3800 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x x
3801 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x
3802 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x
3803 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
3804 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x
3805 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x
3806 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x
3807 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x
3808 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x
3809 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x
3810 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x
3811 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x
3812 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x x x
3813 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x
3814 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x
3815 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
3816 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x
3817 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x x
3818 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x
3819 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
3820 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
3821 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x x
3822 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x
3823 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x
3824 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x x
3825 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x
3826 Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay x x x
3827 Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x x
3828 Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
3829 Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
3830 Gây tê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x
3831 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân x x x
3832 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x x x
3833 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x
3834 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên x x x
3835 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x
3836 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x
3837 Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) x x
3838 Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
3839 Gây tê phẫu thuật lác người lớn x x
3840 Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x
3841 Gây tê phẫu thuật lác thông thường x x
3842 Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x
3843 Gây tê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo x x
3844 Gây tê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x x
3845 Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x
3846 Gây tê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x
3847 Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x
3848 Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x
3849 Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
3850 Gây tê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
3851 Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật x x
3852 Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x
3853 Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
3854 Gây tê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) x x
3855 Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
3856 Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x
3857 Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
3858 Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x
3859 Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x
3860 Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x
3861 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x
3862 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da x x
3863 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
3864 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
3865 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim x x
3866 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
3867 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
3868 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
3869 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
3870 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
3871 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP x x
3872 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
3873 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
3874 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
3875 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
3876 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
3877 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu X x
3878 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
3879 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
3880 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x x
3881 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x x
3882 Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
3883 Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo x x x
3884 Gây tê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não x x
3885 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x
3886 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x
3887 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x
3888 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x
3889 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng x x
3890 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ x x
3891 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực x x
3892 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x
3893 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x
3894 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x
3895 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
3896 Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x x
3897 Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x x
3898 Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x
3899 Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
3900 Gây tê phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x
3901 Gây tê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x x
3902 Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x
3903 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x
3904 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính x x
3905 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên x x x
3906 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não x x
3907 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x x
3908 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x x
3909 Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x
3910 Gây tê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
3911 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x
3913 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
3914 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng x x
3915 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
3916 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
3917 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x
3918 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x
3919 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x
3920 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x
3921 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
3922 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x
3923 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x
3924 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x
3925 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm x x
3926 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
3927 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x
3928 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
3929 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận x x
3930 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng x x
3931 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng x x
3932 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
3933 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x
3934 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x x
3935 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
3936 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x
3937 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
3938 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) x x
3939 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x x
3940 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng x x
3941 Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
3942 Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy x x
3943 Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
3944 Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x
3945 Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x
3946 Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x x
3947 Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x x
3948 Gây tê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) x x
3949 Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x
3950 Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x
3951 Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x
3952 Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x
3953 Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x
3954 Gây tê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) x x
3955 Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x
3956 Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x
3957 Gây tê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x
3958 Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
3959 Gây tê phẫu thuật miless x x
3960 Gây tê phẫu thuật mở bao sau x x
3961 Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
3962 Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x
3963 Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
3964 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x
3965 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x x
3966 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết x x
3967 Gây tê phẫu thuật mở cơ môn vị x x
3968 Gây tê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong x x
3969 Gây tê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
3970 Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương x x x
3971 Gây tê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x x x
3972 Gây tê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x x
3973 Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng x x
3974 Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán x x x
3975 Gây tê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
3976 Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x
3977 Gây tê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột x x x
3978 Gây tê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương x x
3979 Gây tê phẫu thuật mở ngực thăm dò x x
3980 Gây tê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi x x
3981 Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật x x
3982 Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật x x x
3983 Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x x
3984 Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x
3985 Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi x x
3986 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
3987 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x
3988 Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x
3989 Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x
3990 Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
3991 Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x
3992 Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật x x x
3993 Gây tê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
3994 Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
3995 Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
3996 Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần x x
3997 Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn x x
3998 Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x
3999 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x
4000 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x
4001 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x
4002 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x
4003 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x
4004 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x
4005 Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x
4006 Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
4007 Gây tê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
4008 Gây tê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
4009 Gây tê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch x
4010 Gây tê phẫu thuật nối mật ruột bên – bên x x
4011 Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày x x
4012 Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng x x
4013 Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng x x
4014 Gây tê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng x x
4015 Gây tê phẫu thuật nối niệu quản – đài thận x x
4016 Gây tê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
4017 Gây tê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
4018 Gây tê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy x x
4019 Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
4020 Gây tê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
4021 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
4022 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
4023 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
4024 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
4025 Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x
4026 Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
4027 Gây tê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
4028 Gây tê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
4029 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi x x
4030 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi x x
4031 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
4032 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
4033 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
4034 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
4035 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
4036 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x x
4037 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
4038 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
4039 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
4040 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
4041 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
4042 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x x
4043 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x x
4044 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x x
4045 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x x
4046 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
4047 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
4048 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng x x
4049 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
4050 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x x
4051 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
4052 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x
4053 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
4054 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x
4055 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4056 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4057 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4058 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4059 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị x x
4060 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản x x
4061 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x x
4062 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo x
4063 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
4064 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
4065 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
4066 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
4067 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
4068 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x x
4069 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
4070 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay x
4071 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
4072 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
4073 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
4074 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x x
4075 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
4076 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
4077 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) x x
4078 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x x
4079 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x
4080 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x
4081 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x
4082 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x x
4083 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x x
4084 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x x
4085 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x x
4086 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x
4087 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x x
4088 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x x
4089 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x x
4090 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x x
4091 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x x
4092 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x x
4093 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x x
4094 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x
4095 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x
4096 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x
4097 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x
4098 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x
4099 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
4100 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x
4101 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x
4102 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật x x
4103 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x
4104 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x x
4105 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) x x
4106 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) x x
4107 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) x x
4108 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x x
4109 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x
4110 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x
4111 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x
4112 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách x x
4113 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) x x
4114 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) x x
4115 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
4116 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) x x
4117 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
4118 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x x
4119 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x
4120 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật x x
4121 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x
4122 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
4123 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng x x
4124 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
4125 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x
4126 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x
4127 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận x x
4128 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x
4129 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x
4130 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng x x
4131 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) x x
4132 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái x x
4133 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng x x
4134 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
4135 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
4136 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) x x
4137 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x x
4138 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
4139 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số x
4140 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
4141 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x
4142 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x
4143 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách x x
4144 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy x x
4145 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản x x
4146 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải x x
4147 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái x x
4148 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x
4149 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày x
4150 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng x
4151 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng x
4152 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến x x
4153 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn x x
4154 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x
4155 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 x x
4156 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x x
4157 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x x
4158 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x x
4159 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung X x
4160 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x x
4161 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy x
4162 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên x x
4163 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
4164 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
4165 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
4166 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
4167 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
4168 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
4169 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn x x
4170 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn x x
4171 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
4172 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
4173 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh x x
4174 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x x
4175 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
4176 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
4177 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
4178 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x
4179 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
4180 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận x x
4181 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức x x
4182 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
4183 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng x x
4184 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
4185 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x x
4186 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) x x
4187 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải x x
4188 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
4189 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
4190 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
4191 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim x x
4192 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng x x
4193 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
4194 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x
4195 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
4196 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
4197 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
4198 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
4199 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin x x
4200 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
4201 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
4202 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
4203 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức x
4204 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
4205 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em x x
4206 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
4207 Gây tê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x x
4208 Gây tê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
4209 Gây tê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
4210 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) x x
4211 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x
4212 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
4213 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
4214 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
4215 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu x x
4216 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy x x
4217 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
4218 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
4219 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
4220 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
4221 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
4222 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
4223 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
4224 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
4225 Gây tê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V x x
4226 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x
4227 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
4228 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
4229 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
4230 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa x x
4231 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) x x
4232 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
4233 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
4234 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
4235 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x
4236 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
4237 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
4238 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
4239 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
4240 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
4241 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
4242 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
4243 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
4244 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x x
4245 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
4246 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
4247 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
4248 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x
4249 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x
4250 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
4251 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
4252 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
4253 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
4254 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
4255 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x x
4256 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
4257 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
4258 Gây tê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
4259 Gây tê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
4260 Gây tê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
4261 Gây tê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
4262 Gây tê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
4263 Gây tê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
4264 Gây tê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
4265 Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
4266 Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
4267 Gây tê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
4268 Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ x x
4269 Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
4270 Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
4271 Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
4272 Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
4273 Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
4274 Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
4275 Gây tê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
4276 Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân x x
4277 Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) x x
4278 Gây tê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x
4279 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
4280 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
4281 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
4282 Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x x
4283 Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x
4284 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x
4285 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
4286 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
4287 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
4288 Gây tê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x
4289 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
4290 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
4291 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
4292 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
4293 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
4294 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4295 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4296 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4297 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4298 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) x x
4299 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
4300 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
4301 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
4302 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
4303 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
4304 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4305 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
4306 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4307 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
4308 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
4309 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
4310 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4311 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
4312 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4313 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
4314 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4315 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
4316 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
4317 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
4318 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
4319 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4320 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
4321 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4322 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
4323 Gây tê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
4324 Gây tê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x
4325 Gây tê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
4326 Gây tê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
4327 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
4328 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x
4329 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống x x
4330 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
4331 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
4332 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
4333 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
4334 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
4335 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
4336 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x
4337 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
4338 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x x
4339 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
4340 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
4341 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
4342 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x
4343 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
4344 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
4345 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
4346 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
4347 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
4348 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
4349 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
4350 Gây tê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi x x
4351 Gây tê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
4352 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
4353 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
4354 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
4355 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
4356 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
4357 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
4358 Gây tê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
4359 Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
4360 Gây tê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
4361 Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x
4362 Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x
4363 Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
4364 Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
4365 Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
4366 Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
4367 Gây tê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
4368 Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
4369 Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
4370 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
4371 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
4372 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
4373 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
4374 Gây tê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x
4375 Gây tê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
4376 Gây tê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
4377 Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
4378 Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
4379 Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
4380 Gây tê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
4381 Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x
4382 Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất x x
4383 Gây tê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
4384 Gây tê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
4385 Gây tê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
4386 Gây tê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
4387 Gây tê phẫu thuật nội soi Robotigae x x
4388 Gây tê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
4389 Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
4390 Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
4391 Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
4392 Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
4393 Gây tê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá x
4394 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x
4395 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) x x
4396 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
4397 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
4398 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) x x
4399 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn x x
4400 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
4401 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
4402 Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
4403 Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
4404 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x
4405 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận x x
4406 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) x x
4407 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
4408 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4409 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4410 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4411 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4412 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
4413 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
4414 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
4415 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
4416 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
4417 Gây tê phẫu thuật nội soi thay van hai lá x
4418 Gây tê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
4419 Gây tê phẫu thuật nội soi tủy sống x x
4420 Gây tê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
4421 Gây tê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
4422 Gây tê phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
4423 Gây tê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
4424 Gây tê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x
4425 Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
4426 Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
4427 Gây tê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
4428 Gây tê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
4429 Gây tê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
4430 Gây tê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x
4431 Gây tê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
4432 Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x
4433 Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x
4434 Gây tê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
4435 Gây tê phẫu thuật nối tụy ruột x x
4436 Gây tê phẫu thuật nối vị tràng x x x
4437 Gây tê phẫu thuật nối vòi tử cung x x
4438 Gây tê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
4439 Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo x x
4440 Gây tê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
4441 Gây tê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
4442 Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh x x
4443 Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
4444 Gây tê phẫu thuật sa sinh dục x x
4445 Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
4446 Gây tê phẫu thuật tháo lồng ruột x x
4447 Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh x x
4448 Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi x x
4449 Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
4450 Gây tê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
4451 Gây tê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi x x
4452 Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai x x
4453 Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
4454 Gây tê tán sỏi qua da bằng laser x x
4455 Gây tê tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
4456 Gây tê tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
4457 Gây tê tán sỏi thận qua da x x
4458 Gây tê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
4459 Gây tê trung phẫu ngực ở trẻ em x x
Đ. AN THẦN
4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh x x x
4461 An thần bệnh nhân nhổ răng x x
4462 An thần bệnh nhân nội soi đường mật x x
4463 An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa x x
4464 An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản x x x
4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương x x x
4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x
4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x x
4468 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
4469 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
4470 An thần nội soi buồng tử cung can thiệp x x
4471 An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
4472 An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung x x
4473 An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung x x
4474 An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
4475 An thần nội soi gắp dị vật đường thở x x
4476 An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản X x
4477 An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản X x
4478 An thần nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser X x
4479 An thần nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser X x
4480 An thần nội soi nong hẹp thực quản x x
4481 An thần nội soi nong niệu quản hẹp X x
4482 An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán X x
4483 An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x
4484 An thần nội soi tán sỏi niệu quản X x
4485 An thần nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng X x
4486 An thần nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận X x
4487 An thần nội soi thận ống mềm tán sỏi thận X x
4488 An thần nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi X x
4489 An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo x x
4490 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
4491 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID x x
4492 An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
4493 An thần phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x
4494 An thần phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
4495 An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy x x
4496 An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
4497 An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
4498 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
4499 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
4500 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
4501 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x x
4502 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
4503 An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x
4504 An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
4505 An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
4506 An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
4507 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
4508 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
4509 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
4510 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
4511 An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
4512 An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x x
4513 An thần phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
4514 An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
4515 An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
4516 An thần phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay x x
4517 An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
4518 An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
4519 An thần phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
4520 An thần phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim x x
4521 An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
4522 An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x
4523 An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
4524 An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
4525 An thần phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
4526 An thần phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
4527 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
4528 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
4529 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
4530 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức x x
4531 An thần phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
4532 An thần phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
4533 An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
4534 An thần phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
4535 An thần phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x x
4536 An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
4537 An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
4538 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu x x
4539 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy x x
4540 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
4541 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
4542 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
4543 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
4544 An thần phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
4545 An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
4546 An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
4547 An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
4548 An thần phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
4549 An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
4550 An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
4551 An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
4552 An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quột thừa x
4553 An thần phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu x x
4554 An thần phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
4555 An thần phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
4556 An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x x
4557 An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
4558 An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
4559 An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
4560 An thần phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
4561 An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
4562 An thần phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
4563 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
4564 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
4565 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x x
4566 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
4567 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
4568 An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
4569 An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x
4570 An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x
4571 An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
4572 An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
4573 An thần phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
4574 An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
4575 An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
4576 An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài ) x x
4577 An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
4578 An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x
4579 An thần phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
4580 An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
4581 An thần phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
4582 An thần phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
4583 An thần phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
4584 An thần phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
4585 An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
4586 An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
4587 An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
4588 An thần phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
4589 An thần phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ x x
4590 An thần phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
4591 An thần phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
4592 An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
4593 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
4594 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
4595 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
4596 An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
4597 An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân x x
4598 An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên x x
4599 An thần phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x
4600 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
4601 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
4602 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
4603 An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x x
4604 An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x x
4605 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x
4606 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
4607 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
4608 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
4609 An thần phẫu thuật nội soi kẹp túi phình động mạch não x x
4610 An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
4611 An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
4612 An thần phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
4613 An thần phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
4614 An thần phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
4615 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4616 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4617 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4618 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4619 An thần phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay x x
4620 An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
4621 An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
4622 An thần phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
4623 An thần phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
4624 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
4625 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4626 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
4627 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4628 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
4629 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
4630 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
4631 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4632 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
4633 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4634 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
4635 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4636 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
4637 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4638 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
4639 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
4640 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
4641 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4642 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
4643 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4644 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
4645 An thần phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy (Microfracture technique) x x
4646 An thần phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực (Arthroscopic Management of Scapulothoracic Disorders) x x
4647 An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
4648 An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
4649 An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
4650 An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x x
4651 An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
4652 An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
4653 An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
4654 An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
4655 An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
4656 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
4657 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x
4658 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x
4659 An thần phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
4660 An thần phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
4661 An thần phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
4662 An thần phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x
4663 An thần phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang sang x x
4664 An thần phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
4665 An thần phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
4666 An thần phẫu thuật nội soi lấy u x x
4667 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
4668 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
4669 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
4670 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
4671 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
4672 An thần phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim – màng phổi x x
4673 An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
4674 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
4675 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
4676 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
4677 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
4678 An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x
4679 An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
4680 An thần phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
4681 An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày x x
4682 An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
4683 An thần phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
4684 An thần phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x
4685 An thần phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x
4686 An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
4687 An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
4688 An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
4689 An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
4690 An thần phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
4691 An thần phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
4692 An thần phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
4693 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
4694 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
4695 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
4696 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
4697 An thần phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
4698 An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
4699 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
4700 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
4701 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
4702 An thần phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
4703 An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x x
4704 An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất x x
4705 An thần phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
4706 An thần phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
4707 An thần phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
4708 An thần phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
4709 An thần phẫu thuật nội soi Robotigae x x
4710 An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
4711 An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
4712 An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
4713 An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
4714 An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
4715 An thần phẫu thuật nội soi sửa van hai lá x x
4716 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau) x x
4717 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân x x
4718 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x x
4719 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
4720 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó x x
4721 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn x x
4722 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
4723 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
4724 An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
4725 An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
4726 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x x
4727 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận x x
4728 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai x x
4729 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
4730 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4731 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4732 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4733 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4734 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
4735 An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
4736 An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
4737 An thần phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
4738 An thần phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
4739 An thần phẫu thuật nội soi thay van hai lá x x
4740 An thần phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
4741 An thần phẫu thuật nội soi tủy sống x x
4742 An thần phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
4743 An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
4744 An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
4745 An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
4746 An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
4747 An thần phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
4748 An thần phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
4749 An thần phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
4750 An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x x
4751 An thần phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
4752 An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
4753 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x x
4754 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo x x
4755 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay x x
4756 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong x x
4757 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay x x
4758 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x x
4759 An thần sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ x x
4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x
4761 An thần sau phẫu thuật chấn thương sọ não x x
4762 An thần sau phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
4763 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính x x
4764 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) x x
4765 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não x x
4766 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não x x
4767 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x x
4768 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x x
4769 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
4770 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x x
4771 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
4772 An thần tán sỏi qua da bằng laser x x
4773 An thần tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
4774 An thần tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
4775 An thần tán sỏi thận qua da x x
4776 An thần thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
4777 An thần trung phẫu ngực ở trẻ em x x
X. Ngoại khoa
A. THẦN KINH – SỌ NÃO
1. Sọ não
1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp x x
2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở x x
3 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) x x
4 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương x x
5 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não x x
6 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) x x
7 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não x x
8 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính x x
9 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên x x
10 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên x x
11 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất x x
12 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x x
13 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán x x
14 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ x x
15 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) x x
16 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) x x
17 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não x x
18 Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ x x
19 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ x x
20 Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ x x
21 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN x x
22 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN x
23 Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x
24 Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác x
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
25 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não x x
26 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não x x
27 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ x x
28 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ x
29 Phẫu thuật viêm xương sọ x x
30 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá x
31 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ x
32 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ x x
33 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng x x
34 Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng x x
35 Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy x x
36 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x
37 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống x x
38 Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ x x
39 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp x x
40 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp x
3. Tủy sống
41 Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau x
42 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau x
43 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau x
44 Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau x
45 Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ x x
46 Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau x x
47 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống x
48 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài x x
49 Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài x
50 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau x x
51 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau x x
52 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài x x
53 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài x x
54 Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy x x
55 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x
56 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan x
4. Dịch não tủy
57 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) x x
58 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất x x
59 Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất x
60 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng x x
61 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng x x
62 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ x
63 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ x x
64 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất) x x
65 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ x
66 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm x
67 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng x
68 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán x x
69 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ x
70 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá x
71 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ x
5. Sinh thiết x
72 Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ x
73 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường x
74 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi x
6. Dị tật sọ mặt
75 Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ x
76 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm x x
7. Thoát vị não, màng não
77 Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ x x
78 Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ x
79 Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy x x
8. Mạch máu
80 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis x
81 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis x
82 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não x x
83 Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não x x
84 Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não x x
85 Phẫu thuật u máu thể hang thân não x
86 Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ x
87 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale) x
9. Khối choán chỗ trong, ngoài não
88 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên x x
89 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên x x
90 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng x
91 Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ x
92 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ x x
93 Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ x
94 Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá x
95 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá x
96 Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ x
97 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm x
98 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma x
99 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma x
100 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật x
101 Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ x
102 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ x x
103 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ x
104 Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ x x
105 Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ x
106 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ x
107 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não x
108 Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) x
109 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ x
110 Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ x
111 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ x
112 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ x
113 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm x
114 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ x
115 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm x
116 Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm x
10. Nhu mô, đại não
117 Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ x
118 Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ x
119 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ x
11. Nhu mô, tiểu não
120 Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ x x
121 Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ x
12. U ngoài sọ
122 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ x x
123 Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ x x
124 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ x x
125 Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ x x
13. Thần kinh chức năng
126 Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson x
127 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ x
128 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ x
129 Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang x
14. Đặt điện cực, giảm đau
130 Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư x
131 Phẫu thuật cắt hạch giao cảm trong điều trị bệnh ra mồ hôi tay bằng đường mở gai sau cột sống ngực x
132 Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường mở nắp sọ x
133 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da x
134 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da x
135 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở cung sau x
136 Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, bằng đường mở nắp sọ x
137 Lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da x
138 Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường mở cung sau x
139 Lấy bỏ điện cực tủy sống, bằng đường qua da x
140 Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da x
141 Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh x
142 Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống x
143 Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh x
15. Hố mắt
144 Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt x
145 Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt x
146 Phẫu thuật u xương hốc mắt x x
147 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt x
16. Thần kinh ngoại biên
148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên x x
149 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên x x
150 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên x
151 Phẫu thuật u thần kinh trên da x x x
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi x x x
153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
154 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
155 Phẫu thuật điều trị vết thương tim x x x
156 Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x
157 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ x x
158 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x
159 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x x
160 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi x x x
161 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực x x
162 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động x x x
164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
165 Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ x x
166 Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo x x
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
167 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi x x
168 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch cảnh x x
169 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu x x
170 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn x x
171 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x x
172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x
173 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em x x
174 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận x x
175 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) x x
3. Bệnh tim bẩm sinh
176 Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh tim ở trẻ em x x
177 Phẫu thuật ghép van tim đồng loài x
178 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ x x
179 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
180 Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng x x
181 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải x x
182 Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ – động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp x x
183 Phẫu thuật Fontan x x
184 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
185 Phẫu thuật vá thông liên thất x x
186 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot x x
187 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần x x
188 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ x x
189 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra x x
190 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn x x
191 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva x x
192 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng x x
193 Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …) x x
194 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần x x
195 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn x x
196 Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein x x
197 Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein x x
198 Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x x
199 Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp x x
200 Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi x x
201 Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ x x
202 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ x x
203 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn x x
204 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh x x
205 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo x x
206 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em x x
207 Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời x x
208 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) x x
4. Bệnh tim mắc phải
209 Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở người lớn x x
210 Ghép tim x
211 Ghép phổi x
212 Ghép khối tim – phổi x
213 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo x x
214 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo x x
215 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …) x x
216 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu x x
217 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai x
218 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp x x
219 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp x x
220 Phẫu thuật thay van hai lá x x
221 Phẫu thuật thay van động mạch chủ x x
222 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên x x
223 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ x x
224 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ x x
225 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần x x
226 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác) x x
227 Phẫu thuật thay lại 1 van tim x x
228 Phẫu thuật thay lại 2 van tim x x
229 Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A x
230 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên x x
231 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ x
232 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống x
233 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái x x
234 Phẫu thuật cắt u cơ tim x x
235 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái x x
236 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt x x
237 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x
238 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim x x x
239 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở x x
240 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo x x
241 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ x x
242 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn x x
243 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) x x
5. Bệnh tim mạch máu
244 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực x x
245 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận x
246 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu x x
247 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận x
248 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên – động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ x x
249 Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi x x
250 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x x
251 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
252 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng x x
253 Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
254 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
255 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
256 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x
257 Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh) x x
258 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi x x
259 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
260 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo x x x
261 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x
262 Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x
263 Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy x x
264 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) x x
265 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) x x
266 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x
267 Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa x
268 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi x x
269 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo x
270 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) x x
6. Lồng ngực
271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý x x
272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý x x
273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý x
274 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch x x
275 Phẫu thuật cắt u trung thất x x
276 Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên x
277 Phẫu thuật cắt u nang phế quản x x
278 Phẫu thuật cắt u thành ngực x x x
279 Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh x x
280 Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) x
281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi x x
282 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao x
283 Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản x x
284 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi x x
285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn x x
286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương x x
287 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi x x
288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực x x x
289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x
290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x x
291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi x x x
292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x x
293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x x
294 Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
295 Ghép thận x
296 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận x
297 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm x
298 Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser x
299 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
300 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp x x
301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
303 Cắt thận đơn thuần x x
304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
305 Phẫu thuật treo thận x x
306 Lấy sỏi san hô thận x x
307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
309 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
311 Tán sỏi ngoài cơ thể x x
312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận x x
313 Dẫn lưu đài bể thận qua da x x
314 Cắt eo thận móng ngựa x x
315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận x x
316 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi x x
317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x
318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x
320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes x x
321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x x
322 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch x x
2. Niệu quản
323 Nối niệu quản – đài thận x x
324 Cắt nối niệu quản x x
325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x
326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x
328 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da x x
329 Nong niệu quản x x
330 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo x x
331 Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản x x
332 Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột x
333 Cắm lại niệu quản – bàng quang x x
334 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong x x
335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x x
3. Bàng quang
336 Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng x
337 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x
338 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang x
339 Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel x
340 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x
341 Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x
342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
343 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần x x
344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x
345 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng x x
347 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
348 Cắm niệu quản bàng quang x x
349 Cắt cổ bàng quang x x
350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x
351 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức x x
352 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang x x
353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x
354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x
355 Lấy sỏi bàng quang x x x
356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x
357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x
358 Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x
359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x
360 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
4. Niệu đạo
361 Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh x
362 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh x
363 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh x
364 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ x
365 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x
366 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt x
367 Cắt nối niệu đạo trước x x
368 Cắt nối niệu đạo sau x x
369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu x x
370 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da x x
371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu x x x
372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x x
373 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì x x
374 Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 x x
375 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu x x
376 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang x x
377 Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân x
378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo x x
5. Sinh dục
379 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới x
380 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương x
381 Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương x
382 Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x
383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến x
384 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien x
385 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt. x
386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x
387 Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh x x
388 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng x x
389 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì x x
390 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì x x
391 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật x x
392 Phẫu thuật điều trị són tiểu x x
393 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT x x
394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x x
395 Cắt tinh mạc x x
396 Cắt mào tinh x x
397 Cắt thể Morgani xoắn x x
398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x
399 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh x x
400 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng x x
401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x
402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x
403 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật x x
404 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
405 Nong niệu đạo x x x
406 Cắt bỏ tinh hoàn x x x
407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x
408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x x
409 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) x x x
410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
411 Cắt hẹp bao quy đầu x x x x
412 Mở rộng lỗ sáo x x x x
413 Đặt tinh hoàn nhân tạo x x
D. TIÊU HÓA
1. Thực quản
414 Mở ngực thăm dò x x x
415 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x
416 Mở thông dạ dày x x x
417 Đưa thực quản ra ngoài x x
418 Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất x x
419 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản x x
420 Lấy dị vật thực quản đường cổ x
421 Lấy dị vật thực quản đường ngực x
422 Lấy dị vật thực quản đường bụng x
423 Đóng rò thực quản x
424 Đóng lỗ rò thực quản – khí quản x
425 Cắt túi thừa thực quản cổ x
426 Cắt túi thừa thực quản ngực x
427 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x
428 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x
429 Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài x
430 Cắt nối thực quản x
431 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x
432 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x
433 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x
434 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x
435 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x
436 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x
437 Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x
438 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x
439 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x
440 Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản x
441 Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản x
442 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi x
443 Phẫu thuật điều trị teo thực quản x
444 Nạo vét hạch trung thất x
445 Nạo vét hạch cổ x
446 Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa x
447 Phẫu thuật Heller x
448 Tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản x
449 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ x
450 Các phẫu thuật thực quản khác x x
2. Dạ dày
451 Mở bụng thăm dò x x x
452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết x x x
453 Nối vị tràng x x x
454 Cắt dạ dày hình chêm x x x
455 Cắt đoạn dạ dày x x
456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn x x
457 Cắt toàn bộ dạ dày x x
458 Cắt lại dạ dày x
459 Nạo vét hạch D1 x x
460 Nạo vét hạch D2 x x
461 Nạo vét hạch D3 x
462 Nạo vét hạch D4 x
463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x
464 Phẫu thuật Newmann x x x
465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày x x
466 Cắt thần kinh X toàn bộ x x
467 Cắt thần kinh X chọn lọc x x
468 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
469 Mở cơ môn vị x x
470 Tạo hình môn vị x x
471 Mở dạ dày xử lý tổn thương x x
472 Các phẫu thuật dạ dày khác x x
3. Tá tràng
473 Cắt u tá tràng x x x
474 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x
475 Khâu vùi túi thừa tá tràng x x
476 Cắt túi thừa tá tràng x x
477 Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x
478 Cắt màng ngăn tá tràng x x x
4. Ruột non- Mạc treo
479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng x x x
480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non x x x
481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x
482 Tháo xoắn ruột non x x x
483 Tháo lồng ruột non x x x
484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng x x x
485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) x x x
486 Cắt ruột non hình chêm x x x
487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông x x
488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài x x x
489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) x x
490 Cắt nhiều đoạn ruột non x x x
491 Gỡ dính sau mổ lại x x x
492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng x x x
493 Đóng mở thông ruột non x x x
494 Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x x
495 Nối tắt ruột non – ruột non x x x
496 Cắt mạc nối lớn x x x
497 Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x
498 Cắt u mạc treo ruột x x x
499 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên x
500 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên x
501 Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo x
502 Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp x
503 Cắt toàn bộ ruột non x
504 Ghép ruột non x
505 Các phẫu thuật tá tràng khác x x
5. Ruột thừa- Đại tràng
506 Cắt ruột thừa đơn thuần x x x x
507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x
510 Các phẫu thuật ruột thừa khác x x
511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng x x x
512 Khâu lỗ thủng đại tràng x x
513 Cắt túi thừa đại tràng x x
514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x
515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài x x
516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann x x
517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
518 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay x x
519 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài x x
520 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann x
521 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x
522 Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn x
523 Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x
524 Làm hậu môn nhân tạo x x x
6. Trực tràng
525 Làm hậu môn nhân tạo x x x
526 Lấy dị vật trực tràng x x x
527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay x x
528 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann x x
529 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp x
530 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn x
531 Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn x
532 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn x
533 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x
534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng x x
535 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng x
536 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn x
537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x
538 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng x
539 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn x
540 Đóng rò trực tràng – âm đạo x
541 Đóng rò trực tràng – bàng quang x
542 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản x
543 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo x
544 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn x
545 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung x
546 Các phẫu thuật trực tràng khác x
7. Tầng sinh môn
547 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ x
548 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x
549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) x x x
550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ x x x
551 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
552 Phẫu thuật Longo x x
553 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ x x
554 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) x x
555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x
556 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp x x
557 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản x
558 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp x
559 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ x
560 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
561 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) x x x
562 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn x
563 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn x
564 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) x x x
567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x x
568 Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
569 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn x x x
570 Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ x x
571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản x x
572 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp x x
573 Các phẫu thuật hậu môn khác x x x
Đ. GAN – MẬT – TỤY
1. Gan
574 Thăm dò, sinh thiết gan x x x
575 Cắt gan toàn bộ x
576 Cắt gan phải x
577 Cắt gan trái x
578 Cắt gan phân thuỳ sau x x
579 Cắt gan phân thuỳ trước x
580 Cắt thuỳ gan trái x x
581 Cắt hạ phân thuỳ 1 x x
582 Cắt hạ phân thuỳ 2 x x
583 Cắt hạ phân thuỳ 3 x x
584 Cắt hạ phân thuỳ 4 x x
585 Cắt hạ phân thuỳ 5 x x
586 Cắt hạ phân thuỳ 6 x x
587 Cắt hạ phân thuỳ 7 x x
588 Cắt hạ phân thuỳ 8 x x
589 Cắt hạ phân thuỳ 9 x x
590 Cắt gan phải mở rộng x
591 Cắt gan trái mở rộng x
592 Cắt gan trung tâm x
593 Cắt gan nhỏ x x
594 Cắt gan lớn x x
595 Cắt nhiều hạ phân thuỳ x
596 Cắt gan hình chêm, nối gan ruột x x
597 Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) x
598 Các phẫu thuật cắt gan khác x x
599 Tạo hình tĩnh mạch gan – chủ dưới x
600 Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối trực tiếp x
601 Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, ghép tự thân x
602 Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối bằng mạch nhân tạo x
603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x
604 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ x
605 Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) x x x
606 Lấy bỏ u gan x x
607 Cắt lọc nhu mô gan x x
608 Cầm máu nhu mô gan x x x
609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu x x x
610 Lấy máu tụ bao gan x x
611 Cắt chỏm nang gan x x x
612 Ghép gan toàn bộ x
613 Ghép gan bán phần x
614 Ghép gan phụ trợ x
615 Lấy hạch cuống gan x x
616 Dẫn lưu áp xe gan x x
617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan x x
618 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh x x
619 Lấy đa tạng từ người chết não x
2. Mật
620 Mở thông túi mật x x x
621 Cắt túi mật x x x
622 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x
623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật x x
624 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật x x
625 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật x x
626 Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da x x
627 Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật x
628 Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x
629 Mở nhu mô gan lấy sỏi x x
630 Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột x
631 Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác x x
632 Nối mật ruột bên – bên x x
633 Nối mật ruột tận – bên x
634 Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng x
635 Cắt đường mật ngoài gan x
636 Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái x
637 Cắt nang ống mật chủ x x
638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x
639 Các phẫu thuật đường mật khác x x
3. Tụy
640 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu x x x
641 Dẫn lưu nang tụy x x x
642 Nối nang tụy với tá tràng x x
643 Nối nang tụy với dạ dày x x x
644 Nối nang tụy với hỗng tràng x x x
645 Cắt bỏ nang tụy x x
646 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
647 Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy x x
648 Cắt khối tá tụy x x
649 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị x
650 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân x
651 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo x
652 Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo x
653 Cắt tụy trung tâm x x
654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x x
655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách x x
656 Cắt toàn bộ tụy x
657 Cắt một phần tuỵ x
658 Các phẫu thuật cắt tuỵ khác x
659 Nối tụy ruột x x
660 Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
661 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
662 Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
663 Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác x x
664 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
665 Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
666 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
667 Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
668 Phẫu thuật Puestow – Gillesby x x
669 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
670 Các phẫu thuật điều trị sỏi tuỵ, viêm tuỵ mạn khác x
671 Ghép tụy x
672 Các phẫu thuật tuỵ khác x x
673 Cắt lách do chấn thương x x x
674 Cắt lách bệnh lý x x
675 Cắt lách bán phần x x
676 Khâu vết thương lách x x x
677 Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học x x
678 Các phẫu thuật lách khác x x
E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC
1. Thành bụng – cơ hoành
679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x
684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng x x
687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn x x x
689 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương x x x
690 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành x x x
691 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
692 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
693 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
694 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành x x
695 Phẫu thuật cắt u cơ hoành x x
696 Các phẫu thuật cơ hoành khác x x
697 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x
698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x x
699 Khâu vết thương thành bụng x x x
700 Các phẫu thuật thành bụng khác x x
2. Phúc mạc
701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x
702 Bóc phúc mạc douglas x x
703 Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x
704 Bóc phúc mạc bên trái x x
705 Bóc phúc mạc bên phải x x
706 Bóc phúc mạc phủ tạng x x
707 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác x x
708 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ x
709 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ x
710 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ x
711 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ x
712 Lấy u phúc mạc x
713 Lấy u sau phúc mạc x x
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Vùng vai-xương đòn
714 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo x x
715 Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao x
716 Phẫu thuật tháo khớp vai x x
717 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai x x
718 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
720 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x
721 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x
722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x
2. Vùng cánh tay
723 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x
724 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x
725 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x
726 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x
727 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay x x
728 Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
729 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x
730 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x
731 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x
732 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x
733 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x
3. Vùng cẳng tay
734 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
735 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x
736 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x
737 Phẫu thuật KHX gãy đài quay x x
738 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x
739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x
740 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x
741 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu x x
742 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương x x
743 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay x x
744 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x
4. Vùng bàn tay
745 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x
746 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x
747 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x
748 Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay x
749 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay x x
750 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay x x
751 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay x x
752 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) x
5. Vùng chậu
753 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu x x
754 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x
755 Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) x x
756 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
757 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x
758 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x
6. Vùng đùi
759 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi x x
760 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng x
761 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x
762 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi x x
763 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
764 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x
765 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x
766 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x
767 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x
768 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x
769 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x
770 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
771 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x
7. Khớp gối
772 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè x x
773 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x
774 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x
8. Vùng cẳng chân
775 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x
776 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x
777 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày x
778 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x
779 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x
780 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x
781 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x
782 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x
783 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân x
784 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x
785 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x
786 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x
9. Vùng gót chân-bàn chân
787 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x
788 Phẫu thuật KHX gãy xương gót x
789 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x
790 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x
791 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x
792 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x
10. Gãy xương hở
793 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân x x
794 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân x x
795 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x
796 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x
797 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x
798 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x
799 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x
800 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x
801 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay x x
802 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x
803 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x
804 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x
805 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên x x
806 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới x x
11. Tổn thương phần mềm
807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động x x x
808 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động x x
809 Phẫu thuật vết thương bàn tay x x
810 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi x x
811 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp x x
812 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay x
813 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền x
814 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời x
12. Vùng cổ tay-bàn tay
815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x
816 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x
817 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x
818 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I x
819 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x
820 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x
821 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x
822 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay x
823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới x x
824 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền x
825 Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền x
826 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay x x
827 KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay x x
828 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay x x
829 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới x
830 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x
831 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền x
832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x
833 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ x x
834 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay x x
835 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa x x
836 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ x x
837 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay x x
838 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ x x
839 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V x x
840 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II x x
841 Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì x
842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi x x
843 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng x x
844 Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo x
845 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới x x
846 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay x x
847 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x
848 Tạo hình thay thế khớp cổ tay x
849 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay x
850 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay x x
851 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay x x
852 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x
853 Phẫu thuật chuyển ngón tay x
854 Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái) x
855 Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) x
856 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh x
857 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước x
858 Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren x
859 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay x
860 Thương tích bàn tay giản đơn x x x
861 Thương tích bàn tay phức tạp x x
862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón x x x
863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
864 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay x x
13. Vùng cổ chân-bàn chân
865 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân x x
866 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon x x
867 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp x
868 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót x
869 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x
870 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x
871 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân x x
872 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên x
873 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x
874 Cụt chấn thương cổ và bàn chân x x
875 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước x x
876 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I x x
877 Phẫu thuật tổn thương gân Achille x x
878 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên x x
879 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I x x
880 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau x x
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình
881 Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
882 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
883 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè x
884 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi x
885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille x x
886 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn x
887 Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x
888 Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay x
889 Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung x
890 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt x
891 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não x x
892 Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI x x
893 Chuyễn vạt da cân – cơ cuống mạch liền x x
894 Ghép xương có cuống mạch nuôi x
895 Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước x
896 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) x x
897 Trật khớp háng bẩm sinh x x
898 Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh x x
899 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải x x
900 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi x x
901 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay x
902 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm x x
903 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối x
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em
904 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x
905 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM x x
906 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x
907 Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET x
908 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x
909 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x
910 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay x x
911 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x
912 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu x x
913 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia x x
914 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x
915 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay x x
916 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương x x
917 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi x x
918 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi x x
919 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x
920 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân x x
921 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x
922 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân x
923 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x
924 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x
925 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý x
926 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương x
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
927 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần x
928 Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương x
929 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng x x
930 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần x x
931 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao x
932 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng x x
933 Phẫu thuật ghép chi x
934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương x x x
935 Phẫu thuật kéo dài chi x x
936 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền x
937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo x x
938 Phẫu thuật làm vận động khớp gối x
939 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân x x
940 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi x
941 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) x
942 Phẫu thuật cắt cụt chi x x
943 Phẫu thuật tháo khớp chi x x
944 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản x x
945 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp x
946 Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) x
947 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x
948 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay x x
949 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) x x
950 Phẫu thuật làm cứng khớp gối x
951 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối x
952 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi x x
953 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) x x
954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x
955 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp x x
956 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp x x
957 Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) x x
958 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x
959 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ x x
960 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 x x
961 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 x x
962 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 x x
963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) x x
964 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) x x
965 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) x x
966 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) x
967 Phẫu thuật lấy bỏ u xương x
968 Phẫu thuật ghép xương tự thân x x
969 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo x
970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x
971 Lấy u xương (ghép xi măng) x x
972 Phẫu thuật U máu x
973 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp x
974 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi x
975 Phẫu thuật gỡ dính thần kinh x
976 Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ x x
977 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 x x
978 Phẫu thuật vá da mỏng x x
979 Phẫu thuật viêm xương x x
980 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết x x
981 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài x
982 Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay x
983 Phẫu thuật vết thương khớp x x
984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương x x x
17. Nắn- Bó bột
985 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann x x
986 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng x x
987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 x x
988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X x x
989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x
990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x
991 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh x x
992 Bột Corset Minerve,Cravate x x
993 Nắn, bó bột gãy xương hàm x
994 Nắn, bó bột cột sống x x
995 Nắn, bó bột trật khớp vai x x
996 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x
997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x
998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x
999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x
1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x
1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x
1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x
1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV x x
1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay x x
1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay x x
1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay x x
1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x
1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles x x
1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x
1010 Nắn, bó bột trật khớp háng x x
1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x
1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x
1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu x x
1014 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi x x
1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật x x
1016 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x
1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x
1018 Nắn, bó bột trật khớp gối x x
1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x
1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x
1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x
1022 Nắn, bó bột gãy xương chày x x
1023 Nắn, bó bột gãy xương gót x x
1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x
1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn x x
1026 Nắn, bó bột gãy Dupuptren x x
1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x
1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x
1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x
1030 Nắm, cố định trật khớp hàm x x
1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x
1032 Nẹp bột các loại, không nắn x x
H. CỘT SỐNG
1. Cột sống cổ
1033 Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 x
1034 Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) x
1035 Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha x
1036 Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau x
1037 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng x
1038 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau x
1039 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x
1040 Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu x
1041 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ x
1042 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước x
1043 Kéo cột sống bằng khung Halo x
1044 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ x
1045 Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) x
1046 Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) x x
1047 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước x x
1048 Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước x x
1049 Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm x x
1050 Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cột sống cổ x x
1051 Phẫu thuật nang Tarlov x x
2. Cột sống ngực
1052 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc x
1053 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực x x
1054 Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x
1055 Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) x
1056 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau x
1057 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau x
1058 Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp x
1059 Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp x
1060 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước x
1061 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x
1062 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x
1063 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau x x
1064 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên x x
3. Cột sống thắt lưng
1065 Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) x
1066 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) x x
1067 Cố định cột sống và cánh chậu x
1068 Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống x x
1069 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương x
1070 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) x
1071 Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt x
1072 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động x
1073 Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x
1074 Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) x x
1075 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) x x
1076 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng x x
1077 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng x x
1078 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung x x
1079 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x
1080 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
1081 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) x
1082 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng – cùng x
4. Các phẫu thuật ít xâm lấn
1083 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống x
1084 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng x
1085 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan x
1086 Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống x x
1087 Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong x
1088 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ x
1089 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần x
1090 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần x
1091 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da x
1092 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da x
1093 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong x
I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
1094 Phẫu thuật vết thương tủy sống x x
1095 Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống x x
1096 Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống x x
1097 Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống x x
1098 Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống. x x
1099 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng x x
1100 Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng x x
1101 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
1102 Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
1103 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc x x
1104 Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh x
1105 Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư x
1106 Phẫu thuật tạo hình xương ức x x
1107 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên x x
1108 Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát x
1109 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống x x
1110 Phẫu thuật nang màng nhện tủy x x
1111 Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x x
1112 Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống x
1113 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng x x x
XI. Bỏng
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
1. Thay băng bỏng
1 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn x
2 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% – 60% diện tích cơ thể ở người lớn x
3 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn x x
4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x x
6 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em x
7 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % – 60% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
8 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu x x x
12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da x x x
13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông x x x x
14 Gây mê thay băng bỏng x x x
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép x x x
16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu x x x x
17 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
18 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
20 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
21 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
23 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x
24 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x
25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
26 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x
27 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
29 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
30 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
31 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
32 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
33 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
34 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
35 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
36 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
37 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
38 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
39 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
40 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
41 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
42 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
43 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
44 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
45 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
46 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
47 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
48 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
49 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
50 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
51 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x
52 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
53 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x
54 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
55 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể x x
56 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể x x x
57 Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng x x x
58 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng x x
59 Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng x x x
60 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x
61 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x
62 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu x
63 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu x x
64 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x
65 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x
66 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
67 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
68 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu x x
69 Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu x x
70 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu x
71 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai x x
72 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x x
73 Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x x
74 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x x
75 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu x x
76 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ x x
3. Các kỹ thuật khác
77 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng x x x x
78 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler x x
79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x
80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x
81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x
82 Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x
83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x
84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x
85 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x x x
86 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x x x
87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng x x x
88 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng x x
89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x x x x
90 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng x x x
91 Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng x x
92 Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp x
93 Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng x
94 Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng x x
95 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng x x
96 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng x x
97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng x x x
98 Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng x x
99 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ x x x
100 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng x x
101 Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng x x
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
102 Khám di chứng bỏng x x x
103 Cắt sẹo khâu kín x x x
104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình x x
105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause x x
106 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng x x
107 Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết x x
108 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng x
109 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng x x
110 Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt x
111 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng x x
112 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng x x
113 Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng x x
114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng x
115 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng x x
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x
117 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính x x
118 Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính x x
119 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính x x
120 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne x x x
121 Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính x x
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x x x
123 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng x x x
124 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc x x
125 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x
126 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x
127 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo – massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo x x
128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x x x
129 Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng x x x
130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x x x
131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng x x x

XII. Ung bướu

A. ĐẦU-CỔ
1 Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt x
2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
3 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
4 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
5 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp x
6 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm x x
7 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
8 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm x x
9 Cắt các loại u vùng mặt phức tạp x
10 Cắt các u lành vùng cổ x x x
11 Cắt các u lành tuyến giáp x x x
12 Cắt các u nang giáp móng x x x
13 Cắt các u nang mang x x
14 Cắt các u ác tuyến mang tai x x
15 Cắt các u ác tuyến giáp x x
16 Cắt các u ác tuyến dưới hàm x x
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
17 Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma x x
18 Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị x x
19 Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị x x
20 Cắt u sọ hầu x x
21 Cắt u vùng hố yên x x
22 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis x x
23 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x x
24 Cắt u hố sau u tiểu não x x
25 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu x x
26 Cắt u màng não nền sọ x x
27 Cắt u não vùng hố sau x x
28 Cắt u liềm não x x
29 Cắt u lều tiểu não x x
30 Cắt u não cạnh đường giữa x x
31 Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ x x
32 Cắt u não thất x x
33 Cắt u bán cầu đại não x x
34 Cắt u tủy cổ cao x x
35 Cắt u tuỷ x x
36 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
37 Cắt u vựng hang và u mạch não x x
38 Cắt cột tủy sống trong u tủy x x
39 Cắt u vùng đuôi ngựa x x
40 Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ x x
41 Cắt u đốt sống ngoài màng cứng x x
42 Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome x x
43 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính x x
44 Cắt u dây thần kinh ngoại biên x x
C. HÀM – MẶT
45 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x
46 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x
47 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x x
48 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
49 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
50 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa x x
51 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má x x
52 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ x x
53 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
54 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc x x
55 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x
56 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên x x
57 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ x x
58 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt x x
59 Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt x x
60 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm x x
61 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ… x x x
62 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
63 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
64 Cắt nang vùng sàn miệng x x
65 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm x x
66 Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ x x
67 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình x x
68 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x
69 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm x x
70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x
71 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x
72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm x x
73 Cắt nang xương hàm khó x x
74 Cắt u nang men răng, ghép xương x x
75 Cắt bỏ u xương thái dương x x
76 Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt da cơ x x
77 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x
78 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
79 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm x x
80 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
81 Cắt u dây thần kinh số VIII x x
82 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x
84 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x
85 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x
86 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
87 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x
88 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x
89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
90 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm x x
91 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x
92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x
93 Vét hạch cổ bảo tồn x x
94 Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh x x
95 Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất x x
D. MẮT
96 Cắt u nội nhãn x x
97 Cắt u mi cả bề dày không vá x x
98 Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
99 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt x x
100 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x x
101
102 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
103 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
104 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
105 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
106 Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
107 Cắt u kết mạc không vá x x
108 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x
109 Cắt u tiền phòng x x
110 Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt x x
111 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … x x
112 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
113 Cắt u xơ vòm mũi họng x x
114 Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng x x
115 Cắt u họng – thanh quản bằng laser x x
116 Cắt hạ họng bán phần x x
117 Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ x x
118 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x
119 Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột x x
120 Cắt u thành bên họng x x
121 Cắt u thành sau họng x x
122 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x x
123 Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ x x
124 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser x x
125 Cắt u lành tính dây thanh x x
126 Cắt u lành tính thanh quản x x
127 Cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
128 Cắt u lành thanh quản bằng laser x x
129 Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser x x
130 Cắt thanh quản bán phần x x
131 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống x x
132 Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản x x
133 Rút ống nong thanh khí quản – cắt tổ chức sùi thanh khí quản x x
134 Cắt u hạ họng qua đường cổ bên x x
135 Cắt u lưỡi lành tính x x
136 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x
137 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x
138 Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ x x
139 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
140 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
141 Cắt khối u khẩu cái x x
142 Cắt bỏ khối u màn hầu x x
143 Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc x x
144 Cắt ung thư sàng hàm x x
145 Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal x x
146 Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch x x
147 Cắt u amidan x x
148 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ x x
149 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x x
150 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x
151 Cắt u cuộn cảnh x x
152 Cắt u dây thần kinh VIII x x
153 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
154 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
155 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
156 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên x x
157 Cắt u nhái sàn miệng x x
158 Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi x x
159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x
160 Tạo hình cánh mũi do ung thư x x
161 Cắt polyp ống tai x x x
162 Cắt polyp mũi x x x
163 Cắt u xương ống tai ngoài x x
164 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm x x
165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị x x
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
167 Cắt u xương sườn 1 xương x x
168 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x
169 Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x
170 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x
171 Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x
172 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x
173 Cắt u xương sườn nhiều xương x x
174 Cắt khối u cơ tim x x
175 Cắt u nhầy tim x x
176 Cắt u màng tim x x
177 Phẫu thuật cắt kén màng tim x x
178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x
179 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư x x
180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x
181 Cắt một bên phổi do ung thư x x
182 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư x x
183 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật x x
184 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất x x
185 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực x x
186 Cắt phổi và màng phổi x x
187 Cắt phổi không điển hình do ung thư x x
188 Cắt u trung thất x x
189 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực x x
190 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x x
191 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 – 10 cm x x
192 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn x x
193 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm
194 Phẫu thuật vét hạch nách x x
G. TIÊU HÓA – BỤNG
195 Cắt u lành thực quản x x
196 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) x x
197 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay x x
198 Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) x x
199 Cắt dạ dày do ung thư x x
200 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 x x
201 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống x x
202 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non x x
203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x
204 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x x
205 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống x x
206 Cắt lại đại tràng do ung thư x x
207 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống x x
208 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay x x
209 Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống x x
210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x
211 Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). x x
212 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x x
213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x x
214 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá x x
215 Làm hậu môn nhân tạo
216 Cắt u sau phúc mạc x x
217 Cắt u mạc treo có cắt ruột x x
218 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x x
219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc x x
H. GAN – MẬT – TUỴ
220 Cắt gan phải do ung thư x
221 Cắt gan trái do ung thư x x
222 Cắt phân thuỳ gan x x
223 Cắt gan phải mở rộng do ung thư x
224 Cắt gan trái mở rộng do ung thư x
225 Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư x
226 Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư x x
227 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng x x
228 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan x
229 Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan x x
230 Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi x
231 Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) x x
232 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x
233 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật x x
234 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ x x
235 Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ x
236 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư x x
237 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x
238 Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ x
239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x
240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x
241 Cắt thân và đuôi tuỵ x x
242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách x x
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
243 Cắt u bàng quang đường trên x x
244 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang x x
245 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột – bàng quang x x
246 Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang x x
247 Cắt nang niệu quản x x
248 Cắt túi thừa niệu đạo x x
249 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x x
250 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x
251 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn x x
252 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư x x
253 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên x x
254 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư x x
255 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung x x
256 Cắt u thận lành x x
257 Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu x x
258 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc x x
259 Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống x x
260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
261 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
262 Cắt u nang thừng tinh x x x
263 Cắt nang thừng tinh một bên x x x
264 Cắt nang thừng tinh hai bên x x x
265 Cắt u lành dương vật x x x
266 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x
K. VÚ – PHỤ KHOA
267 Cắt u vú lành tính x x x
268 Mổ bóc nhân xơ vú x x x
269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x
270 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x
271 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên x x
272 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú x x
273 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú x x
274 Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay x x
275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x
276 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú x x
277 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú x x
278 Cắt polyp cổ tử cung x x x
279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x
280 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
281 Cắt u nang buồng trứng x x x
282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x
283 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x
284 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x
285 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung x x x
286 Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch x x
287 Cắt u xơ cổ tử cung x x
288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x
289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung x x
290 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) x x
291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x
292 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
293 Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung x x
294 Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung x x
295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
296 Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung x x
297 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng x x
298 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên x
299 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
300 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng x x
301 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng x x
302 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x
303 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
304 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x
306 Cắt u thành âm đạo x x x
307 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân x x
308 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn x x
309 Bóc nang tuyến Bartholin x x x
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
310 Cắt u thần kinh x x
311 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x
312 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan x x
313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x
314 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm x x
315 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó x
316 Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm x x
317 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x
318 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm x x
319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x
320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x
321 Cắt u bao gân x x
322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x
323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam x x x
324 Cắt u xương sụn lành tính x x x
325 Cắt u xương, sụn x x
326 Cắt chi và vét hạch do ung thư x x
327 Tháo khớp cổ tay do ung thư
328 Cắt cụt cánh tay do ung thư x x
329 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x
330 Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay x x
331 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x
332 Tháo khớp cổ chân do ung thư x x
333 Tháo khớp gối do ung thư x x
334 Tháo khớp háng do ung thư x x
335 Cắt cụt cẳng chân do ung thư x x
336 Cắt cụt đùi do ung thư x x
337 Cắt u máu trong xương x
338 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x
339 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x
340 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x
M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU
341 Xạ trị bằng Gamma Knife x
342 Xạ trị bằng X Knife x
343 Xạ trị bằng Cyber Knife x
344 Xạ trị bằng máy gia tốc x
345 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều x
346 Xạ trị bằng máy Rx x
347 Xạ trị bằng tấm áp P32 x
348 Xạ trị áp sát xuất liều thấp x
349 Xạ trị áp sát xuất liều cao x
350 Xạ trị bằng nguồn áp sát x
351 Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ x
352 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị x
353 Xạ trị bằng máy Cobalt x x
354 Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư x x
355 Xạ trị trong mổ
356 Xạ trị trong mổ ung thư vú x x
357 Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm
358 Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng x x
359 Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô phỏng x x
360 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131 x
361 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 x x
362 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131 x x
363 Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131 x x
364 Hóa trị liều cao
365 Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu x
366 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy x
367 Truyền hóa chất động mạch x x
368 Truyền hóa chất tĩnh mạch x x
369 Truyền hóa chất khoang màng bụng x x
370 Truyền hóa chất khoang màng phổi
371 Truyền hóa chất nội tủy
372 Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi x x
373 Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư x x
374 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi x x
375 Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene x
376 Điều trị u máu bằng hóa chất x x
377 Điều trị đích trong ung thư x x
N. KỸ THUẬT KHÁC
378 Đổ khuôn chì trong xạ trị x
379 Nong cổ tử cung trước xạ trong x
380 Làm mặt nạ cố định đầu x
381 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai x
382 Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể x
383 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài x
384 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong x
385 Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông x
386 Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú x x
387 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị x x
388 Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay x x
389 Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay x x
390 Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay x x
391 Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay x x
392 Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay x x
393 Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay x x
394 Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay x x
395 Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay x x
396 Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay x x
397 Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay x x
398 Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay x x
399 Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay x x
400 Điều trị đau dây thần kinh số V nguyên phát bằng dao gamma quay x x
401 Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay x x

XIII. Phụ sản

A. SẢN KHOA
1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược x * *
2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên x x
3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp x x
4 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) x x
5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) x x
6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…) x x
7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu x x x
8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) x x x
9 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp x x
10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa x x
11 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa x x
12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa x x x
13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung x x x
14 Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa x x
15 Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa x x
16 Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa x x
17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai x x
18 Khâu tử cung do nạo thủng x x x
19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng x x
20 Gây chuyển dạ bằng thuốc x x
21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm x x x
22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch x x x
23 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa x x x
24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) x x x
25 Nội xoay thai x x x
26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên x x x
27 Forceps x x x
28 Giác hút x x x
29 Soi ối x x x
30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x
31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) x x x
32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x
33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm x x x x
34 Cắt và khâu tầng sinh môn x x x x
35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ x x x x
36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau x x x x
37 Kiểm soát tử cung x x x x
38 Bóc rau nhân tạo x x x x
39 Kỹ thuật bấm ối x x x x
40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn x x x x
41 Khám thai x x x x
42 Nút mạch cầm máu trong sản khoa x
43 Sinh thiết gai rau x
44 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang x x
45 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai x x
46 Chọc ối điều trị đa ối x x
47 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào x x
48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch x x x
49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ x x x
50 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút x x x
51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại x x x
52 Khâu vòng cổ tử cung x x x
53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung x x x
54 Chích áp xe tầng sinh môn x x x
B. PHỤ KHOA
55 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu x
56 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu x
57 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x
58 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x
59 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
60 Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng x x
61 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
62 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) x x
63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x
64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x
65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
66 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi x x
67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo x x
68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x
69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối x x
70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x
71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x x
72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x
73 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
74 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung x x
76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x
77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung x x
78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng x x
79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung x x x
82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x
83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ x x x
84 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm x x
85 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung x x
86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x
87 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang x x
88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ x x
89 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung x x
90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ x x x
91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng x x x
92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng x x x
93 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang x x x
94 Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng x x
95 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng x x
96 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng x x
97 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) x x
98 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục x
99 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ x x
100 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu x x
101 Phẫu thuật Crossen x x
102 Phẫu thuật Manchester x x
103 Phẫu thuật Lefort x x
104 Phẫu thuật Labhart x x
105 Phẫu thuật treo tử cung x x
106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) x x
107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) x x
108 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x
109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x
110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x
111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x
112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp x x
113 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
114 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x
115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng x x
116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x
117 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng x x
118 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
119 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi x x
120 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục x x
121 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc x x
122 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung x x
123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) x x
124 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x
125 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung x x
126 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x
127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
128 Nội soi buồng tử cung can thiệp x x
129 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung x x
130 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x
131 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x
132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x
133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung x x
134 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu x x
135 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu x x
136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa x x x
137 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng x x
138 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung x x
139 Tiêm nhân Chorio x x
140 Khoét chóp cổ tử cung x x
141 Cắt cụt cổ tử cung x x
142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) x x
143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x
144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x
145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… x x x
146 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn x x x
147 Cắt u thành âm đạo x x x
148 Lấy dị vật âm đạo x x x
149 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x
150 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x
151 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x
152 Bóc nang tuyến Bartholin x x x
153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x x
154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x x
155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn x x x
156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính x x x
157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x x
158 Nạo hút thai trứng x x x
159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x
160 Chọc dò túi cùng Douglas x x x
161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x
162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng x x x
163 Chích áp xe vú x x x
164 Khám nam khoa x x x
165 Khám phụ khoa x x x x
166 Soi cổ tử cung x x x x
167 Làm thuốc âm đạo x x x x
168 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách x x
169 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x
170 Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay x x
171 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x
172 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x
173 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú x x
174 Cắt u vú lành tính x x x
175 Bóc nhân xơ vú x x x
176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên x x
177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x
C. SƠ SINH
178 Thay máu sơ sinh x x
179 Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc x x
180 Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản x x
181 Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch x x
182 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) x x
183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh x x
184 Chọc dò màng bụng sơ sinh x x
185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh x x x
186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy x x x
187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) x x x
188 Chọc dò tủy sống sơ sinh x x x
189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn x x x
190 Truyền máu sơ sinh x x x
191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh x x x
192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh x x x
193 Rửa dạ dày sơ sinh x x x
194 Ep tim ngoài lồng ngực x x x
195 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh x x x
196 Khám sơ sinh x x x x
197 Chăm sóc rốn sơ sinh x x x x
198 Tắm sơ sinh x x x x
199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh x x x x
200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh x x x x
201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x x x
202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh x x x x
D. HỖ TRỢ SINH SẢN
203 Hỗ trợ phôi nở x
204 Chọc hút noãn x x
205 Chuyển phôi x x
206 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành x x
207 Nuôi cấy phôi x x
208 Trữ lạnh phôi, noãn x x
209 Rã đông phôi, noãn x x
210 Trữ lạnh tinh trùng x x
211 Rã đông tinh trùng x x
212 Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng x x
213 Phẫu thuật lấy tinh trùng x x
214 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) x x
215 Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) x x
216 Sinh thiết phôi chẩn đoán x x
217 Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh x x
218 Giảm thiểu phôi x x
219 Lọc rửa tinh trùng x x x
220 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) x x x
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng x x
222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ x x x
223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ x x x
224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ x x x
225 Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) x x x
226 Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại một nang) x x x
227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) x x x
228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x
E. PHÁ THAI
229 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần x
230 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước x
231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần x x
232 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 x x
233 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 x x
234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) x x
235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ x x
236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi x x
237 Hút thai dưới siêu âm x x
238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x
239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x x
240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ x x x
241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x x

XIV. Mắt

1 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x
2 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) x x
3 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
4 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
5 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL x x
6 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
7 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát x
8 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x
9 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo x x
10 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x
11 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x
12 Tháo dầu Silicon nội nhãn x x
13 Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x
14 Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn x x
15 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc x
16 Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm x
17 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn x x
18 Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính x x
19 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn x x
20 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính x x
21 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy x
22 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x
23 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
24 Tháo đai độn củng mạc x x
25 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên x x
26 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) x x
27 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
28 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi x x
29 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
30 Laser điều trị u nguyên bào võng mạc x
31 Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc x
32 Mở bao sau đục bằng laser x x
33 Điều trị laser hồng ngoại x x
34 Laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
35 Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x
36 Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x
37 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
38 Điều trị sẹo giác mạc bằng laser x x
39 Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
40 Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị x
41 Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x
42 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
43 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
44 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL x x
45 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL x x
46 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
47 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
48 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
49 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
50 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
51 Mở bao sau bằng phẫu thuật x x
52 Cắt chỉ bằng laser x x
53 Ghép giác mạc xuyên x x
54 Ghép giác mạc lớp x x
55 Ghép giác mạc có vành củng mạc x x
56 Ghép giác mạc tự thân x x
57 Ghép nội mô giác mạc x
58 Ghép củng mạc x x
59 Ghép giác mạc nhân tạo x
60 Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x
61 Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
62 Nối thông lệ mũi nội soi x x
63 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x
64 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
65 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x
66 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
67 Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x
68 Gọt giác mạc đơn thuần x x
69 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
70 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối x x
71 Lấy dị vật hốc mắt x x
72 Lấy dị vật trong củng mạc x x
73 Lấy dị vật tiền phòng x x
74 Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm x x
75 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
76 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
77 Cố định màng xương tạo cùng đồ x x
78 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
79 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x
80 Sinh thiết tổ chức mi x x
81 Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x
82 Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x
83 Cắt u da mi không ghép x x x
84 Cắt u mi cả bề dày không ghép x x
85 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
86 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
87 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
88 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
89 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x
90 Cắt u tiền phòng x x
91 Cắt u hậu phòng x
92 Tiêm coctison điều trị u máu x x
93 Điều trị u máu bằng hóa chất x x
94 Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
95 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
96 Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x x
97 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x
98 Chích mủ hốc mắt x x
99 Ghép mỡ điều trị lõm mắt x x
100 Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
101 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt x x
102 Nâng sàn hốc mắt x x
103 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x
104 Tái tạo cùng đồ x x
105 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x
106 Đóng lỗ dò đường lệ x x x
107 Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ x x
108 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) x x
109 Phẫu thuật lác thông thường x x
110 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác x x
112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x
113 Chỉnh chỉ sau mổ lác x x
114 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
115 Sửa sẹo sau mổ lác x x
116 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi x x
117 Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) x x
118 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
119 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
120 Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi x x
121 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x
122 Cắt cơ Muller x x
123 Lùi cơ nâng mi x x
124 Vá da tạo hình mi x x
125 Phẫu thuật tạo hình nếp mi x x
126 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi x x
127 Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) x x
128 Kéo dài cân cơ nâng mi x x
129 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x
130 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
131 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
132 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x
133 Sửa sẹo xấu vùng quanh mi x x
134 Di thực hàng lông mi x x
135 Phẫu thuật Epicanthus x x
136 Phẫu thuật mở rộng khe mi x x
137 Phẫu thuật hẹp khe mi x x
138 Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
139 Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser x x
140 Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) x x
141 Điều trị di lệch góc mắt x x
142 Phẫu thuật Doenig x x
143 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
144 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
145 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên x x
146 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) x x
147 Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF x x
148 Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
149 Mở góc tiền phòng x x
150 Mở bè có hoặc không cắt bè x x
151 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
152 Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)
153 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
154 Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng x x
155 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc x x
156 Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)
157 Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm x x
158 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…) x x
159 Tiêm nhu mô giác mạc x x
160 Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc x x
161 Tập nhược thị x x x
162 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) x x
163 Rửa chất nhân tiền phòng x x
164 Cắt bỏ túi lệ x x x
165 Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x
166 Lấy dị vật giác mạc sâu x x x
167 Cắt bỏ chắp có bọc x x x
168 Khâu cò mi, tháo cò x x x
169 Chích dẫn lưu túi lệ x x x
170 Phẫu thuật lác người lớn x x x
171 Khâu da mi đơn giản x x x
172 Khâu phục hồi bờ mi x x x
173 Ghép da dị loại x
174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x
175 Khâu phủ kết mạc x x x
176 Khâu giác mạc x x x
177 Khâu củng mạc x x x
178 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x
179 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x
180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x x
181 Lạnh đông thể mi x x x
182 Điện đông thể mi x x x
183 Bơm hơi / khí tiền phòng x x x
184 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x x
185 Múc nội nhãn x x x
186 Cắt thị thần kinh x x x
187 Phẫu thuật quặm x x x
188 Phẫu thuật quặm tái phát x x
189 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) x x
190 Nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x x
191 Mổ quặm bẩm sinh x x x
192 Cắt chỉ khâu giác mạc x x x
193 Tiêm dưới kết mạc x x x
194 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x
195 Tiêm hậu nhãn cầu x x x
196 Tiêm nội mô giác mạc x x
197 Bơm thông lệ đạo x x x
198 Lấy máu làm huyết thanh x x x
199 Điện di điều trị x x x
200 Lấy dị vật kết mạc x x x x
201 Khâu kết mạc x x x x
202 Lấy calci kết mạc x x x x
203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x
204 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x
205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x
206 Bơm rửa lệ đạo x x x x
207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x
208 Thay băng vô khuẩn x x x x
209 Tra thuốc nhỏ mắt x x x x
210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x x
211 Rửa cùng đồ x x x x
212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
213 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) x x x
214 Bóc giả mạc x x x
215 Rạch áp xe mi x x x
216 Rạch áp xe túi lệ x x x
217 Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc x x x
218 Soi đáy mắt trực tiếp x x x x
219 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x
220 Soi đáy mắt bằng Schepens x x x
221 Soi góc tiền phòng x x x
222 Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x
223 Khám lâm sàng mắt x x x x
224 Đo thị giác tương phản x x
225 Gây mê để khám x x x
1 Ung bướu
226 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x
227 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
228 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàn x x
2 Tạo hình
229 Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x x
230 Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới x x
231 Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
232 Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x
233 Phẫu thuật tạo nếp mi x x x
234 Phẫu thuật điều trị hở mi x x
235 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x
236 Phẫu thuật tạo hình mi x x x
237 Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) x x
3 Chẩn đoán hình ảnh
238 Chụp khu trú dị vật nội nhãn x x
239 Chụp lỗ thị giác x x x
240 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) x x x
241 Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople x x
242 Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu x x
243 Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu x x
244 Chụp đáy mắt không huỳnh quang x x
245 Chụp đáy mắt RETCAM x x
246 Chụp mạch với ICG x x
247 Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu x x
248 Chụp đĩa thị 3D x x
249 Siêu âm bán phần trước x x
4 Thăm dò chức năng và xét nghiệm
250 Test thử cảm giác giác mạc x x x
251 Test phát hiện khô mắt x x x
252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x
253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm x x x
254 Đo thị trường chu biên x x x
255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x
256 Đo sắc giác x x x
257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) x x x
258 Đo khúc xạ máy x x x
259 Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x
260 Đo thị lực x x x x
261 Thử kính x x x
262 Đo độ lác x x x
263 Xác định sơ đồ song thị x x x
264 Đo biên độ điều tiết x x x
265 Đo thị giác 2 mắt x x x
266 Đo độ sâu tiền phòng x x x
267 Đo đường kính giác mạc x x x
268 Đo độ dày giác mạc x x
269 Đếm tế bào nội mô giác mạc x x
270 Chụp bản đồ giác mạc x x
271 Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA) x x
272 Điện chẩm kích thích x x
273 Điện võng mạc x x
274 Điện nhãn cầu x x
275 Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm x x x
276 Đo độ lồi x x x
277 Test thử nhược cơ x x
278 Test kéo cơ cưỡng bức x x
279 Hóa sinh (Thủy dịch mắt) x x
280 Định lượng Globulin x x
281 Định lượng Albumin x x
282 Đinh lượng Vitamin x x
283 Định lượng Cholesterol x x
284 Định lượng LDH x x
285 Xét nghiệm tỷ trọng x x
286 Xét nghiệm pH x x
287 Định lượng kháng thể x x

XV. Tai mũi họng

A. TAI – TAI THẦN KINH
1 Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử) x x
2 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) x x
3 Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa x x
4 Phẫu thuật khoét mê nhĩ x x
5 Phẫu thuật mở túi nội dịch x x
6 Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ x x
7 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai x x
8 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá x x
9 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII x x
10 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII x x
11 Phẫu thuật giảm áp dây VII x x
12 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII x x
13 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình x x
14 Phẫu thuật dẫn lưu não thất x x
15 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai x x
16 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não x x
17 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên x x
18 Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai x x
19 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp x x
20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần x x
21 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm x x
22 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm x x
23 Phẫu thuật tiệt căn xư­ơng chũm cải biên x x
24 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xư­ơng chũm cải biên x x
25 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa x x
26 Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm x x
27 Mở sào bào x x
28 Mở sào bào – thượng nhĩ x x
29 Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩ x x
30 Phẫu thuật tạo hình tai giữa x x
31 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con x x
32 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con x x
33 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật x x x
34 Vá nhĩ đơn thuần x x x
35 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi x x x
36 Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ x x
37 Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV x x
38 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV x x
39 Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ x x
40 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh x x
41 Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản x x
42 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài x x
43 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài x x
44 Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật x x
45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai x x x
46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x
47 Cắt bỏ vành tai thừa x x x
48 Đặt ống thông khí màng nhĩ x x x
49 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ x x x
50 Chích rạch màng nhĩ x x x
51 Khâu vết rách vành tai x x x
52 Bơm hơi vòi nhĩ x x x
53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x
54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x
55 Nội soi lấy dị vật tai gây mê x x x
56 Chọc hút dịch vành tai x x x x
57 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x
58 Làm thuốc tai x x x x
59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x
B. MŨI-XOANG
60 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne x x
61 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne x x
62 Phẫu thuật nội soi vùng chân bướm hàm x x
63 Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương x x
64 Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái x x
65 Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong x x
66 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
67 Phẫu thuật thắt động mạch sàng x x
68 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng x x
69 Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe ổ mắt x x
70 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
71 Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác x x
72 Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi x x
73 Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi x x
74 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) x x
75 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán x x
76 Phẫu thuật nạo sàng hàm x x x
77 Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng x x x
78 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm x x x
79 Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm x x x
80 Cắt Polyp mũi x x x
81 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi x x x
82 Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser x x
83 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa x x x
84 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm x x
85 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang x x x
86 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi x x x
87 Phẫu thuật ung thư sàng hàm x x
88 Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm x x
89 Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi x x
90 Phẫu thuật mở cạnh mũi x x
91 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang x x
92 Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài x x
93 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng x x
94 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng x x
95 Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi x x
96 Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác x x
97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi x x
98 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang x x x
99 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi x x x
100 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser x x
101 Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh x x
102 Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang x x
103 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi x x
104 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa x x x
105 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới x x x
106 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới x x x
107 Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) x x x
108 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser x x x
109 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới x x x
110 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi x x x
111 Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi x x x
112 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn x x x
113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi x x
114 Phẫu thuật chấn thương xoang trán x x
115 Khoan xoang trán x x
116 Phẫu thuật vỡ xoang hàm x x
117 Phẫu thuật mở xoang hàm x x
118 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm x x
119 Phẫu thuật chỉnh hình ổ mắt x x
120 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên x x
121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má x x
122 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng x x
123 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương x x
124 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt x x
125 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc x x x
126 Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ x x
127 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x
128 Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x
129 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê x x x
130 Đốt điện cuốn mũi dưới x x x
131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới x x x
132 Bẻ cuốn mũi x x x
133 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới x x x
134 Nâng xương chính mũi sau chấn thương x x x
135 Sinh thiết hốc mũi x x x
136 Nội soi sinh thiết u hốc mũi x x x
137 Nội soi sinh thiết u vòm x x x
138 Chọc rửa xoang hàm x x x
139 Phương pháp Proetz x x x
140 Nhét bấc mũi sau x x x
141 Nhét bấc mũi trước x x x
142 Cầm máu mũi bằng Merocel x x x
143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x
144 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x
145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) x x x x
146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x
147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ x x x x
C. HỌNG-THANH QUẢN
148 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP ) x x
149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê x x x
150 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator x x x
151 Phẫu thuật cắt u Amydal x x
152 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) x x x
153 Nạo VA x x x
154 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản x x x
155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi x x
156 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê) x x x
157 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) x x x
158 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) x x
159 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt x x
160 Phẫu thuật dính mép trước dây thanh x x
161 Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh x x
162 Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh ( mỡ/Teflon…) x x
163 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh x x
164 Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên x x
165 Phẫu thuật treo sụn phễu x x
166 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) x x x
167 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê x x
168 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê) x x
169 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer) x x x
170 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser x x x
171 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser x x
172 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh x x
173 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser x x
174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) x x x
175 Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…) x x
176 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê x x
177 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê x x
178 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê x x
179 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê x x
180 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent x x
181 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent x x
182 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent x x
183 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent x x
184 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong x x
185 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn x x
186 Nối khí quản tận – tận x x
187 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản x x
188 Kỹ thuật đặt van phát âm x x
189 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản x x
190 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản sau chấn thương x x
191 Phẫu thuật chỉnh hình khí quản sau chấn thương x x
192 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình khí quản sau chấn thương x x
193 Nội soi nong hẹp thực quản x x
194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng x x x
195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má x x x
196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) x x
197 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi x x
198 Nội soi nong hẹp thực quản có stent x x
199 Nội soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản x x
200 Nội soi bơm rửa khí phế quản x x
201 Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ x x
202 Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale x x
203 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản x x
204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x x
205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng x x x
206 Chích áp xe sàn miệng x x x
207 Chích áp xe quanh Amidan x x x
208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA x x x
209 Cắt phanh l­ưỡi x x x
210 Sinh thiết u hạ họng x x x
211 Sinh thiết u họng miệng x x x
212 Lấy dị vật họng miệng x x x x
213 Lấy dị vật hạ họng x x x
214 Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng x x x
215 Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x
216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x
217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x
218 Bơm thuốc thanh quản x x x
219 Đặt nội khí quản x x x
220 Thay canuyn x x x
221 Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp x x x x
222 Khí dung mũi họng x x x x
223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê x x x
224 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản x x x
225 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản x x x
226 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê x x x
227 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê x x x
228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x
229 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê x x x
230 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x
231 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê x x x
232 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x x
233 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê x x x
234 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x
235 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê x x x
236 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x
237 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê x x x
238 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê x x x
239 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x x
240 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x
241 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x x
242 Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x
243 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê x x x
244 Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x
245 Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x
246 Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x
247 Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x
248 Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x
249 Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê x x
250 Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x
251 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x
252 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x
253 Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x
254 Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x
255 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê x x
D. ĐẦU CỔ
256 Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ x x
257 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x
258 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x
259 Phẫu thuật chấn th­ương mạch máu vùng cổ x x
260 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) x x
261 Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm x x
262 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm x x
263 Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo x x
264 Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo x x
265 Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng x x
266 Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng x x
267 Phẫu thuật phục hồi tổn th­ương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ x x
268 Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu sau cắt u ác tính x x
269 Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính x x
270 Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính x x
271 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần x x
272 Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản bán phần có tạo hình x x
273 Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản toàn phần x x
274 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x x
275 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng x x
276 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn x x
277 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP x x
278 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x
279 Nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
280 Nạo vét hạch cổ chọn lọc x x
281 Nạo vét hạch cổ chức năng x x
282 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII x x
283 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII x x
284 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm x x
285 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần x x
286 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần x x
287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp x x
288 Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng x x
289 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng x x
290 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe x x
291 Phẫu thuật rò sống mũi x x
292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi x x
293 Phẫu thuật rò khe mang I x x
294 Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII x x
295 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II x x
296 Phẫu thuật rò xoang lê x x
297 Phẫu thuật túi thừa Zenker x x
298 Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản x x
299 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ x x x
300 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x
301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ x x x x
302 Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x
303 Thay băng vết mổ x x x x
304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x
Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ
305 Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc x x
306 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán x x
307 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày x x
308 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tự thân x x
309 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tổng hợp x x
310 Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ x x
311 Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo x x
312 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi x x
313 Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi x x
314 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi x x
315 Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi x x
316 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch x x
317 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ x x
318 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da x x
319 Phẫu thuật tạo hình chóp mũi bằng vạt da x x
320 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân x x
321 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
322 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước x x
323 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau x x
324 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí x x
325 Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt x x
326 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt x x
327 Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương x x
328 Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương x x
329 Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII x x
330 Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản x x
331 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt x x
332 Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da x x
333 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ x x
334 Phẫu thuật căng da cổ x x
335 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ x x
336 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau họng x x
337 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi x x
338 Phẫu thuật tái tạo hình môi x x
339 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi x x
340 Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi x x
341 Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm x x
342 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to x x
343 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm x x
344 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt x x
345 Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân x x
346 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân x x
347 Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân x x
348 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ x x
349 Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ x x
350 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da x x
351 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân x x
352 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn x x
353 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp x x
354 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp x x
355 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai x x
356 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp x x
357 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi x x

XVI. Răng hàm mặt

A. RĂNG
1 Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant x
2 Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant x x
3 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant x x
4 Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant x x
5 Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant x x
6 Phẫu thuật cấy ghép Implant x x
7 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant x x
8 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant x x
9 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant x x
10 Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant x x
11 Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng x x
12 Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant x x
13 Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn x x
14 Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant x x
15 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x
16 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x
17 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học x x
18 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô x x
19 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương x x
20 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x
21 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x
22 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học x x
23 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học x x
24 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học x x
25 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học x x
26 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc x x
27 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần x x
28 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô x x
29 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên x x
30 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học x x
31 Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính x x
32 Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính x x
33 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x
34 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x
35 Phẫu thuật nạo túi lợi x x
36 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi x x
37 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x
38 Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite x x
39 Điều trị áp xe quanh răng cấp x x
40 Điều trị áp xe quanh răng mạn x x
41 Điều trị viêm quanh răng x x x
42 Chích áp xe lợi x x x x
43 Lấy cao răng x x x x
44 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. x x
45 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
46 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
47 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
48 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x
49 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x
50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
51 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x
52 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay x x
53 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay x x
54 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy x x
55 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy x x
56 Chụp tủy bằng MTA x x
57 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi x x x
58 Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn x x
59 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA x x
60 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) x x
61 Điều trị tủy lại x x
62 Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng x
63 Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tủy x x
64 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser x
65 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser x
66 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x
67 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x
68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x
69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x
71 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement x x x
72 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x
73 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x
74 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x
75 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x
76 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay x x
77 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau x x
78 Veneer Composite trực tiếp x x
79 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma x x
80 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser x x
81 Tẩy trăng răng nội tủy x x
82 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x
83 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x
84 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
85 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x
86 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x
87 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x
88 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x
89 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x
90 Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x
91 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x
92 Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x
93 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x
94 Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x
95 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x
96 Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant x x
97 Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants x x
98 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x
99 Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x
100 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x
101 Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x
102 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant x x
103 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant x x
104 Chụp nhựa x x x
105 Chụp kim loại x x x
106 Chụp hợp kim thường cẩn nhựa x x x
107 Chụp hợp kim thường cẩn sứ x x x
108 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ x x x
109 Chụp sứ toàn phần x x x
110 Chụp kim loại quý cẩn sứ x x x
111 Chụp sứ Cercon x x
112 Cầu nhựa x x x
113 Cầu hợp kim thường x x x
114 Cầu kim loại cẩn nhựa x x x
115 Cầu kim loại cẩn sứ x x x
116 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ x x x
117 Cầu kim loại quý cẩn sứ x x x
118 Cầu sứ toàn phần x x x
119 Cầu sứ Cercon x x
120 Chốt cùi đúc kim loại x x
121 Cùi đúc Titanium x x
122 Cùi đúc kim loại quý x x
123 Inlay/Onlay kim loại x x
124 Inlay/Onlay hợp kim Titanium x x
125 Inlay/Onlay kim loại quý x x
126 Inlay/Onlay sứ toàn phần x x
127 Veneer Composite gián tiếp x x x
128 Veneer sứ toàn phần x x x
129 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường x x x x
130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường x x x x
131 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo x x x
132 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo x x x
133 Hàm khung kim loại x x x
134 Hàm khung Titanium x x
135 Máng hở mặt nhai x x
136 Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng x x x x
137 Tháo cầu răng giả x x x
138 Tháo chụp răng giả x x x
139 Sửa hàm giả gãy x x x x
140 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
141 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
142 Đệm hàm nhựa thường x x x x
143 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi x x
144 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x
145 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x
146 Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định x x
147 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh x x
148 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix x x
149 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus x x
150 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA x
151 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear x
152 Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh x
153 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup x
154 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định x
155 Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng x
156 Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng x
157 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x
158 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant x x
159 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định x x
160 Nắn chỉnh răng ngầm x x
161 Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định x x
162 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) x x
163 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance x x
164 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x x
165 Nắn chỉnh mũi – cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi – vòm miệng giai đoạn sớm x
166 Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi – vòm miệng giai đoạn sớm x
167 Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi – vòm miệng giai đoạn sớm x
168 Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định x x
169 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp x x
170 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp x x
171 Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp x x
172 Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp x x
173 Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng x x
174 Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược x x
175 Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa x x
176 Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt x x
177 Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định x x
178 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định x x
179 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng x
180 Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x
181 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x
182 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp x x
183 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x
184 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x
185 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
186 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x
187 Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) x x
188 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
189 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi x x
190 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x
191 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x
192 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng x x
193 Gắn band x x
194 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x
195 Máng nâng khớp cắn x x
196 Mài chỉnh khớp cắn x
197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x
198 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x
199 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x
200 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x
201 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x
202 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng x x
203 Nhổ răng vĩnh viễn x x x
204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
205 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
206 Nhổ răng thừa x x x
207 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x
208 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x
209 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x
210 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x
211 Phẫu thuật cắt cuống răng x x
212 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x
213 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x
214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x
215 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x
216 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x
217 Phẫu thuật cắt phanh môi x x
218 Phẫu thuật cắt phanh má x x
219 Cấy chuyển răng x x
220 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x
221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x
222 Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp x x x
223 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x
224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x
225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x
226 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement x x x x
227 Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement x x x x
228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x
229 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x
230 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x
231 Lấy tủy buồng răng sữa x x x
232 Điều trị tủy răng sữa x x x
233 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit x x x
234 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x
235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x
237 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x
238 Nhổ răng sữa x x x x
239 Nhổ chân răng sữa x x x x
240 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x
B. HÀM MẶT
242 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
243 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
244 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
245 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
246 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x
247 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép x x
248 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim x x
249 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu x x
250 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép x x
251 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim x x
252 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu x x
253 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép x x
254 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim x x
255 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu x x
256 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x
257 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x
258 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x
259 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x
260 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x
261 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x
262 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x
263 Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x
264 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương – sụn tự thân x
265 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế x
266 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương – sụn tự thân x
267 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế x
268 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
269 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
270 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tư tiêu x x
271 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
272 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
273 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
274 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép x x
275 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
276 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
277 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép x x
278 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
279 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
280 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) x x
281 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
282 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
283 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
284 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x
285 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật x x
286 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm x x
287 Điều trị gãy xương hàm dưới băng buộc nút Ivy cố định 2 hàm x x
288 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm x x
289 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu x x
290 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
291 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x x
292 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x
293 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x
294 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
295 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
296 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
297 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí x x
298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
299 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x x
300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x
301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
302 Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới ghép xương bằng kỹ thuật vi phẫu x
303 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật x
304 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
305 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
306 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm x x
307 Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x
308 Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x x
309 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x
310 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x
311 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x
312 Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x
313 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ x x
314 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
315 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x
316 Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V x x
317 Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V x x
318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ x
319 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x
320 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
321 Phẫu thuật cắt lồi xương x x
322 Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
323 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
324 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
325 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x
326 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
327 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
328 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
329 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
330 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
331 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
332 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
333 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt x x
334 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x
335 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x
336 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x
337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x x
338 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x x
339 Điều trị u lợi bằng Laser x x
340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
341 Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x
342 Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x
343 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x
344 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x
345 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x
346 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x
347 Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x

XVII. Phục hồi chức năng

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
1 Điều trị bằng sóng ngắn x x x
2 Điều trị bằng sóng cực ngắn x x
3 Điều trị bằng vi sóng x x
4 Điều trị bằng từ trường x x
5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x
6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc x x x
7 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x
8 Điều trị bằng siêu âm x x x
9 Điều trị bằng sóng xung kích x x x
10 Điều trị bằng dòng giao thoa x x x
11 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x
12 Điều trị bằng Laser công suất thấp x x
13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại x x x x
14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x x
15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x x
16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x
17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x
18 Điều trị bằng Parafin x x x x
19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục x x
20 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) x x x
21 Điều trị bằng tia nước áp lực cao x x
22 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) x x x
23 Điều trị bằng bùn x x x
24 Điều trị bằng nước khoáng x x x
25 Điều trị bằng oxy cao áp x x
26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống x x x
27 Điều trị bằng điện trường cao áp x x
28 Điều trị bằng ion tĩnh điện x x
29 Điều trị bằng ion khí x x
30 Điều trị bằng tĩnh điện trường x x
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x
32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x
33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người x x x x
34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x
35 Tập lăn trở khi nằm x x x x
36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x
37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x
38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x
39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x
40 Tập dáng đi x x x x
41 Tập đi với thanh song song x x x x
42 Tập đi với khung tập đi x x x x
43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x
44 Tập đi với gậy x x x x
45 Tập đi với bàn xương cá x x x x
46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) x x x x
47 Tập lên, xuống cầu thang x x x x
48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) x x x x
49 Tập đi với chân giả trên gối x x x x
50 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x
51 Tập đi với khung treo x x x x
52 Tập vận động thụ động x x x x
53 Tập vận động có trợ giúp x x x x
54 Tập vận động chủ động x x x x
55 Tập vận động tự do tứ chi x x x x
56 Tập vận động có kháng trở x x x x
57 Tập kéo dãn x x x x
58 Tập vận động trên bóng x x x
59 Tập trong bồn bóng nhỏ x x x
60 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên x x x
61 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới x x x
62 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng x x x
63 Tập với thang tường x x x x
64 Tập với giàn treo các chi x x x
65 Tập với ròng rọc x x x x
66 Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x
67 Tập với dụng cụ chèo thuyền x x x x
68 Tập thăng bằng với bàn bập bênh x x x x
69 Tập với máy tập thăng bằng x x x x
70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x
71 Tập với xe đạp tập x x x x
72 Tập với bàn nghiêng x x x x
73 Tập các kiểu thở x x x x
74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x
75 Tập ho có trợ giúp x x x x
76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x
77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x
78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x
79 Kỹ thuật di động khớp x x
80 Kỹ thuật di động mô mềm x x
81 Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở x x
82 Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x
83 Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x
84 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình x x x x
85 Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x
86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x
87 Kỹ thuật Frenkel x x x x
88 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý x x x x
89 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình x x x x
90 Tập điều hợp vận động x x x x
91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) x x x x
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x
93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x
94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn x x x x
95 Tập các vận động thô của bàn tay x x x x
96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x
97 Tập phối hợp hai tay x x x x
98 Tập phối hợp tay mắt x x x x
99 Tập phối hợp tay miệng x x x x
100 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) x x x x
101 Tập điều hòa cảm giác x x x x
102 Tập tri giác và nhận thức x x x x
103 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi x x x x
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)
104 Tập nuốt x x x x
105 Tập nói x x x x
106 Tập nhai x x x x
107 Tập phát âm x x x x
108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) x x x x
109 Tập cho người thất ngôn x x x x
110 Tập luyện giọng x x x x
111 Tập sửa lỗi phát âm x x x x
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
112 Lượng giá chức năng người khuyết tật x x x x
113 Lượng giá chức năng tim mạch x x x x
114 Lượng giá chức năng hô hấp x x x x
115 Lượng giá chức năng tâm lý x x x x
116 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức x x x x
117 Lượng giá chức năng ngôn ngữ x x x x
118 Lượng giá chức năng dáng đi x x x x
119 Lượng giá chức năng thăng bằng x x x x
120 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày x x x x
121 Lượng giá lao động hướng nghiệp x x x
122 Thử cơ bằng tay x x x
123 Đo tầm vận động khớp x x x x
124 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học x x
125 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x
126 Đo áp lực hậu môn trực tràng x x
127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi x x x x
128 Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver x x
129 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi x x
130 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ x x
131 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ x x
132 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động x x
133 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống x x x x
134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống x x x x
135 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) x x
136 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti x x x
137 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) x x x x
138 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh x x
139 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên x x x x
140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới x x x x
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP
(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu x x x x
142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu x x x x
143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) x x x x
144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng x x x x
145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối x x x x
146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dư­ới gối x x x x
147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x
148 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x
149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO x x x x
150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO x x x x
151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO x x x x
152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO x x x x
153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO x x x x
154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong x x x x
155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng x x x x
156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm x x x x

XVIII. Điện quang

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
1 Siêu âm tuyến giáp x x x
2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x
3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x
4 Siêu âm hạch vùng cổ x x
5 Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp x
6 Siêu âm hốc mắt x x
7 Siêu âm qua thóp x x
8 Siêu âm nhãn cầu x x
9 Siêu âm Doppler hốc mắt x x
10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x
2. Siêu âm vùng ngực
11 Siêu âm màng phổi x x
12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x
13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x
14 Siêu âm qua thực quản x
3. Siêu âm ổ bụng
15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x
16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) x x x
17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng x x
18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x
19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) x x
20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x
21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x
22 Siêu âm Doppler gan lách x x
23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) x x
24 Siêu âm Doppler động mạch thận x x
25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x
26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) x x
27 Siêu âm 3D/4D khối u x x
28 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x
29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x
4. Siêu âm sản phụ khoa
30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x x
31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo x x x
32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng x x
33 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo x x
34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu x x x
35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa x x x
36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối x x x
37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung x x
38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu x x
39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa x x
40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối x x
41 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x
42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi x x
5. Siêu âm cơ xương khớp
43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x
44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x
6. Siêu âm tim, mạch máu
45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x
46 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch x
47 Siêu âm nội mạch x
48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x
49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục x x
50 Siêu âm tim, màng tim qua thực quản x
51 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm x
52 Siêu âm Doppler tim, van tim x x
53 Siêu âm 3D/4D tim x x
7. Siêu âm vú
54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x
55 Siêu âm Doppler tuyến vú x x
56 Siêu âm đàn hồi mô vú x
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
57 Siêu tinh hoàn hai bên x x
58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x
59 Siêu âm dương vật x x
60 Siêu âm Doppler dương vật x
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
61 Siêu âm trong mổ x x
62 Siêu âm nội soi x
63 Siêu âm có chất tương phản x
64 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng x
65 Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) x
66 Siêu âm 3D/4D trực tràng x
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x
68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x
69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x
70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x
71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x
72 Chụp Xquang Blondeau x x x x
73 Chụp Xquang Hirtz x x x x
74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x
75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x
76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x
77 Chụp Xquang Chausse III x x x
78 Chụp Xquang Schuller x x x
79 Chụp Xquang Stenvers x x x
80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x
81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) x x x x
82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) x x x
83 Chụp Xquang răng toàn cảnh x x
84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) x x x
85 Chụp Xquang mỏm trâm x x x
86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x
87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x
88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x
89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x
90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x
91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x
92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x
93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x
94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x
95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze x x x
96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x
97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x
98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x
99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x
100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x
101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x
102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x
103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x
104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x
106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x
107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x
110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x
111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x
112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x
114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x
115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x
118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x
119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x
120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x
121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x
122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x
123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x
124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x
125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x
126 Chụp Xquang tuyến vú x x
127 Chụp Xquang tại giường x x x
128 Chụp Xquang tại phòng mổ x x x
129 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) x x
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
130 Chụp Xquang thực quản dạ dày x x
131 Chụp Xquang ruột non x x
132 Chụp Xquang đại tràng x x
133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr x x x
134 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi x x
135 Chụp Xquang đường dò x x
136 Chụp Xquang tuyến nước bọt x x
137 Chụp Xquang tuyến lệ x x
138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng x x
139 Chụp Xquang ống tuyến sữa x x
140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) x x
141 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng x x
142 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng x x
143 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng x x
144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu x x
145 Chụp Xquang động mạch tạng x x
146 Chụp Xquang động mạch chi x x
147 Chụp Xquang động mạch vành x x
148 Chụp Xquang bao rễ thần kinh x x
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy
149 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x x
150 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x x
151 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang x x
152 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x
153 Chụp CLVT mạch máu não x x
154 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x
155 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x x
156 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x x
157 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa x x
158 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc x x
159 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang x x
160 Chụp CLVT hốc mắt x x x
161 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D x x
162 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) x x
163 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) x x
164 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT) x x
2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy
165 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x
166 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x
167 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang x x
168 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x
169 Chụp CLVT mạch máu não x x
170 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x
171 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x
172 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x
173 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa x x
174 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc x x
175 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang x x
176 Chụp CLVT hốc mắt x x
177 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D x x
3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy
178 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x
179 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x
180 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang x x
181 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x
182 Chụp CLVT mạch máu não x x
183 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x
184 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x
185 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x
186 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa x x
187 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc x x
188 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang x x
189 Chụp CLVT hốc mắt x x
190 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D x x
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy
191 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang x x x
192 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x x
193 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x x
194 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x x
195 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x
196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x
197 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x
198 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim x x
199 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành x x
5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy
200 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang x x
201 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x
202 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x
203 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x
204 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x
205 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x
206 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x
207 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim x x
208 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành x x
6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy
209 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang x x
210 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x
211 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x
212 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x
213 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x
214 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x
215 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x
216 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block x x
217 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block x x
218 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành x x
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy
219 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) x x x
220 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy x x x
221 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) x x x
222 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy x x x
223 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x
224 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất x x
225 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật x x
226 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) x x
227 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde x x
228 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde x x
229 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo x x
230 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x
8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy
231 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) x x
232 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy x x
233 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) x x
234 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy x x
235 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x
236 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất x x
237 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật x x
238 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) x x
239 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde x x
240 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde x x
241 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo x x
242 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x
9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy
243 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) x x
244 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy x x
245 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) x x
246 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy x x
247 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x
248 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất x x
249 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật x x
250 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) x x
251 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde x x
252 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde x x
253 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo x x
254 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy
255 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang x x x
256 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang x x x
257 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang x x x
258 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang x x x
259 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang x x x
260 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang x x x
261 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang x x
262 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang x x
263 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp x
264 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang x x
265 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang x x
266 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x
267 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới x x
11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy
268 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang x x
269 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang x x
270 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang x x
271 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang x x
272 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang x x
273 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang x x
274 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang x x
275 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang x x
276 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp x
277 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang x x
278 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang x x
279 Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân x x
280 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x
281 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới x x
12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥256 dãy
282 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang x x
283 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang x x
284 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang x x
285 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang x x
286 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang x x
287 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang x x
288 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang x x
289 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang x x
290 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp x
291 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang x x
292 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang x x
293 Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân x x
294 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x
295 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới x x
D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)
1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu – mặt – cổ máy từ lực 0.2-1.5T
296 Chụp cộng hưởng từ sọ não x x
297 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản x x
298 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản x x
299 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản x x
300 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản x x
301 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản x x
302 Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) x x
303 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác x x
304 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản x x
305 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) x x
306 Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) x x
307 Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging) x x
308 Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging) x x
309 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá x x
310 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ x x
311 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản x x
312 Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng x
2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T
313 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực x x
314 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x
315 Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) x x
316 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú x x
317 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản x x
318 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x
3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T
319 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) x x
320 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) x x
321 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) x x
322 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn x x
323 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) x x
324 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật x x
325 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản x x
326 Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) x x
327 Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) x x
328 Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) x x
329 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản x x
330 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt x x
331 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) x x
332 Chụp cộng hưởng từ thai nhi x x
333 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô x x
4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống – ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T
334 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ x x
335 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản x x
336 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực x x
337 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản x x
338 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng x x
339 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản x x
340 Chụp cộng hưởng từ khớp x x
341 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch x x
342 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp x x
343 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương x x
344 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản x x
345 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi x x
346 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản x x
5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T
347 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu x x
348 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực x x
349 Chụp cộng hưởng từ động mạch vành x x
350 Chụp cộng hưởng từ tim x x
351 Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x
352 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên x x
353 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản x x
354 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới x x
355 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản x x
356 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân x x
357 Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản x x
358 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch x x
359 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản x x
360 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu x x
361 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu x x
6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T
362 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM x x
363 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản x x
364 Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) x x
365 Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng x x
7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu – mặt – cổ máy từ lực ≥ 3T
366 Chụp cộng hưởng từ sọ não x x
367 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản x x
368 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản x x
369 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản x x
370 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản x x
371 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản x x
372 Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) x x
373 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác x x
374 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản x x
375 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) x x
376 Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) x x
377 Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging) x x
378 Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging) x x
379 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá x x
380 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ x x
381 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản x x
382 Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng x
8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T
383 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực x x
384 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x
385 Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) x x
386 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú x x
387 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản x x
388 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x
9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T
389 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) x x
390 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) x x
391 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) x x
392 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn x x
393 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) x x
394 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật x x
395 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản x x
396 Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) x x
397 Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) x x
398 Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) x x
399 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản x x
400 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt x x
401 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) x x
402 Chụp cộng hưởng từ thai nhi x x
403 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô x x
10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống – ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T
404 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ x x
405 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản x x
406 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực x x
407 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản x x
408 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng x x
409 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản x x
410 Chụp cộng hưởng từ khớp x x
411 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch x x
412 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp x x
413 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương x x
414 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản x x
415 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi x x
416 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản x x
11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T
417 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu x x
418 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực x x
419 Chụp cộng hưởng từ động mạch vành x x
420 Chụp cộng hưởng từ tim x x
421 Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x
422 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên x x
423 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản x x
424 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới x x
425 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản x x
426 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân x x
427 Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản x x
428 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch x x
429 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản x x
430 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu x x
431 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu x x
12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T
432 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM x x
433 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản x x
434 Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) x x
435 Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng x x
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
1. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng
436 Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng x x
437 Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng x x
438 Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng x x
439 Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng x x
440 Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
441 Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng x x
442 Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng
443 Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) dưới Xquang tăng sáng x x
444 Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng x x
445 Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng x x
446 Chụp tĩnh mạch lách – cửa dưới Xquang tăng sáng x x
447 Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng x x
448 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng x x
2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng
449 Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng x x
450 Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng x x
451 Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
452 Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
453 Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
454 Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
455 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
456 Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng x x
457 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng x x
458 Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng x x
459 Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng x x
460 Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng x x
461 Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng x x
462 Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng x x
463 Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng x x
464 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng x x
465 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng x x
466 Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng x x
467 Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng x x
468 Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng x x
469 Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng x x
470 Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng x x
471 Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng x x
472 Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dưới Xquang tăng sáng x x
473 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng x x
474 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng x x
475 Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng x x
476 Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng x x
477 Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng x x
478 Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng x x
479 Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng x x
480 Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng x x
481 Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng x x
482 Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng x x
483 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng x x
484 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng x x
485 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng x x
486 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng x x
487 Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng x x
488 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng x x
489 Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng x x
490 Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng x x
491 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng x x
492 Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng x x
493 Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng x x
494 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng x x
495 Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng x x
496 Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng x x
497 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng x x
498 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng x x
499 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng x x
500 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng x x
3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
501 Chụp động mạch não số hóa xóa nền x x
502 Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền x x
503 Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền x x
504 Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền x x
505 Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x
506 Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền x x
507 Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền
508 Chụp các động mạch tủy x x
509 Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền x x
510 Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền x x
511 Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền x x
512 Chụp tĩnh mạch lách – cửa số hóa xóa nền x x
513 Chụp tĩnh mạch lách – cửa đo áp lực số hóa xóa nền x x
514 Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền x x
515 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền x x
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền
516 Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền x x
517 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền x x
518 Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x
519 Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x
520 Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x
521 Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x
522 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x
523 Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer… x x
524 Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền x x
525 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền x x
526 Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền x x
527 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền x x
528 Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền x x
529 Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền x x
530 Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) x x
531 Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền x x
532 Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền x x
533 Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền x x
534 Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền x x
535 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền x x
536 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền x x
537 Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền x x
538 Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền x x
539 Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền x x
540 Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền x x
541 Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền x x
542 Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền x x
543 Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền x x
544 Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền x x
545 Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền x x
546 Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền x x
547 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền x x
548 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền x x
549 Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền x x
550 Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền x x
551 Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền x x
552 Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền x
553 Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền x x
554 Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền x x
555 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền x x
556 Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền x x
557 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền x x
558 Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền x x
559 Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền x x
560 Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền x x
561 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền x x
562 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền x x
563 Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền x x
564 Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền x x
565 Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền x x
566 Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền x x
567 Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền x x
568 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền x x
569 Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền x x
570 Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền x x
571 Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền x x
572 Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền x x
573 Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) x x
574 Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền x x
575 Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền x x
576 Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền x x
577 Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền x x
578 Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền x x
579 Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy…) số hóa xóa nền x x
580 Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền x x
581 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền x x
582 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền x x
583 Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền x x
584 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền x x
585 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền x x
586 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền x x
587 Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền x x
588 Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền x x
589 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền x x
590 Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền x x
591 Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền x x
592 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền x x
593 Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền x x
594 Đặt sonde JJ số hóa xóa nền x x
595 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền x x
596 Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền x x
597 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền x x
598 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền x x
599 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền x x
600 Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền x x
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm
601 Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm x x
602 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm x x
603 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm x x x
604 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm x
605 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm x x x
606 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm x x x
607 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm x x x
608 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm x
609 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x
610 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x
611 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm x x x
612 Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm x x x
613 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm x x
614 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm x x
615 Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm x x
616 Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm x x
617 Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x
618 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm x x
619 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x
620 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x
621 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x
622 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x
623 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm x x
624 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm x x
625 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm x x
626 Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
627 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản x x
628 Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm x x
629 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm x x
630 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm x x
631 Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm x x
632 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm x x
633 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm x x
6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
634 Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x
635 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x
636 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính x x
637 Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính x x
638 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính x x
639 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính x x
640 Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính x x
641 Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính x x
642 Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính x
643 Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính x
644 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính x x
645 Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính x x
646 Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính x x
647 Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính x x
648 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính x x
649 Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính x x
650 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x
651 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x
652 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x
653 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính x x
7. Can thiệp dưới cộng hưởng từ
654 Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ x
655 Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ x
656 Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ x
8. Điện quang tim mạch
657 Chụp động mạch vành x x
658 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng x x
659 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành x x
660 Sinh thiết cơ tim x x
661 Thông tim ống lớn x x
662 Nong van hai lá x x
663 Nong van động mạch chủ x x
664 Nong van động mạch phổi x x
665 Bít thông liên nhĩ x x
666 Bít thông liên thất x x
667 Bít ống động mạch x x
668 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần x x
669 Đặt máy tạo nhịp x x
670 Đặt máy tạo nhịp phá rung x x
671 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim x x
672 Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng x x
673 Chụp, nong động mạch và đặt stent x x
674 Bít ống động mạch x x
675 Đặt stent động mạch chủ x

XIX. Y học hạt nhân

A. CHẨN ĐOÁN
1 SPECT não với 99mTc Pertechnetate x x
2 SPECT não với 99mTc – ECD x x
3 SPECT não với 99mTc – DTPA x x
4 SPECT não với 99mTc – HMPAO x x
5 SPECT não với 111In – octreotide x x
6 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
7 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
8 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 x x
9 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin x x
10 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Sestamibi x x
11 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec) x x
12 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTcN-NOEt x x
13 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Furifosmin x x
14 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I- IPPA x x
15 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I – BMIPP x x
16 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
17 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin x x
18 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Sestamibi x x
19 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec) x x
20 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTcN-NOEt x x
21 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Furifosmin x x
22 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I- IPPA x x
23 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I – BMIPP x x
24 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 x x
25 SPECT chức năng tim pha sớm x x
26 SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Pertechnetate x x
27 SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Sestamibi x x
28 SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Tetrofosmin x x
29 SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc x x
30 SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha nghỉ x x
31 SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha gắng sức x x
32 SPECT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim x x
33 SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc – Stannous pyrophosphate (PYP) x x
34 SPECT gan x x
35 SPECT thận x x
36 SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG x x
37 SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG x x
38 SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol x x
39 SPECT tuyến tiền liệt x x
40 SPECT tuyến tiền liệt với 111In – Capromab pendetid x x
41 SPECT tuyến tiền liệt với 111In – CYT-356 x x
42 SPECT xương, khớp x x
43 SPECT chẩn đoán khối u x x
44 SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
45 SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga x x
46 SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl x x
47 SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
48 SPECT chẩn đoán u phổi x x
49 SPECT chẩn đoán u vú x x
50 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG x x
51 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG x x
52 SPECT phóng xạ miễn dịch x x
53 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ x x
54 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC x x
55 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC x x
56 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide x x
57 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE x x
58 SPECT hạch Lympho x x
59 SPECT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO x x
60 SPECT bạch cầu đánh dấu 111In x x
61 SPECT bạch cầu đánh dấu 67 Ga x x
62 SPECT/CT x x
63 SPECT/CT não với 99mTc Pertechnetate x x
64 SPECT/CT não với 99mTc – ECD x x
65 SPECT/CT não với 99mTc – DTPA x x
66 SPECT/CT não với 99mTc – HMPAO x x
67 SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
68 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
69 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin x x
70 SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
71 SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin x x
72 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 x x
73 SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 x x
74 SPECT/CT chức năng tim pha sớm x x
75 SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc x x
76 SPECT/CT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim x x
77 SPECT/CT gan x x
78 SPECT/CT thận x x
79 SPECT/CT tuyến tiền liệt x x
80 SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I – MIBG x x
81 SPECT/CT tuyến thượng thận với 123I – MIBG x x
82 SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol x x
83 SPECT/CT xương, khớp x x
84 SPECT/CT chẩn đoán khối u x x
85 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
86 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga x x
87 SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl x x
88 SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
89 SPECT/CT chẩn đoán u phổi x x
90 SPECT/CT chẩn đoán u vú x x
91 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG x x
92 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG x x
93 SPECT/CT phóng xạ miễn dịch x x
94 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ
95 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC x x
96 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC x x
97 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide x x
98 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE x x
99 SPECT/CT hạch Lympho x x
100 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO x x
101 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In x x
102 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga x x
103 SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D x x
104 SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) x x
105 Xạ hình phóng xạ miễn dịch x x
106 Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate x x
107 Xạ hình não với 99mTc – ECD x x
108 Xạ hình não với 99mTc – DTPA x x
109 Xạ hình não với 99mTc – HMPAO x x
110 Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate x x
111 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA x x
112 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA x x
113 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA x x
114 Độ tập trung 131I tuyến giáp x x
115 Xạ hình toàn thân với 131I x x
116 Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương x x
117 Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ x x
118 Xạ hình tuyến giáp với 131I x x
119 Xạ hình tuyến giáp với 123I x x
120 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I x x
121 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I x x
122 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate x x
123 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA x x
124 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI x x
125 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép x x
126 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate x x
127 Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate x x
128 Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate x x
129 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI x x
130 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI x x
131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin x x
132 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl x x
133 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin x x
134 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl x x
135 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin x x
136 Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu x x
137 Xạ hình chức năng tim pha sớm x x
138 Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate x x
139 Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate x x
140 Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate x x
141 Xạ hình tuyến vú x x
142 Xạ hình tưới máu phổi x x
143 Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc – macroaggregated x x
144 Xạ hình thông khí phổi x x
145 Xạ hình thông khí phổi với 133Xe x x
146 Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA x x
147 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid x x
148 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc – Sulfur Colloid x x
149 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m x x
150 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate x x
151 Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea x x
152 Xạ hình lách với Methionin – 99mTc x x
153 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
154 Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid x x
155 Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid x x
156 Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA x x
157 Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan x x
158 Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc x x
159 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA x x
160 Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran x x
161 Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran x x
162 Xạ hình thận với 99mTc – DMSA x x
163 Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA x x
164 Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH x x
165 Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH x x
166 Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3 x x
167 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3 x x
168 Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate x x
169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG x x
170 Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG x x
171 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol x x
172 Xạ hình tuyến tiền liệt x x
173 Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate x x
174 Xạ hình xương với 99mTc – MDP x x
175 Xạ hình xương 3 pha x x
176 Xạ hình tủy xương với 99mTc – Sulfur Colloid hoặc BMHP x x
177 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI x x
178 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga x x
179 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl x x
180 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide x x
181 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG x x
182 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG x x
183 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA x x
184 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA x x
185 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
186 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr x x
187 Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid x x
188 Xạ hình hạch Lympho x x
189 Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO x X
190 Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In x X
191 Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67 Ga x X
192 Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA x x
193 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma x x
194 PET x x
195 PET chẩn đoán khối u x x
196 PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh x x
197 PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C – acetate x x
198 PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol x x
199 PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone x x
200 PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG x x
201 PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol x x
202 PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone x x
203 PET tưới máu não với 15O-H2O x x
204 PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2 x x
205 PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO) x x
206 PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA x x
207 PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor x x
208 PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI x x
209 PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor x x
210 PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia) x x
211 PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB x x
212 PET chẩn đoán bệnh tim mạch x x
213 PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – acetate x x
214 PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – panmitate x x
215 PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG x x
216 PET tưới máu cơ tim với 13N – NH3 x x
217 PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO x x
218 PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3 x x
219 PET tưới máu cơ tim với 82Rb – Rb+ x x
220 PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng x x
221 PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG x x
222 PET/CT x x
223 PET/CT chẩn đoán khối u x x
224 PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG x x
225 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose x x
226 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine x x
227 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC x x
228 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine x x
229 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine x x
230 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine x x
231 PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole x x
232 PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol x x
233 PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O x x
234 PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM x x
235 PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u x x
236 PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil x x
237 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin x x
238 PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh x x
239 PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG x x
240 PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG x x
241 PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG x x
242 PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG x x
243 PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG x x
244 PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C – acetate x x
245 PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol x x
246 PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone x x
247 PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG x x
248 PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol x x
249 PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone x x
250 PET/CT tưới máu não với 15O-H2O x x
251 PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2 x x
252 PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO) x x
253 PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA x x
254 PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor x x
255 PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI x x
256 PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor x x
257 PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia) x x
258 PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB x x
259 PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch x x
260 PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – acetate x x
261 PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – panmitate x x
262 PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG x x
263 PET/CT tưới máu cơ tim với 13N – NH3 x x
264 PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO x x
265 PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3 x x
266 PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb – Rb+ x x
267 PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG x x
268 PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG x x
269 PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG x x
270 PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng x x
271 PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG x x
272 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ x x
273 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC x x
274 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE x x
275 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC x x
276 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE x x
277 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide x x
278 PET/CT mô phỏng xạ trị x x
279 PET/CT mô phỏng xạ trị 3D x x
280 PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) x x
281 PET/MRI x x
282 PET/MRI chẩn đoán khối u x x
283 PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh x x
284 PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C – acetate x x
285 PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol x x
286 PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone x x
287 PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG x x
288 PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol x x
289 PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone x x
290 PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O x x
291 PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2 x x
292 PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO) x x
293 PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA x x
294 PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor x x
295 PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI x x
296 PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor x x
297 PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia) x x
298 PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB x x
299 PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch x x
300 PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – acetate x x
301 PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – panmitate x x
302 PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG x x
303 PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N – NH3 x x
304 PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO x x
305 PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3 x x
306 PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb – Rb+ x x
307 PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng x x
308 PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG x x
309 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
310 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
311 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
312 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
313 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
314 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
315 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
316 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
317 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
318 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
319 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
320 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
321 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
322 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
323 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
324 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
325 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
326 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
327 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
328 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
329 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
330 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
331 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
332 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
333 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
334 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
335 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
336 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
337 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
338 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
339 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
B. ĐIỀU TRỊ
340 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I x x
341 Điều trị Basedow bằng 131I x x
342 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I x x
343 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I x x
344 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y x x
345 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ x x
346 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y x x
347 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ x x
348 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y x x
349 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re x x
350 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P x x
351 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol x x
352 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166 x x
353 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I x x
354 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ x x
355 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I x x
356 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ x x
357 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I x x
358 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ x x
359 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y x x
360 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P x x
361 Điều trị eczema bằng tấm áp 32P x x
362 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P x x
363 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P x x
364 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 x x
365 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ x x
366 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm x x
367 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn x x
368 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re x x
369 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re x x
370 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr x x
371 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr x x
372 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y x x
373 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P x x
374 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG x x
375 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG x x
376 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG x x
377 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG x x
378 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ x x
379 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ x x
380 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab x x
381 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab x x
382 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide x x
383 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC x x
384 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC x x
385 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide x x
386 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE x x
387 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE x x
388 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC x x
389 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC x x
390 Điều trị bằng nano – thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs x x

XX. Nội soi chẩn đoán, can thiệp

A. SỌ NÃO
1 Mở thông não thất bể đáy nội soi x
2 Nội soi mở thông não thất x
B. TAI – MŨI – HỌNG
3 Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng chẩn đoán x x
4 Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng sinh thiết x x
5 Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm chẩn đoán x x
6 Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm sinh thiết x x
7 Nội soi cầm máu mũi x x x
8 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết x x x
9 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần x x
10 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán x x x
11 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết
12 Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính
13 Nội soi tai mũi họng x x x
14 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang x x
15 Nội soi thanh quản lấy dị vật x x
C. KHÍ- PHẾ QUẢN
16 Nội soi khí – phế quản ống cứng sinh thiết xuyên vách x
17 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách x
18 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần x
19 Nội soi khí – phế quản ống cứng cắt đốt u bằng điện đông cao tần x
20 Nội soi khí – phế quản ống mềm đặt stent x
21 Nội soi khí – phế quản ống cứng đặt stent x
22 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết x
23 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt lạnh u x
24 Nội soi khí – phế quản ống cứng cắt lạnh u x
25 Nội soi khí – phế quản ống mềm chẩn đoán x x
26 Nội soi khí – phế quản ống cứng chẩn đoán x x
27 Nội soi siêu âm khí – phế quản ống mềm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x
28 Nội soi khí – phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán x x
29 Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
30 Nội soi khí – phế quản ống cứng rửa phế nang toàn bộ phổi x x
31 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật x x
32 Nội soi khí – phế quản ống cứng lấy dị vật
33 Nội soi khí – phế quản ống mềm qua ống nội khí quản x x
34 Nội soi khí – phế quản ống mềm huỳnh quang x x
35 Nội soi khí – phế quản ống mềm dải tần hẹp (NBI, Iscan, Fice,…) x x
36 Nội soi khí – phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản x x
D. LỒNG NGỰC- PHỔI
37 Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán x x
38 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán x x
39 Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết x x
40 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết x x
41 Nội soi trung thất chẩn đoán x
42 Nội soi trung thất sinh thiết x
43 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm cắt đốt bằng điện đông cao tần x
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
44 Nong đường mật, Oddi qua nội soi x
45 Nội soi đường mật tán sỏi qua da x
46 Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ x
47 Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser x
48 Mở thông dạ dày qua nội soi x
49 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) x
50 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) x
51 Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy). x
52 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào. x
53 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng x x
54 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ. x x
55 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ x x
56 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ x x
57 Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi x x
58 Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày – đại tràng) x x
59 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa x x
60 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày x
61 Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng x x
62 Sửa catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng x x
63 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán x x
64 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán x x
65 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán x x
66 Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x
67 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị x x
68 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x
69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x
70 Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x
71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x
72 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x
73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x
74 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) x x
75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x
76 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị x x
77 Nội soi băng tần hẹp (NBI) x x
78 Nội soi siêu âm trực tràng x x
79 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết x x
80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng x x x
81 Nội soi đại tràng sigma x x x
82 Soi trực tràng x x x
E. TIẾT NIỆU
83 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) x
84 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) x x
85 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x
86 Soi bàng quang x x
87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x
88 Nội soi bàng quang tìm xem đái dư­ỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật x x
89 Nội soi bàng quang, đ­ưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản x x
90 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật x x
91 Nội soi sinh thiết niệu đạo x x
92 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản x x
93 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
94 Nội soi niệu quản sinh thiết x x
95 Nội soi bàng quang sinh thiết x x
G. KHỚP
96 Nội soi khớp điều trị x
97 Nội soi khớp chẩn đoán x x
H. PHỤ SẢN
98 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
99 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
100 Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x
101 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
102 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x
103 Nội soi buồng tử cung can thiệp x x
104 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU x x
105 Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x
106 Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x

XXI. Thăm dò chức năng

A. TIM, MẠCH
1 Thăm dò điện sinh lý tim x x
2 Thông tim chẩn đoán x x
3 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch x
4 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) x x x x
5 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x
6 Đo áp lực thẩm thấu máu x x
7 Holter huyết áp x x
8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x
9 Đo lưu huyết não x x
10 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin) x x
11 Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) x x
12 Holter điện tâm đồ x x
13 Nghiệm pháp dây thắt x x x x
14 Điện tim thường x x x x
B. HÔ HẤP
15 Đo dung tích khí cặn x
16 Đo khuếch tán khí (DLCO) x
17 Đo tổng dung lượng phổi x
18 Test giãn phế quản (broncho modilator test) x x
19 Đo hô hấp ký x x
20 Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x
21 Đo nồng độ khí CO trong đường thở x x
22 Test dung tích sống gắng sức (FVC) x x x
23 Test dung tích sống thở chậm (SVC) x x x
24 Thông khí tự ý tối đa (MVV) x x x
25 Nghiệm pháp hô hấp gắng sức x
26 Dao động xung ký x
27 Thăm dò rối loạn hô hấp lúc ngủ x
C. THẦN KINH, TÂM THẦN
28 Điện cơ trơn định lượng (QEMG) x
29 Ghi điện cơ x x
30 Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) x
31 Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) x
32 Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác x x
33 Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động x x
34 Đo điện thế kích thích cảm giác x x
35 Đo điện thế kích thích giác quan x x
36 Đo điện thế kích thích vận động x x
37 Ghi điện não đồ vi tính x x
38 Ghi điện não đồ đa kênh giấc ngủ x
39 Ghi điện não đồ video x x
40 Ghi điện não đồ thông thường x x x
41 Đo ngưỡng đau x
42 Test thần kinh tự chủ x
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
43 Đo PH thực quản 24 giờ x
44 Đo áp lực niệu đạo bằng máy x
45 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x x
46 Đo áp lực bàng quang bằng máy x x
47 Đo niệu dòng đồ x
48 Đo áp lực thẩm thấu niệu x
49 Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic) x x
50 Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic) x
51 Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 x x
Đ. TAI MŨI HỌNG
52 Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR) x
53 Mapping điện cực ốc tai x
54 Phân tích âm giọng nói cơ bản x
55 Phân tích âm giọng nói phức tạp x
56 Thanh môn đồ (EGG) x
57 Điện cơ thanh quản x
58 Đo để hiệu chỉnh máy trợ thính kỹ thuật số x
59 Thăm dò chức năng tiền đình (VNG) x
60 Đo thính lực đơn âm x x
61 Đo thính lực lời x x
62 Đo thính lực trên ngưỡng x x
63 Đo thính lực ở trường tự do x x
64 Đo nhĩ lượng x x
65 Đo phản xạ cơ bàn đạp x x
66 Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán x x
67 Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) x x
68 Đo sức cản của mũi x x
69 Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc x x x
E. MẮT
70 Điện võng mạc x
71 Đo độ dày giác mạc x x
72 Đếm tế bào nội mô giác mạc x x
73 Đo bản đồ giác mạc x x
74 Siêu âm A/B x x
75 Đo biên độ điều tiết x x
76 Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel x x x
77 Test thử cảm giác giác mạc x x x
78 Test phát hiện khô mắt x x x
79 Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x
80 Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm x x x
81 Đo thị trường chu biên x x x
82 Đo sắc giác x x x
83 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) x x x
84 Đo khúc xạ máy x x x
85 Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x
86 Thử kính x x x
87 Đo độ lác x x x
88 Xác định sơ đồ song thị x x x
89 Đo độ sâu tiền phòng x x x
90 Đo đường kính giác mạc x x x
91 Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm x x x
92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x
93 Đo thị lực x x x x
94 Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography) x
G. CƠ XƯƠNG KHỚP
95 Thử nghiệm Methacholine (methacholine test) x
96 Đo áp lực hậu môn trực tràng x x
97 Đo phản xạ đại tiện x x
98 Test ngoại bì tìm dị nguyên trong bệnh Eczema tiếp xúc (chuyển Dị ứng-Miễn dịch) x x
99 Test Prick với bệnh mày đay mẩn ngứa (chuyển Dị ứng-Miễn dịch) x x
100 Đo áp lực bàn chân bằng máy x x
101 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm x x x
102 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA x x x
103 Đo cảm giác rung bàn chân bằng máy x x x
104 Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ x x x x
105 Nghiệm pháp Atropin x x x x
H. NỘI TIẾT
106 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo x x
107 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 5 mẫu có định lượng Insulin kèm theo x x
108 Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ x x
109 Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh x x
110 Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm x x
111 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm x x
112 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày x x
113 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm x x
114 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày x x
115 Nghiệm pháp nhịn uống x x
116 Đo chuyển hóa cơ bản x x
117 Đo đường máu 24 giờ có định lượng Insulin x x
118 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin x x x
119 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén x x
120 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén x x
121 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén x x
122 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin x x x
123 Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường x x
124 Test dung nạp Tolbutamit x x
125 Test dung nạp Glucagon x x
126 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein thăm dò chức năng gan x x
127 Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) x x

XXII. Huyết học – truyền máu

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
1 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động x x x
2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động x x x
3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công x x x
4 Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay x x x x
5 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động x x x
6 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. x x x
7 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công x x x
8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động x x x
9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động x x x
10 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công x x x
11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động x x x
12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động x x x
13 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động x x x
14 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động x x x
15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x
16 Nghiệm pháp Protamin sulfat x x x
17 Nghiệm pháp Von-Kaulla x x x
18 Thời gian tiêu Euglobulin x x x
19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x
20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x
21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x
22 Nghiệm pháp dây thắt x x x x
23 Định lượng D-Dimer x x
24 Bán định lượng D-Dimer x x x
25 Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) x x
26 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test) x x x
27 Phát hiện kháng đông ngoại sinh x x
28 Phát hiện kháng đông đường chung x x
29 Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI x x
30 Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X x x
31 Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen) x
32 Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co) x
33 Định lượng yếu tố XII x
34 Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết) x
35 Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết) x x
36 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX x x
37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc x
38 Định lượng ức chế yếu tố IX x
39 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác x x
40 Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test) x x
41 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin x x
42 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin x x
43 Định lượng FDP x x x
44 Bán định lượng FDP x x x
45 Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) x x
46 Định lượng Protein S toàn phần x x
47 Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) x x
48 Định lượng Protein S tự do x x
49 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) x x
50 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) x x
51 Định lượng Anti Xa x x
52 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) x x
53 Thời gian Reptilase x x
54 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy) x x
55 Thời gian phục hồi Canxi x x
56 Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden x x
57 Định lượng Heparin x x
58 Định lượng Plasminogen x x
59 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor) x x
60 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) x x
61 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) x x
62 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y) x x
63 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab x x
64 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG x x
65 Định lượng C1- inhibitor x x
66 Định lượng t-pA (tissue – Plasminogen Activator) x x
67 Định lượng a2 antiplasmin x x
68 Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x
69 Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang x x
70 Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x
71 Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x
72 Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13) x x
73 Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu x x
74 Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ x x
75 Định lượng yếu tố HMWK x x
76 Định lượng yếu tố pre Kallikrein x x
77 Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) x
78 Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương x x x
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
79 Định lượng Acid Folic x x
80 Định lượng Beta 2 Microglobulin x x
81 Định lượng Cyclosporin A x x
82 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) x x
83 Định lượng Hemoglobin tự do x x
84 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) x x
85 Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) x x
86 Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) x x
87 Độ bão hòa Transferin x x
88 Định lượng vitamin B12 x x
89 Định lượng Transferin x x
90 Định lượng Hepcidin x x
91 Định lượng EPO (Erythropoietin) x x
92 Đo huyết sắc tố niệu x x x
93 Methemoglobin x x
94 Định lượng Peptid – C x x
95 Định lượng Methotrexat x x
96 Định lượng Haptoglobin x x
97 Định lượng Free kappa huyết thanh x
98 Định lượng Free lambda huyết thanh x
99 Định lượng Free kappa niệu x
100 Định lượng Free lambda niệu x
101 Xét nghiệm hồng cầu tự tan x x
102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu x x x
103 Định lượng G6PD x
104 HK (Hexokinase) x
105 GPI (Glucose phosphate isomerase) x
106 PFK (Phosphofructokinase) x
107 ALD (Aldolase) x
108 PGK (Phosphoglycerate kinase) x
109 PK (Pyruvatkinase) x
110 Fructosamin x x
111 IGF-I x
112 Định lượng IgG x x
113 Định lượng IgA x x
114 Định lượng IgM x x
115 Định lượng IgE x x
116 Định lượng Ferritin x x
117 Định lượng sắt huyết thanh x x x
C. TẾ BÀO HỌC
118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x
119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) x x x x
120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) x x x
121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x
122 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) x
123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x
124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x
125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x
126 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) x x
127 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần) x x
128 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) x x
129 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) x x
130 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần) x x
131 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần) x x
132 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay) x x
133 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) x x
134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) x x x
135 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) x x
136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu x x x
137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ x x x
138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
139 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) x x x
140 Tìm giun chỉ trong máu x x x x
141 Tập trung bạch cầu x x
142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x
143 Máu lắng (bằng máy tự động) x x x
144 Tìm tế bào Hargraves x x x
145 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương x x
146 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương x x
147 Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương x x
148 Nhuộm hóa học tế bào tủy xương(gồm nhiều phương pháp) x x
149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x
151 Cặn Addis x x x
152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công x x x
153 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động x x x
154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học x x x
155 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x
156 Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) x x
157 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi x x
158 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD x x
159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học x x
160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm x x x
161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x
162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) x x x
163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) x x x
164 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) x x x
165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ x x
166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) x x
167 Làm thủ thuật sinh thiết hạch x x
168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch x x
169 Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ x x
170 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x
171 Đo đường kính hồng cầu x
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
172 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
173 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
174 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
175 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
176 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
177 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
178 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
179 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
180 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
181 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
182 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
183 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
184 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
185 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
186 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
187 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
188 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
189 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
190 Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
191 Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
192 Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
193 Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
194 Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) x x
195 Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) x x
196 Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
197 Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
198 Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
199 Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
200 Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) x x
201 Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) x x
202 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
203 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
204 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
205 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
206 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) x x
207 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) x x
208 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
209 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
210 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
211 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
212 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
213 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
214 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
215 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
216 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
217 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
218 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
219 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
220 Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
221 Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
222 Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
223 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
224 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
225 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
226 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
227 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
228 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
229 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
230 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
231 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
232 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
233 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
234 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
235 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
236 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
237 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
238 Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
239 Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
240 Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
241 Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
242 Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
243 Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
244 Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
245 Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
246 Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
247 Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
248 Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
249 Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
250 Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
251 Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
252 Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
253 Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
254 Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
255 Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
256 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
257 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
258 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
259 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
260 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
261 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
262 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard x x
263 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm x x
264 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
265 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
266 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
267 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
269 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
270 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
272 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
273 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
274 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
275 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
276 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
277 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
278 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x
281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
282 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x
283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) x x x
284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) x x x
285 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x
286 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương x x x
287 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x
288 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương x x x
289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
290 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x
293 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ x x
294 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn x x
295 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
296 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x
297 Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
298 Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x
299 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) x x
300 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) x x
301 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) x x
302 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
303 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
305 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) x x
306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
307 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
309 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) x x
310 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
311 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x
312 Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
313 Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x
314 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) x x
315 Kỹ thuật hấp phụ kháng thể x x
316 Kỹ thuật tách kháng thể x x
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
317 Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA x x
318 Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA x x
319 Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA x x
320 Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA x x
321 Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA x x
322 Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA x x
323 Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA x x
324 Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật ELISA x x
325 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA x x
326 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA x x
327 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang x x
328 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang x x
329 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x
330 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x
331 Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34) x x
332 Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry x
333 Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x
334 Xét nghiệm chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x
335 Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flow-cytometry x
336 Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng lympho bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x
337 Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x
338 Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD) x
339 Xác định chỉ số DNA index bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD) x
340 Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ thuật Flow-cutometry x
341 Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật huỳnh quang) x
342 Xét nghiệm đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8 x x
343 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) x x
344 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) x x
345 Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC500 x
346 Xét nghiệm FLAER (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) x
347 Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex) x x x
348 Xét nghiệm Đường-Ham x x x
349 Điện di miễn dịch dịch não tuỷ x x
350 Điện di miễn dịch nước tiểu x x
351 Điện di miễn dịch huyết thanh x x
352 Điện di huyết sắc tố x x x
353 Điện di protein huyết thanh x x
354 Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư máu x
355 Đếm số lượng tế bào NK (Nature killer) x
356 Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ thuật ELISA x
357 Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào x
358 Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp x
359 Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián tiếp x
360 Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x
361 Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x
362 Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x
363 Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x
364 Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x
365 Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ) x
366 Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ) x
367 Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile Plasma Ion) x
368 Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI – Non Transferin Bound Ion) x
369 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x
370 ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x
371 Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x
372 Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x
373 Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x
374 Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x
375 Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA x x
376 Phân tích Myeloperoxidase nội bào x
377 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) x x x
378 BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H) x x x
E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
379 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH x
380 Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể x x
381 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương x x
382 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi x x
383 Cấy hỗn hợp lympho x x
384 Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) x
385 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối x
386 FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) x
387 FISH chẩn đoán NST XY x
388 FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL) x
389 FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi x
390 FISH chẩn đoán hội chứng De George x
391 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11 x
392 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19 x
393 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21 x
394 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17 x
395 PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) x
396 PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) x
397 PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) x
398 Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) x
399 PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 25 exons x
400 MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP x
401 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 25 exons x
402 MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 79 exons x
403 MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 79 exons x
404 PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) x x
405 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia x x
406 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia x
407 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia x
408 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x
409 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x
410 MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x
411 MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x
412 Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH x
413 Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH x
414 MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP x
415 Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP x
416 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A x
417 PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin x
418 PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin x
419 PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210 x
420 PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190 x
421 Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real – Time PCR x
422 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real – Time PCR x
423 Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng bằng kỹ thuật Real – Time PCR x
424 Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT – PCR x
425 Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR x
426 Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến) x
427 Xét nghiệm giải trình tự gene x
428 Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR x
429 Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP x
430 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR x
431 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR x
432 Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR x
433 Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR x
434 Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR x
435 Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR x
436 Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR x
437 Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR x
438 Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR x
439 Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR x
440 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân tử. x
441 Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4;14) bằng kỹ thuật PCR x
442 Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR x
443 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em x
444 Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy x
445 Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression profiling) x
446 Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α-Thalassemia hoặc 22 đột biến β-Thalasemia) x
447 Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của HLA B27 x
448 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH x
449 Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq x
450 Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt x
451 Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối x
452 Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động mạch x
453 Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc Thiopurin x
454 Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin x
455 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP x
G. TRUYỀN MÁU
456 Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu x x
457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x
458 Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA x x
459 Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang x x
460 Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT x
461 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA x x
462 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR x x
463 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động x x
464 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA x x
465 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm x x
466 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi x x x x
467 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA x x
468 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang x x
469 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT x
470 Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động) x x
471 Lọc bạch cầu trong máu toàn phần x x
472 Chiếu xạ máu toàn phần và các thành phần máu x
473 Điều chế khối hồng cầu đậm đặc x x
474 Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản x x
475 Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu x x
476 Điều chế khối hồng cầu rửa x x
477 Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu x x
478 Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu x x
479 Điều chế khối tiểu cầu pool x x
480 Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho x x
481 Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu x x
482 Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu x x
483 Điều chế khối bạch cầu x x
484 Điều chế huyết tương tươi x x
485 Điều chế huyết tương tươi đông lạnh x x
486 Điều chế tủa lạnh x x
487 Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh x x
488 Rửa hồng cầu bằng máy tự động x
489 Lọc bạch cầu trong máu toàn phần x x
490 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu x x
491 Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu x x
492 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh x
493 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng x
494 Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh x
495 Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong khối hồng cầu, khối tiểu cầu x
496 Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hóa chất x
497 Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng nhiệt x
498 Điều chế chế phẩm máu (khối hồng cầu) để thay máu cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bị bất đồng nhóm máu mẹ con x x
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
499 Rút máu để điều trị x x x
500 Truyền thay máu x x
501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú) x x x
502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x x
503 Gạn bạch cầu điều trị x x
504 Gạn tiểu cầu điều trị x x
505 Gạn hồng cầu điều trị x x
506 Trao đổi huyết tương điều trị x x
507 Lọc máu liên tục x x
508 Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm x x
509 Chăm sóc catheter cố định x x
510 Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch x x
511 Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng x x
512 Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhân x x
513 Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân x x
514 Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại x x
515 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy x
516 Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm x x
517 Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh x
I. TẾ BÀO GỐC
518 Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc x
519 Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc x
520 Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động x
521 Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc x
522 Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo x
523 Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES x
524 Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất x
525 Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q60 x
526 Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll x
527 Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax x
528 Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP x
529 Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comtex x
530 Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng máy Harvest Terumo x
531 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture) x
532 Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ x
533 Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng x
534 Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy x
535 Phân lập tế bào gốc trung mô x
536 Thu hoạch dịch tủy xương x
537 Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động x
538 Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis x
539 Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroxyethyl starch (HES) x
540 Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh x
541 Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991 x
542 Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặc COMTEX Fresenious) x
543 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepax và phụ kiện x
544 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP x
545 Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh x
546 Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn. x
547 Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy xương x
548 Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive x
549 Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh x
550 Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh x
551 Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh x
552 Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền x
553 Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu x
554 Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoxide (DMSO) x
555 Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepax x
556 Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991 x
557 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isolex 300i x
558 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS x
559 Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra x
560 Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây rốn x
561 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy xương x
562 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ máu dây rốn x
563 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ x
564 Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị liệu tế bào x

XXIII. Hóa sinh

A. MÁU
1 Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) x
2 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) x
3 Định lượng Acid Uric x x x
4 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) x
5 Định lượng Adiponectin x
6 Định lượng Aldosteron x
7 Định lượng Albumin x x x
8 Định lượng Alpha1 Antitrypsin x
9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x
10 Đo hoạt độ Amylase x x x
11 Định lượng Amoniac ( NH3) x x
12 Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) x
13 Định lượng Anti CCP x
14 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) x x
15 Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) x x
16 Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) x
17 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) x
18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x
19 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x
20 Đo hoạt độ AST (GOT) x x x
21 Định lượng α1 Acid Glycoprotein x
22 Định lượng β2 microglobulin x
23 Định lượng Beta Crosslap x
24 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) x x
25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x
26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x
27 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x
28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) x x
29 Định lượng Calci toàn phần x x x
30 Định lượng Calci ion hóa x x x
31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc x x
32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x
33 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) x x
34 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) x x
35 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) x x
36 Định lượng Calcitonin x x
37 Định lượng Carbamazepin x
38 Định lượng Ceruloplasmin x x
39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) x x
40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) x x x
41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x
42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) x x
43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x
44 Định lượng CK-MB mass x x
45 Định lượng C-Peptid x x x
46 Định lượng Cortisol x x
47 Định lượng Cystatine C x x
48 Định lượng bổ thể C3 x x
49 Định lượng bổ thể C4 x x
50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) x x x
51 Định lượng Creatinin x x x
52 Định lượng Cyfra 21- 1 x x
53 Định lượng Cyclosphorin x
54 Định lượng D-Dimer x
55 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) x
56 Định lượng Digoxin x
57 Định lượng Digitoxin x
58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x
59 Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein) x
60 Định lượng Ethanol (cồn) x x
61 Định lượng Estradiol x x
62 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) x
63 Định lượng Ferritin x x
64 Định lượng Fructosamin x
65 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) x x
66 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) x x
67 Định lượng Folate x x
68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x
69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x
70 Định lượng Galectin 3 x
71 Định lượng Gastrin x
72 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) x x
73 Định lượng GH (Growth Hormone) x
74 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) x x
75 Định lượng Glucose x x x
76 Định lượng Globulin x x x
77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x
78 Định lượng GLP-1 x
79 Định lượng Gentamicin x
80 Định lượng Haptoglobulin x
81 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) x
82 Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) x
83 Định lượng HbA1c x x x
84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x
85 Định lượng HE4 x
86 Định lượng Homocystein x
87 Định lượng IL-1α (Interleukin 1α) x
88 Định lượng IL -1β (Interleukin 1β) x
89 Định lượng IL-6 ( Interleukin 6) x
90 Định lượng IL-8 (Interleukin 8) x
91 Định lượng IL-10 (Interleukin 10) x
92 Định lượng IgE Cat Specific (E1) x x
93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E) x x
94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A) x x
95 Định lượng IgG (Immunoglobuline G) x x
96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M) x x
97 Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding protein 3) x
98 Định lượng Insulin x x
99 Điện di Isozym – LDH x
100 Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin) x
101 Định lượng Kappa x
102 Định lượng Kappa tự do (Free kappa) x
103 Xét nghiệm Khí máu x x
104 Định lượng Lactat (Acid Lactic) x x
105 Định lượng Lambda x
106 Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) x
107 Định lượng Leptin human x
108 Điện di LDL/HDL Cholesterol x
109 Đo hoạt độ Lipase x x
110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x
111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) x x
112 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x
113 Điện di Lipoprotein x
114 Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2) x
115 Định lượng Malondialdehyd (MDA) x
116 Đo hoạt độ MPO x
117 Định lượng Myoglobin x x
118 Định lượng Mg x x
119 Định lượng N-MID Osteocalcin x
120 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) x x
121 Định lượng proBNP (NT-proBNP) x x
122 Đo hoạt độ P-Amylase x
123 Định lượng PAPP-A x
124 Định lượng Pepsinogen I x
125 Định lượng Pepsinogen II x
126 Định lượng Phenobarbital x
127 Định lượng Phenytoin x
128 Định lượng Phospho x x x
129 Định lượng Pre-albumin x x
130 Định lượng Pro-calcitonin x x
131 Định lượng Prolactin x x
132 Điện di Protein (máy tự động) x x
133 Định lượng Protein toàn phần x x x
134 Định lượng Progesteron x x
135 Định lượng Procainnamid x
136 Định lượng Protein S100 x
137 Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide) x
138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) x x
139 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) x x
140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x
141 Định lượng Renin activity x
142 Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x
143 Định lượng Sắt x x x
144 Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) x
145 Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin) x
146 Định lượng Sperm Antibody x
147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x
148 Định lượng T4 (Thyroxine) x x
149 Định lượng s TfR (Solube transferin receptor) x
150 Định lượng Tacrolimus x
151 Định lượng Testosterol x x
152 Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1) x
153 Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2) x
154 Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x
155 Định lượng Theophylline x
156 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) x x
157 Định lượng Transferin x x
158 Định lượng Triglycerid x x x
159 Định lượng Troponin T x x
160 Định lượng Troponin Ths x x
161 Định lượng Troponin I x x
162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x
163 Định lượng Tobramycin x
164 Định lượng Total p1NP x
165 Định lượng T-uptake x
166 Định lượng Urê x x x
167 Định lượng Valproic Acid x
168 Định lượng Vancomycin x
169 Định lượng Vitamin B12 x x
170 Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) x
171 Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) x
B. NƯỚC TIỂU
172 Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x
173 Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x
174 Định lượng Amphetamine x x x
175 Đo hoạt độ Amylase x x x
176 Định lượng Axit Uric x x x
177 Định lượng Barbiturates x x
178 Định lượng Benzodiazepin x x
179 Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x
180 Định lượng Canxi x x x
181 Định lượng Catecholamin x x
182 Định lượng Cocaine x
183 Định lượng Cortisol x x
184 Định lượng Creatinin x x x
185 Định lượng Dưỡng chấp x x x
186 Định tính Dưỡng chấp x x x
187 Định lượng Glucose x x x
188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x
189 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) x x
190 Định lượng Methadone x
191 Định lượng NGAL ( Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin) x
192 Định lượng Opiate x x
193 Định tính Opiate (test nhanh) x x x x
194 Định tính Morphin (test nhanh) x x x x
195 Định tính Codein (test nhanh) x x x x
196 Định tính Heroin (test nhanh) x x x x
197 Định lượng Phospho x x x
198 Định tính Phospho hữu cơ x x x x
199 Định tính Porphyrin x x x x
200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) x
201 Định lượng Protein x x x
202 Định tính Protein Bence -jones x x x x
203 Định tính Rotunda x
204 Định lượng THC (Canabionids) x
205 Định lượng Ure x x x
206 Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động) x x x x
C. DỊCH NÃO TUỶ
207 Định lượng Clo x x x
208 Định lượng Glucose x x x
209 Phản ứng Pandy x x x
210 Định lượng Protein x x x
D. THỦY DỊCH MẮT
211 Định lượng Albumin x x
212 Định lượng Globulin x x
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
213 Đo hoạt độ Amylase x x
214 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x
215 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x
216 Định lượng Creatinin x x x
217 Định lượng Glucose x x x
218 Đo hoạt độ LDH x x
219 Định lượng Protein x x x
220 Phản ứng Rivalta x x x
221 Định lượng Triglycerid x x x
222 Đo tỷ trọng dịch chọc dò x x x
223 Định lượng Ure x x x

XXIV. Vi sinh, ký sinh trùng

A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
1 Vi khuẩn nhuộm soi x x x x
2 Vi khuẩn test nhanh x x x x
3 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường x x x
4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x
5 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động x x
6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x
7 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động x x
8 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) x x
9 Vi khuẩn kháng sinh phối hợp x x
10 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh x x
11 Vi khuẩn khẳng định x x
12 Vi khuẩn định danh PCR x x
13 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene x x
14 Vi khuẩn kháng thuốc PCR x x
15 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene x x
16 Vi hệ đường ruột x x x x
2. Mycobacteria
17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x
18 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang x x x
19 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng x x
20 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc x x
21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux x x x x
22 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc x x
23 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng x x
24 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc x x
25 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng x x
26 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng x x
27 Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase x x
28 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert x x x
29 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA x x
30 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA x x
31 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động x x
32 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR x x
33 Mycobacterium tuberculosis spoligotyping x x
34 Mycobacterium tuberculosis RFLP typing x x
35 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng x x
36 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc x x
37 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA x x
38 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR x x
39 Mycobacterium leprae nhuộm soi x x x
40 Mycobacterium leprae PCR x x
41 Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết x x
3. Vibrio cholerae
42 Vibrio cholerae soi tươi x x x x
43 Vibrio cholerae nhuộm soi x x x x
44 Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang x x
45 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
46 Vibrio cholerae PCR x x
47 Vibrio cholerae Real-time PCR x x
48 Vibrio cholerae giải trình tự gene x x
4. Neisseria gonorrhoeae
49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x
50 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
51 Neisseria gonorrhoeae PCR x x
52 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR x x
53 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động x x
54 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc PCR x x
55 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình tự gene x x
5. Neisseria meningitidis
56 Neisseria meningitidis nhuộm soi x x x x
57 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
58 Neisseria meningitidis PCR x x
59 Neisseria meningitidis Real-time PCR x x
6. Các vi khuẩn khác
60 Chlamydia test nhanh x x x x
61 Chlamydia nhuộm huỳnh quang x x
62 Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động x x
63 Chlamydia Ab miễn dịch tự động x x
64 Chlamydia PCR x x
65 Chlamydia Real-time PCR x x
66 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động x x
67 Chlamydia giải trình tự gene x x
68 Clostridium nuôi cấy, định danh x x
69 Clostridium difficile miễn dịch bán tự động x x
70 Clostridiumdifficile miễn dịch tự động x x
71 Clostridium difficile PCR x x
72 Helicobacter pylori nhuộm soi x x
73 Helicobacter pylori Ag test nhanh x x x x
74 Helicobacter pylori Ab test nhanh x x x x
75 Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
76 Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động x x
77 Helicobacter pylori PCR x x
78 Helicobacter pylori Real-time PCR x x
79 Helicobacter pylori giải trình tự gene x x
80 Leptospira test nhanh x x x x
81 Leptospira PCR x x
82 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động x x
83 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động x x
84 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR x x
85 Mycoplasma hominis test nhanh x x x x
86 Mycoplasma hominis nhuộm huỳnh quang x x
87 Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
88 Mycoplasma hominis PCR x x
89 Mycoplasma hominis Real-time PCR x x
90 Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động x x
91 Rickettsia Ab miễn dịch tự động x x
92 Rickettsia PCR x x
93 Salmonella Widal x x x
94 Streptococcus pyogenes ASO x x x x
95 Treponema pallidum soi tươi x x x x
96 Treponema pallidum nhuộm soi x x x
97 Treponema pallidum nhuộm huỳnh quang x x
98 Treponema pallidum test nhanh x x x x
99 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng x x
100 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng x x
101 Treponema pallidum PCR x x
102 Treponema pallidum Real-time PCR x x
103 Ureaplasma urealyticum test nhanh x x x
104 Ureaplasma urealyticum nhuộm huỳnh quang x x
105 Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
106 Ureaplasma urealyticum PCR x x
107 Ureaplasma urealyticum Real-time PCR x x
B. VIRUS
1. Virus chung
108 Virus test nhanh x x x x
109 Virus Ag miễn dịch bán tự động x x
110 Virus Ag miễn dịch tự động x x
111 Virus Ab miễn dịch bán tự động x x
112 Virus Ab miễn dịch tự động x x
113 Virus Xpert x x x
114 Virus PCR x x
115 Virus Real-time PCR x x
116 Virus giải trình tự gene x x
2. Hepatitis virus
117 HBsAg test nhanh x x x x
118 HBsAg miễn dịch bán tự động x x x
119 HBsAg miễn dịch tự động x x
120 HBsAg khẳng định x x
121 HBsAg định lượng x x
122 HBsAb test nhanh x x x x
123 HBsAb miễn dịch bán tự động x x x
124 HBsAb định lượng x x
125 HBc IgM miễn dịch bán tự động x x x
126 HBc IgM miễn dịch tự động x x
127 HBcAb test nhanh x x x x
128 HBc total miễn dịch bán tự động x x x
129 HBc total miễn dịch tự động x x
130 HBeAg test nhanh x x x x
131 HBeAg miễn dịch bán tự động x x x
132 HBeAg miễn dịch tự động x x
133 HBeAb test nhanh x x x x
134 HBeAb miễn dịch bán tự động x x x
135 HBeAb miễn dịch tự động x x
136 HBV đo tải lượng Real-time PCR x x
137 HBV đo tải lượng hệ thống tự động x x
138 HBV cccDNA x x
139 HBV genotype PCR x x
140 HBV genotype Real-time PCR x x
141 HBV genotype giải trình tự gene x x
142 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) x x
143 HBV kháng thuốc giải trình tự gene x x
144 HCV Ab test nhanh x x x x
145 HCV Ab miễn dịch bán tự động x x x
146 HCV Ab miễn dịch tự động x x
147 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x
148 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động x x
149 HCV Core Ag miễn dịch tự động x x
150 HCV PCR x x
151 HCV đo tải lượng Real-time PCR x x
152 HCV đo tải lượng hệ thống tự động x x
153 HCV genotype Real-time PCR x x
154 HCV genotype giải trình tự gene x x
155 HAV Ab test nhanh x x x x
156 HAV IgM miễn dịch bán tự động x x x
157 HAV IgM miễn dịch tự động x x
158 HAV total miễn dịch bán tự động x x x
159 HAV total miễn dịch tự động x x
160 HDV Ag miễn dịch bán tự động x x x
161 HDV IgM miễn dịch bán tự động x x x
162 HDV Ab miễn dịch bán tự động x x x
163 HEV Ab test nhanh x x x x
164 HEV IgM test nhanh x x x x
165 HEV IgM miễn dịch bán tự động x x x
166 HEV IgM miễn dịch tự động x x
167 HEV IgG miễn dịch bán tự động x x x
168 HEV IgG miễn dịch tự động x x x
3. HIV
169 HIV Ab test nhanh x x x x
170 HIV Ag/Ab test nhanh x x x x
171 HIV Ab miễn dịch bán tự động x x x
172 HIV Ab miễn dịch tự động x x
173 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x
174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x
175 HIV khẳng định (*) x x
176 HIV Ab Western blot x
177 HIV DNA PCR x
178 HIV DNA Real-time PCR x
179 HIV đo tải lượng Real-time PCR x x
180 HIV đo tải lượng hệ thống tự động x x
181 HIV kháng thuốc giải trình tự gene x x
182 HIV genotype giải trình tự gene x x
4. Dengue virus
183 Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x
184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh x x x x
185 Dengue virus IgA test nhanh x x x x
186 Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động x x x
187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x
188 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động x x x
189 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động x x x
190 Dengue virus PCR x x
191 Dengue virus Real-time PCR x x
192 Dengue virus serotype PCR x x
5. Herpesviridae
193 CMV IgM miễn dịch bán tự động x x x
194 CMV IgM miễn dịch tự động x x
195 CMV IgG miễn dịch bán tự động x x x
196 CMV IgG miễn dịch tự động x x
197 CMV PCR x x
198 CMV Real-time PCR x x
199 CMV đo tải lượng hệ thống tự động x x
200 CMV Avidity x x
201 HSV 1 IgM miễn dịch bán tự động x x x
202 HSV 1 IgM miễn dịch tự động x x
203 HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động x x x
204 HSV 1 IgG miễn dịch tự động x x
205 HSV 2 IgM miễn dịch bán tự động x x x
206 HSV 2 IgM miễn dịch tự động x x
207 HSV 2 IgG miễn dịch bán tự động x x x
208 HSV 2 IgG miễn dịch tự động x x
209 HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động x x x
210 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động x x
211 HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động x x x
212 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động x x
213 HSV Real-time PCR x x
214 HSV đo tải lượng hệ thống tự động x x
215 VZV Real-time PCR x x
216 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động x x x
217 EBV IgM miễn dịch tự động x x
218 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động x x x
219 EBV IgG miễn dịch tự động x x
220 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động x x
221 EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động x x
222 EBV PCR x x
223 EBV Real-time PCR x x
224 EBV đo tải lượng hệ thống tự động x x
6. Enterovirus
225 EV71 IgM/IgG test nhanh x x x x
226 EV71 PCR x x
227 EV71 Real-time PCR x x
228 EV71 genotype giải trình tự gene x x
229 Enterovirus PCR x x
230 Enterovirus Real-time PCR x x
231 Enterovirus genotype giải trình tự gene x x
7. Các virus khác
232 Adenovirus Real-time PCR x x
233 BK/JC virus Real-time PCR x x
234 Coronavirus PCR x x
235 Coronavirus Real-time PCR x x
236 Hantavirus test nhanh x x
237 Hantavirus PCR x x
238 HPV PCR x x
239 HPV Real-time PCR x x
240 HPV genotype Real-time PCR x x
241 HPV genotype PCR hệ thống tự động x x
242 HPV genotype giải trình tự gene x x
243 Influenza virus A, B test nhanh x x x x
244 Influenza virus A, B Real-time PCR (*) x x
245 Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) x x
246 JEV IgM miễn dịch bán tự động x x x
247 Measles virus Ab miễn dịch bán tự động x x x
248 Measles virus Ab miễn dịch tự động x x
249 Rotavirus test nhanh x x x x
250 Rotavirus Ag miễn dịch bán tự động x x x
251 Rotavirus PCR x x
252 RSV Ab miễn dịch bán tự động x x x
253 RSV Real-time PCR x x
254 Rubella virus Ab test nhanh x x x x
255 Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động x x x
256 Rubella virus IgM miễn dịch tự động x x
257 Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động x x x
258 Rubella virus IgG miễn dịch tự động x x
259 Rubella virus Avidity x x
260 Rubella virus PCR x x
261 Rubella virus Real-time PCR x x
262 Rubella virus giải trình tự gene x x
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x
264 Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x
265 Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x
266 Đơn bào đường ruột nhuộm soi x x x x
267 Trứng giun, sán soi tươi x x x x
268 Trứng giun soi tập trung x x x x
269 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi x x x x
270 Cryptosporidium test nhanh x x x x
271 Ký sinh trùng khẳng định x x
2. Ký sinh trùng trong máu
272 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động x x x
273 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động x x
274 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động x x x
275 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động x x
276 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động x x x
277 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động x x
278 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động x x x
279 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch tự động x x
280 Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động x x x
281 Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động x x
282 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động x x x
283 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động x x
284 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi x x x x
285 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động x x x
286 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động x x
287 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động x x x
288 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động x x
289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính x x x x
290 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng x x
291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh x x x x
292 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động x x x
293 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động x x
294 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động x x x
295 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động x x
296 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động x x x
297 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động x x
298 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động x x x
299 Toxoplasma IgM miễn dịch tự động x x
300 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động x x x
301 Toxoplasma IgG miễn dịch tự động x x
302 Toxoplasma Avidity x x
303 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động x x x
304 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự động x x
3. Ký sinh trùng ngoài da
305 Demodex soi tươi x x x x
306 Demodex nhuộm soi x x x
307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi x x x x
308 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi x x x
309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi x x x x
310 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi x x x
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
311 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết x x x
312 Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết x x x
313 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi x x
314 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh x x x
315 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết x x x
316 Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết x x x
317 Trichomonas vaginalis soi tươi x x x x
318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi x x x
D. VI NẤM
319 Vi nấm soi tươi x x x x
320 Vi nấm test nhanh x x x x
321 Vi nấm nhuộm soi x x x
322 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường x x
323 Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x
324 Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động x x
325 Vi nấm khẳng định x x
326 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) x x
327 Vi nấm PCR x x
328 Vi nấm giải trình tự gene x x
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x
330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x
331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x
332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x
333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x
334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x x
335 Vi khuẩn kháng thuốc – Phát hiện người mang x x x
336 Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện – Phát hiện nguồn nhiễm x x x

XXV. Giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học

1 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú x x x
2 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú x x x x
3 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm x x
4 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm x x
5 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT. Scan x
6 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm x x
7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp x x
8 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT. Scan x x
9 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm x x
10 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm x x
11 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT. Scan x x
12 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm x x
13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da x x x x
14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt x x x
15 Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x
16 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm x
17 Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm x
18 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt x
19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x
20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim x x x
21 Tế bào học dịch màng khớp x x x
22 Tế bào học nước tiểu x x x
23 Tế bào học đờm x x x
24 Tế bào học dịch chải phế quản x x
25 Tế bào học dịch rửa phế quản x x
26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang x x x
27 Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x
28 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm x
29 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết x x
30 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết x x x
31 Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học x x x
32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) x x
33 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan x x
34 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick x x
35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x
36 Nhuộm xanh alcian x x
37 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin x x
38 Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929) x x
39 Nhuộm đa màu theo Lillie (1951) x x
40 Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương x x
41 Nhuộm theo phương pháp Custer cho các mảnh cắt của tủy xương x x
42 Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho các mảnh cắt của tủy xương x x
43 Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung dịch Ethanol x x
44 Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic x x
45 Nhuộm đen Soudan B trong diacetin x x
46 Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong propylen-glycol x x
47 Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong ethanol – glycol x x
48 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain. x x
49 Nhuộm Grocott x x
50 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt x x
51 Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori x x
52 Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry) x x
53 Nhuộm sắt cao x x
54 Nhuộm Gomori cho sợi võng x x
55 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun x x
56 Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase) x x
57 Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg x x
58 Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B (HBSAg) trong mô gan x x
59 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP x x
60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x
61 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn x x
62 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên x x
63 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên x x
64 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể x x
65 Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể x x
66 Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể x x
67 Nhuộm Shorr x x
68 Nhuộm Glycogen theo Best x x
69 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian x x
70 Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm x x
71 Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid x x
72 Nhuộm Mucicarmin x x
73 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo x x
74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou x x x
75 Nhuộm Diff – Quick x x x
76 Nhuộm Giemsa x x x x
77 Nhuộm May Grunwald – Giemsa x x x
78 Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep x x
79 Cell bloc (khối tế bào) x x
80 Xét nghiệm FISH x
81 Xét nghiệm SISH x
82 Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin x
83 Xét nghiệm PCR x
84 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) x
85 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH) x
86 Xét nghiệm giải trình tự gen x
87 Nuôi cấy tế bào x
88 Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ x x
89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy x x x x
90 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh x x

XXVI. Vi phẫu

A. THẦN KINH SỌ NÃO
1 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ x
2 Phẫu thuật vi phẫu u não thất x
3 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa x x
4 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não x
5 Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh x x
6 Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ x
B. HÀM MẶT
7 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác x
8 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu x
9 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn x
10 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực x
11 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng x
12 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon x
13 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta x
14 Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta x
15 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …) x x
16 Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu x
17 Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) x
18 Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…) x
C. TAI MŨI HỌNG
19 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên x x
20 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh x x
21 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản x x
22 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn s­ườn x x
23 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản x x
24 Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh x x
25 Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản x x
26 Phẫu thuật vi phẫu thanh quản x x
27 Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…) x x
D. SẢN PHỤ KHOA
28 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x
29 Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi x x
30 Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x
31 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC
32 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển x
33 Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x
34 Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x
35 Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x
36 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu x
37 Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời x x
38 Nối ống dẫn tinh – mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật x x
39 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời x x
40 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời x x
41 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời x x
42 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời x x
43 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời x x
44 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời x x
45 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời x x
46 Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x
47 Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật x
48 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời x x
49 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời x x
50 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời x x
51 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời x x
52 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời x x
53 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời x x
54 Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu x
55 Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu x
56 Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu x
57 Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu x
58 Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật x

XXVII. Phẫu thuật nội soi

A. SỌ NÃO – ĐẦU- MẶT- CỔ
1. Sọ não – Đầu – Mặt
1 Phẫu thuật nội soi xoang bướm x
2 Phẫu thuật nội soi xoang trán x
3 Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm x x
4 Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa x x
5 Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau x x
6 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới x x
7 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới x x
8 Phẫu thuật chỉnh hình cắt cuốn mũi giữa x x
9 Phẫu thuật cắt thần kinh VIDIAN x
10 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn x x
11 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm trên medial maxillectomy x
12 Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở) x x
13 Phẫu thuật nội soi khoét xương chũm x x
14 Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi x x
15 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
16 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x
17 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
18 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
19 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
20 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
21 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ x
22 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x
23 Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x
24 Phẫu thuật bóc bao áp xe não x
25 Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não x
26 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình x
27 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x
28 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V X
29 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
30 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x
31 Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x
32 Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x
33 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x
34 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
35 Phẫu thuật nội soi lấy u não thất x
36 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x
37 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất x
38 Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x
39 Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x
40 Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang Bướm x
41 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x
2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
42 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
43 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
44 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
45 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
46 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
47 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
48 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x
49 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x
50 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x
51 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x
52 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
53 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
54 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
55 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
56 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
57 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
58 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
59 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư x
60 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ1 bên trong ung thư x
B. CỘT SỐNG
61 Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x
62 Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẩm cổ qua miệng x
63 Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ x
64 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống x
65 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp x
66 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng x
67 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x
68 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư­ớc trong vẹo cột sống x
69 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x
70 Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x
71 Phẫu thuật nội soi tủy sống x
72 Phẫu thuật nội soi lấy u x
73 Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy x
74 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực x
C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM – MẠCH
1. Lồng ngực – Phổi
75 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
76 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực x x
77 Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi x x
78 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
79 Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực x x
80 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
81 Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
82 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi x x
83 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực x x
84 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ x
85 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng x
86 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
87 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
88 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
89 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) x x
91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) x x
92 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất x x
93 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán x x
94 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi x x
95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi x
96 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch x
97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi x
98 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch x
99 Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản x
2. Tim
100 Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x
101 Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá x
102 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá x
103 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x
104 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim x x
105 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim x
106 Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x
107 Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x
108 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x
3. Mạch máu
109 Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch x
110 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ – phổi x
111 Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x
112 Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối x
113 Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối x
114 Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối x
115 Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực x
116 Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo x
117 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu x
D. BỤNG – TIÊU HOÁ
1. Thực quản
118 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng x x
119 Cắt thực quản nội soi ngực phải x
120 Cắt thực quản nội soi qua khe hoành x
121 Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy) x
122 Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải x x
123 Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái x x
124 Cắt u lành thực quản nội soi bụng x x
125 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải x
126 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái x
127 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng x
128 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải x
129 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái x
130 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng x
131 Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh x
132 Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái x x
133 Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng x x
134 Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng x x
135 Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa x
136 Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi x
137 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành x
138 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày x
139 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng x
2. Dạ dày
140 Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x x
141 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
143 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
144 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
145 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
146 Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) x
147 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày x x
148 Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X x x
149 Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
150 Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
151 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x
152 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày – hỗng tràng x
153 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày – hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x
154 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x
155 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x
156 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x
157 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x
158 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x
159 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x
160 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x
161 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x
162 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x
163 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
164 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x
165 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 x
3. Tá tràng
166 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
167 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
168 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
169 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
170 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
171 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x
4. Ruột non
172 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
173 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
174 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
175 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
176 Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non – ruột non x x
177 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
178 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
179 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da x x
180 Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da x x
181 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
182 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
183 Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng x x
184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
185 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
186 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non x x
5. Ruột thừa
187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
189 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa x x
190 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x
191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x x
6. Đại tràng
192 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
193 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
194 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch x x
195 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
196 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng x
197 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
198 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch x x
199 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
200 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch x x
201 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
202 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch x x
203 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x
204 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch x
205 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch x x
206 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
207 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
208 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
b Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
209 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo x x
210 Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng – đại tràng ngang x x
211 Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng – đại tràng x x
212 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x
213 Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x
214 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x
7. Hậu môn – Trực tràng
215 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
216 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch x x
217 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
218 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch x x
219 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn x
220 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch x
221 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn x
222 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch x
223 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
224 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch x x
225 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
226 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
227 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
228 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo x x
229 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
230 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
231 Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại – trực tràng) x x
232 Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x
233 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng x x
234 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng x
235 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng x
236 Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x
8. Gan
237 Phẫu thuật nội soi cắt gan phải x
238 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái x
239 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x
240 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x
241 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x
242 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x
243 Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x
244 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x
245 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x
246 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x
247 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x
248 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x
249 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x
250 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x
251 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x
252 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x
253 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x
254 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x
255 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x
256 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x
257 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x
258 Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x
259 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x
260 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
261 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan x x
262 Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
263 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan x x
264 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x
9. Đường mật
265 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
266 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
267 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
268 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x
269 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ – hỗng tràng x
270 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
271 PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
272 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr x
273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
274 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
275 Phẫu thuật nội soi nối túi mật – hỗng tràng x x
276 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung – hỗng tràng x
277 Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x
278 Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ – hỗng tràng x
279 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x x
280 PTNS cắt nang đường mật x
281 Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật x
282 Phẫu thuật nội soi cắt u OMC x
283 Phẫu thuật nội soi nối OMC – tá tràng x
284 PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x
10. Tụy
285 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x
286 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy x
287 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x
288 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy x
289 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy + cắt lách x
290 Phẫu thuật nội soi cắt u tụy x
291 Phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x
292 Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x
293 Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày x
294 Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
295 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy x x
296 Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x
297 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x
11. Lách
298 Phẫu thuật nội soi cắt lách x
299 Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x
300 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x
301 Phẫu thuật nội soi cắt nang lách x
302 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang lách x
303 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x
12. Mạc treo
304 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
305 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
306 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
307 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
13. Điều trị giảm béo
308 Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x
309 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống x
310 Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng x
311 Phẫu thuật nội soi đổi dòng tá tràng x
312 Phẫu thuật nội soi đảo dòng tụy mật x
14. Thoát vị
313 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) x x
314 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) x x
315 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng x x
316 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
317 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat – Jacob x x
318 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
319 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
320 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
15. Tuyến thượng thận
321 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên x x
322 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên x x
323 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên x x
324 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên x x
325 Nội soi cắt nang tuyến thượng thận x
326 Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận x
16. Các phẫu thuật nội soi khác
327 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x
328 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
329 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
330 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ x x
331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư x x
332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
334 Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) x x
335 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng x x
336 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở x x
337 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm x x
338 Phẫu thuật nội soi khác x
Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
339 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ x x
340 Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x
341 Phẫu thuật nội soi cắt u thận x x
342 Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x
343 Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x
344 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
345 Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x
346 Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x
347 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc x
348 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc x
349 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x
350 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc x
351 Nội soi lấy thận ghép x
352 Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x
353 Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
354 Tán sỏi thận qua da x x
355 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
356 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
357 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
358 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
359 Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
360 Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất x x
361 Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong) x x
362 Nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi x x
363 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận x x
2. Niệu quản
364 Nội soi niệu quản cắt nang x x
365 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x
366 Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
367 Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ x x x
369 Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ x
370 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x
371 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
372 Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
373 Tán sỏi qua da bằng xung hơi x
374 Tán sỏi qua da bằng siêu âm x
375 Tán sỏi qua da bằng laser x
376 Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi x x
377 Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
378 Nội soi nong niệu quản hẹp x x
379 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản x x
380 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
3. Bàng quang
381 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần x
382 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc x
383 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x
384 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang x x
385 Nội soi bàng quang cắt u x x
386 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi x x
387 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng x
388 Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát x x
389 Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang x x
390 Nội soi gắp sỏi bàng quang x x
391 Nội soi bàng quang tán sỏi x x
392 Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng x x
393 Nội soi vá rò bàng quang – âm đạo x x
394 Nội soi nạo hạch chậu bịt x x
4. Tuyến tiền liệt
395 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt x
396 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi x x
397 Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc x x
398 Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính x x
399 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser x x
400 Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón x x
401 Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần x x
402 Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt x x
5. Sinh dục, niệu đạo
403 Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh x
404 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn x x
405 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng x x
406 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh x x
407 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo x x
408 Nội soi tán sỏi niệu đạo x x
409 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo x x
410 Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp x
411 Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) x x
6. Phẫu thuật vùng hố chậu
412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
413 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
414 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung x x
415 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng x
416 Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh x x
417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa x x
418 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
420 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi x x
7. Tử cung
421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x
422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x
423 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x
424 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x
425 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x
426  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x
427 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ x
428 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ x
429 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x
430 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x
8. Buồng trứng – Vòi trứng
431 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng x
432 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
433 Cắt u buồng trứng qua nội soi x x
434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
435 Nội soi nối vòi tử cung x x
436 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi x x
437 Thông vòi tử cung qua nội soi x x
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
1. Khớp vai
438 Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai x x
439 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x
440 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x
441 Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay x
442 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x
443 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn x
444 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x
445 Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu x
446 Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x
447 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x
448 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x
449 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x
450 Phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x
2. Khớp khuỷu
451 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu x x
452 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu x
453 Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu x
454 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x
3. Khớp cổ tay
455 Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x
456 Phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay x
457 Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x
4. Khớp háng
458 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang x
459 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x
5. Khớp gối
460 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối x x
461 Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm x x
462 Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm x
463 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối x x
464 Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
465 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x
466 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân x x
467 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
468 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x
469 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x
470 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x
471 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó x
472 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x
473 Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x
474 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó x
475 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó x
476 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó x
477 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó x
478 Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại x
479 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) x
480 Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè x
481 Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối x
6. Khớp cổ chân
482 Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân x
483 Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên x
484 Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x
485 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái x
486 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x
G. TẠO HÌNH
1. Vùng Đầu – Mặt – Cổ
487 Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x
488 Phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x
489 Phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x
490 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán bệnh lý khớp (khớp thái dương hàm) x
2. Vùng thân mình
491 Phẫu thuật nội soi nâng ngực x
492 Phẫu thuật nội soi tạo hình vú sau ung thư x
493 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo … x
494 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) x
3. Vùng chi thể
495 Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …) x
496 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong … x
497 Phẫu thuật nội soi lấy u x
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
498 Phẫu thuật nội soi đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng x x x

XXVIII. Tạo hình- Thẩm mỹ

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
1. Vùng xương sọ- da đầu
1 Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc x x x x
2 Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán x x x x
3 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ x x x
4 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận x x x
5 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do x x
6 Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần x x
7 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x
8 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x x
9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên x x x
11 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm x x
12 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên x x
13 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng x x x
14 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày x x x
15 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo x x
16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ x x x
17 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu x x
18 Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu x x
19 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi x x
20 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do x x
21 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu x x
22 Bơm túi giãn da vùng da đầu x x
23 Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu x x
24 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu x x
25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán x x
26 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
27 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân x x
28 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại x x
29 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo x x
30 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán x x
31 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương x x
32 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử x x
2. Vùng mi mắt
33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt x x x x
34 Khâu da mi x x x
35 Khâu phục hồi bờ mi x x
36 Khâu cắt lọc vết thương mi x x x x
37 Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi x x
38 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi x x
39 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi x x
40 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt x x
41 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên x x
42 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới x x
43 Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
44 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi x x
45 Phẫu thuật hạ mi trên x x
46 Kéo dài cân cơ nâng mi x x
47 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi x x
48 Phẫu thuật điều trị hở mi x x
49 Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo x x
50 Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới x x
51 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới x x
52 Phẫu thuật mở rộng khe mi x x
53 Phẫu thuật hẹp khe mi x x
54 Phẫu thuật điều tri Epicanthus x x
55 Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới x x
56 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x
57 Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt x x
58 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên x x
59 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên x x
60 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới x x
61 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới x x
62 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt x x x
63 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt x x x
64 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt x x x
65 Phẫu thuật ghép sụn mi mắt x x
66 Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt x x x
67 Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh x x
68 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x
69 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt x x
70 Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x
71 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt x x
72 Nâng sàn hốc mắt x x
73 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x
74 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x
75 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch x x
76 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch x x
77 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do x x
78 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do x x
79 Điều trị chứng co mi trên bằng botox x x
80 Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox x x
81 Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
82 Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc x x
3. Vùng mũi
83 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi x x x
84 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu x x x
85 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
86 Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
87 Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
88 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ x x
89 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần x x
90 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
91 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận x x
92 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa x x
93 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi x x
94 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai x x
95 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) x x
96 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) x x
97 Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử x x
98 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn x x
99 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép x x
100 Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi x x
101 Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi x x
102 Phẫu thuật hạ thấp sống mũi x x
103 Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi x x
104 Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo hình tháp mũi x x
105 Phẫu thuật tạo tạo vạt giãncho tạo hình tháp mũi x x
106 Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi x x
107 Phẫu thuật tạo lỗ mũi x x x
108 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi x x x
109 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân x x
4. Vùng môi
110 Khâu vết thương vùng môi x x x
111 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi x x x
112 Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi x x x
113 Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x
114 Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x
115 Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu x x
116 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ x x x
117 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do x x
118 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ x x
119 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận x x
120 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa x x
121 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu x x
122 Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII x x
123 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên x x
124 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên x x
125 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên x x
126 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên x x
127 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải x x
128 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh x x
129 Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng x x
130 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau x x
131 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy x x
132 Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi x x x
133 Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép x x x
134 Phẫu thuật tạo hình nhân trung x x x
135 Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới x x x
5. Vùng tai
136 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai x x x x
137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai x x x x
138 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời x x x
139 Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu x x
140 Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời x x x
141 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ x x
142 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ x x
143 Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ x x x
144 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do x x
145 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1) x x
146 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1) x x
147 Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2) x x
148 Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai x x x
149 Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp x x
150 Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi x x
151 Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa x x x
152 Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài x x
153 Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân x x x
154 Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình x x x
155 Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ x x x
156 Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai x x x
157 Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai x x x
158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai x x x
159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai x x
160 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai x x
6. Vùng hàm mặt cổ
161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ x x x x
162 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x x
163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x x
164 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x x
165 Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ x x
166 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) x x
167 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má x x x
168 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt x x
169 Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt x x
170 Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh x x
171 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x
172 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu x x
173 Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu x x
174 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
175 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh x x x
176 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x x
177 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0 x x
178 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14 x x
179 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13 x x
180 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số3 -12 x x
181 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11 x x
182 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 -10 x x
183 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 – 9 x x
184 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 x x
185 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 x x
186 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên x x
187 Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới x x
188 Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp x x
189 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm x x
190 Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới x x
191 Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu x x
192 Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo x x
193 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy x x x
194 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman x x x
195 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy x x x
196 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman x x x
197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính x x x
198 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) x x x
199 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) x x x
200 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ x x x
201 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận x x
202 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ x x x
203 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa x x x
204 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu x x x
205 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
206 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
207 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu x x
208 Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm x x
209 Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
210 Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫu x x
211 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
212 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
213 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x
214 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 x x x
215 Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da x x x
216 Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt x x
217 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ x x x
218 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ x x x
219 Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x
220 Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x
221 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân x x
222 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ x x
223 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận x x
224 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu x x
225 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x
226 Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt x x x
227 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x
228 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
229 Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt x x x
230 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt x x
231 Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt x x
232 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác x x
233 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu x x
234 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn x x
235 Ghép mỡ tự thân coleman x x x
236 Ghép tế bào gốc x x
237 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ x x
238 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt x x
239 Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ x x
240 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ x x
B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
241 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
242 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn x x
243 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận x x
244 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn x x
245 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
246 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
247 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
248 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận x x
249 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
250 Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú x x
251 Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp x x
252 Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ x x
253 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại x x
254 Phẫu thuật treo vú sa trễ x x
255 Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ x x
256 Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng x x
257 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú x x
258 Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
259 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da x x
260 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
261 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ x x
262 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi x x
263 Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
264 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú x x x
265 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ x x x
266 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa x x x
267 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid x x
268 Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú x x
269 Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông x x x
270 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận x x
271 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận x x
272 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da tự do x x
273 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da x x
274 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân x x
275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm x x
276 Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm x x
277 Cắt bỏ khối u da ác tính x x
278 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận x x
279 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
280 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè x x
281 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân x x
282 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
283 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
284 Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
285 Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do x x
C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
286 Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ x x
287 Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng x x
288 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật x x
289 Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu x x
290 Ghép tinh hoàn đứt rời bằng vi phẫu x x
291 Phẫu thuật giải phóng xơ cong dương vật x x
292 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận x x
293 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt tự do x x
294 Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch x x
295 Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ x x
296 Phẫu thuật cắt bỏ âm vật x x
297 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống x x
298 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân x x
299 Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo x x
300 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân x x
301 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
302 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do x x
303 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn x x
304 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân x x
305 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
306 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do x x
307 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn x x
308 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương x x
309 Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương x x
310 Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x
311 Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới x x
312 Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới x x
313 Chuyển sang giới tính nữ x x
314 Chuyển sang giới tính nam x x
D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
315 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x
316 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay x x
317 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ x x
318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ x x
319 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận x x
320 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận x x
321 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x
322 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x
323 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x
324 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ x x
325 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận x x
326 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa x x
327 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
328 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân x x
329 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x
330 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x
331 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa x x
332 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
333 Phẫu thuật điều trị lột da bàn tay bằng kỹ thuật vi phẫu x x
334 Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón x x x
335 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít x x
336 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x x
337 Nối gân gấp x x x
338 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x
339 Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật x x
340 Nối gân duỗi x x x
341 Gỡ dính gân x x x
342 Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt x x x
343 Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt x x
344 Gỡ dính thần kinh x x
345 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính x x
346 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính x x
347 Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu x x
348 Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu x x
349 Phẫu thuật cái hóa x x
350 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi x x
351 Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái x x
352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x
353 Thay khớp bàn tay x x
354 Thay khớp liên đốt các ngón tay x x
355 Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay x x
356 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay x x
357 Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay x x
358 Phẫu thuật cắt ngón tay thừa x x
359 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa x x
360 Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi x x
361 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân x x
362 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân x x
363 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ x x
364 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ x x
365 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận x x
366 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa x x
367 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x
368 Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x
369 Phẫu thuật tạo hình vòng ngấns ối cẳng bàn tay x x
370 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z x x
371 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z x x
372 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân x x
373 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân x x
374 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời x x
375 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời x x
376 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời x x
377 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời x x
378 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời x x
379 Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay x x
380 Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay x x
381 Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay x x
382 Phẫu thuật ghép móng x x
383 Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay x x
384 Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh x x
Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI
385 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân x x
386 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân x x
387 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân x x
388 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân x x
389 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân x x
390 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ x x
391 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ x x
392 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ x x
393 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ x x
394 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận x x
395 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận x x
396 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận x x
397 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận x x
398 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
399 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
400 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
401 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
402 Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi x x
403 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm x x
404 Cắt khối u da lành tính trên 5cm x x
405 Cắt khối u da lành tính khổng lồ x x
406 Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân x x
407 Phẫu thuật cắt ngón chân thừa x x
408 Phẫu thuật đặt túi giãn da x x
409 Phẫu thuật tạo vạt giãn da x x
E. THẨM MỸ
410 Phẫu thuật cấy, ghép lông mày x x x
411 Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói x x x
412 Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói x x
413 Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói x x
414 Phẫu thuật thu gọn môi dày x x x
415 Phẫu thuật độn môi x x x
416 Phẫu thuật điều trị cười hở lợi x x
417 Phẫu thuật sa trễ mi trên người già x x x
418 Phẫu thuật thừa da mi trên x x x
419 Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày x x x
420 Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày x x x
421 Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí x x x
422 Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí x x x
423 Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới x x x
424 Phẫu thuật thừa da mi dưới x x x
425 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt x x x
426 Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp x x x
427 Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ x x x
428 Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp x x x
429 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân x x x
430 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo x x x
431 Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân x x x
432 Phẫu thuật thu gọn cánh mũi x x x
433 Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ x x x
434 Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch x x x
435 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi x x x
436 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi x x x
437 Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ x x x
438 Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má x x x
439 Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm x x x
440 Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân x x x
441 Phẫu thuật căng da mặt bán phần x x x
442 Phẫu thuật căng da mặt toàn phần x x x
443 Phẫu thuật căng da mặt cổ x x x
444 Phẫu thuật căng da cổ x x x
445 Phẫu thuật căng da trán x x x
446 Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt x x x
447 Phẫu thuật căng da trán thái dương x x x
448 Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi x x x
449 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt x x x
450 Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại x x x
451 Hút mỡ vùng cằm x x x
452 Hút mỡ vùng dưới hàm x x x
453 Hút mỡ vùng nếp mũi má, má x x x
454 Hút mỡ vùng cánh tay x x x
455 Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân x x x
456 Hút mỡ vùng vú x x x
457 Hút mỡ bụng một phần x x x
458 Hút mỡ bụng toàn phần x x x
459 Hút mỡ đùi x x x
460 Hút mỡ hông x x x
461 Hút mỡ vùng lưng x x x
462 Hút mỡ tạo bụng sáu múi x x x
463 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ. x x x
464 Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể x x x
465 Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi x x x
466 Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt x x x
467 Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay x x x
468 Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông x x x
469 Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông x x x
470 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực x x x
471 Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy x x x
472 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú x x x
473 Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần x x x
474 Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần x x x
475 Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn x x x
476 Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn x x x
477 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản x x x
478 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp x x x
479 Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng x x x
480 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng x x x
481 Phẫu thuật độn cằm x x x
482 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ x x x
483 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy x x x
484 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm x x x
485 Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ x x x
486 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo x x x
487 Laser điều trị u da x x x
488 Laser điều trị nám da x x x
489 Laser điều trị đồi mồi x x x
490 Laser điều trị nếp nhăn x x x
491 Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn x x x
492 Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn x x x
493 Tiêm chất làm đầy nâng mũi x x x
494 Tiêm chất làm đầy độn mô x x x

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *