Tìm Thuốc nhanh tổng hợp DMKT và phân loại các danh mục thành từng nhóm giúp người dùng tìm kiếm nhanh hơn danh mục cần tìm. Bên cạnh đó, Tìm Thuốc Nhanh cũng tạo ra một file excel để những ai cần dùng thì có thể lưu về máy hoặc xem online. Phiên bản world Tìm Thuốc Nhanh cho rằng không cần thiết nên sẽ không đưa vào bài viết này. Tuy nhiên nếu có nhiều yêu cầu từ phía người dùng Tìm Thuốc Nhanh sẽ bổ sung thêm file word theo yêu cầu.
Thông tư 43/2013/TT-BYT – Danh mục kỹ thuật
Tải file excel Tải file word Tải file PDF
TT | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
A | B | C | D | ||
I. Hồi sức cấp cứu và Chống độc |
|||||
A. TUẦN HOÀN | |||||
1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | |
2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |
4 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x | ||
5 | Làm test phục hồi máu mao mạch | x | x | x | x |
6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x |
7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | x | x | x | |
8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | x | x | x | |
9 | Đặt catheter động mạch | x | x | ||
10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
11 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x | ||
12 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | x | x | x | |
13 | Đặt đường truyền vào thể hang | x | x | ||
14 | Đặt catheter động mạch phổi | x | x | ||
15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
16 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
17 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
19 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | x | x | x | |
20 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | x | x | x | |
21 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | x | x | x | |
22 | Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | x | x | ||
23 | Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO | x | x | ||
24 | Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | ||
25 | Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM | x | x | ||
26 | Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi | x | x | ||
27 | Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt | x | x | ||
28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
29 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | x | x | ||
30 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | x | x | ||
31 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | ||||
32 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | x | x | x | |
33 | Đặt máy khử rung tự động | x | x | ||
34 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | x | x | x | |
35 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | x | x | |
36 | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | x | x | x | |
37 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim | x | x | x | |
38 | Tạo nhịp tim vượt tần số | x | x | ||
39 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x | x | |
40 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | x | x | |
41 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | x | x | |
42 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | x | x | ||
43 | Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | |
44 | Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | |
45 | Dùng thuốc chống đông | x | x | x | |
46 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu | x | x | ||
47 | Đặt bóng đối xung động mạch chủ | x | |||
48 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | x | |||
49 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | x | |||
50 | Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ | x | x | x | |
51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
B. HÔ HẤP | |||||
52 | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | x | x | x | x |
53 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | x | x | x |
54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | x | x | x |
55 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | x | x | x | |
56 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | x | x | x | |
57 | Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
61 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
62 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
63 | Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) | x | x | x | |
64 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | x | x | x |
65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
66 | Đặt ống nội khí quản | x | x | x | |
67 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | ||
68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | x | x | x | |
69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | x | x | x | |
70 | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | x | x | ||
71 | Mở khí quản cấp cứu | x | x | x | |
72 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | |
73 | Mở khí quản thường quy | x | x | x | |
74 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | x | x | x | |
75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | x | x | x | |
76 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | |
77 | Thay ống nội khí quản | x | x | x | |
78 | Rút ống nội khí quản | x | x | x | |
79 | Rút canuyn khí quản | x | x | x | |
80 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | |
81 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | x | x | x |
82 | Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) | x | x | x | x |
83 | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | x | x | ||
84 | Thăm dò CO2 trong khí thở ra | x | x | x | |
85 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | |
86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | x | x | x | x |
87 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | x | x | x | |
88 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | x | x | x | |
89 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | x | x | x | x |
90 | Đặt stent khí phế quản | x | x | ||
91 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | |
92 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | ||
93 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | x | x | x | |
94 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | x | x | x | |
95 | Mở màng phổi cấp cứu | x | x | x | |
96 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | x | x | x | |
97 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |
98 | Chọc hút dịch, khí trung thất | x | x | ||
99 | Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
100 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán | x | x | ||
101 | Nội soi màng phổi sinh thiết | x | x | ||
102 | Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực | x | x | ||
103 | Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | ||
104 | Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | ||
105 | Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | ||
106 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | x | x | x | |
107 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy | x | x | ||
108 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy | x | x | ||
109 | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy | x | x | ||
110 | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | x | x | ||
111 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | x | x | x | |
112 | Bơm rửa phế quản | x | x | ||
113 | Rửa phế quản phế nang | x | x | ||
114 | Rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | ||
115 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | x | |||
116 | Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | x | x | ||
117 | Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy | x | x | ||
118 | Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | x | x | ||
119 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | x | x | ||
120 | Nội soi khí phế quản hút đờm | x | x | ||
121 | Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi | x | x | ||
122 | Nội soi phế quản và chải phế quản | x | x | ||
123 | Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ | x | x | ||
124 | Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang | x | |||
125 | Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser | x | |||
126 | Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh | x | |||
127 | Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon | x | |||
128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | |
129 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | x | x | x | |
130 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | |
131 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | |
132 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | |
133 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
134 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
135 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | x | x | x | |
136 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
137 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
138 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | |
139 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | x | x | ||
140 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ | x | |||
141 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ | x | |||
142 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | x | |||
143 | Thông khí nhân tạo với khí NO | x | |||
144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | x | x | x | |
145 | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
147 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | x | x | x | |
148 | Thủ thuật huy động phế nang 40/40 | x | x | ||
149 | Thủ thuật huy động phế nang 60/40 | x | x | ||
150 | Thủ thuật huy động phế nang PCV | x | x | ||
151 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | x | x | x | |
152 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube | ||||
153 | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ | x | x | ||
154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | x | x | x | |
155 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | x | x | x | |
156 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
157 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x |
158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | x | x | x |
159 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | x | x | x | |
C. THẬN – LỌC MÁU |
|||||
160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | x |
161 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | |
162 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | x | x | x | |
163 | Mở thông bàng quang trên xương mu | x | x | x | |
164 | Thông bàng quang | x | x | x | x |
165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
166 | Vận động trị liệu bàng quang | x | x | x | |
167 | Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
168 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | ||
169 | Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ | x | x | ||
170 | Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ | x | x | x | |
171 | Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | x | x | x | |
172 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | x | x | ||
173 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | x | x | x | |
174 | Thận nhân tạo cấp cứu | x | x | x | |
175 | Thận nhân tạo thường qui | x | x | x | |
176 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) | x | x | ||
177 | Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) | x | x | ||
178 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | x | x | ||
179 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng | x | x | ||
180 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp | x | x | ||
181 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) | x | x | ||
182 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | x | x | ||
183 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng | x | x | ||
184 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp | x | x | ||
185 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS | x | x | ||
186 | Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | x | x | ||
187 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng | x | x | ||
188 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | x | x | ||
189 | Lọc và tách huyết tương chọn lọc | x | x | ||
190 | Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn | x | x | ||
191 | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | x | x | ||
192 | Thay huyết tương sử dụng huyết tương | x | x | ||
193 | Thay huyết tương sử dụng albumin | x | x | ||
194 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | x | |||
195 | Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ | x | x | ||
196 | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | x | x | ||
197 | Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) | x | x | ||
198 | Thay huyết tương trong suy gan cấp | x | x | ||
199 | Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp | x | x | ||
200 | Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo – MARS) | x | x | ||
D. THẦN KINH |
|||||
201 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | |
202 | Chọc dịch tủy sống | x | x | x | |
203 | Ghi điện cơ cấp cứu | x | x | ||
204 | Đặt ống thông nội sọ | x | x | ||
205 | Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
206 | Tiêu huyết khối não thất cấp cứu | x | |||
207 | Ghi điện não đồ cấp cứu | x | x | ||
208 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | x | x | ||
209 | Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | ||
210 | Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ | x | x | ||
211 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
212 | Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ | x | x | ||
213 | Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |
214 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | |
Đ. TIÊU HOÁ | |||||
215 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | x | x | x | x |
216 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x |
217 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | ||
218 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x |
219 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | x | x | x | x |
220 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | x | x | x | |
221 | Thụt tháo | x | x | x | x |
222 | Thụt giữ | x | x | x | x |
223 | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x |
224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | x | x | x | x |
225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | x | x | x |
226 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ | x | x | x | |
227 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ | x | x | x | |
228 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | x | x | x | x |
229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
230 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | x | x | x | |
231 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | x | x | x | |
232 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | x | x | x | |
233 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch | x | x | x | |
234 | Nội soi trực tràng cấp cứu | x | x | x | |
235 | Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | x | x | x | |
236 | Nội soi đại tràng cầm máu | x | x | x | |
237 | Nội soi đại tràng sinh thiết | x | x | x | |
238 | Đo áp lực ổ bụng | x | x | x | |
239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x | x | |
240 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | x | x | x | |
241 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | |
242 | Rửa màng bụng cấp cứu | x | x | x | |
243 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | x | x | x | |
244 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | x | x | x | |
E. TOÀN THÂN |
|||||
245 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | x | x | x | |
246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | x |
247 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | |
248 | Nâng thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | |
249 | Giải stress cho người bệnh | x | x | x | |
250 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x | x | |
251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | x | x | x |
252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x |
254 | Truyền máu và các chế phẩm máu | x | x | x | x |
255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | x | x | x | |
256 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x | x | |
257 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x | x | |
258 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x | x | |
259 | Rửa mắt tẩy độc | x | x | x | |
260 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | x | x | x | |
261 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | x | x | x | x |
262 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
263 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x |
264 | Tắm cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
265 | Tắm tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x |
266 | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x |
267 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | x | x | x | |
268 | Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ | x | x | x | |
269 | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | x | x | x | x |
270 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | x | x | x | x |
271 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | x | x | x | |
272 | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | x | x | x | |
273 | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | x | x | x | |
274 | Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp | x | x | x | |
275 | Băng bó vết thương | x | x | x | x |
276 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x |
277 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | x | x | x |
278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | x | x | x |
279 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | x | |
280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | x | x | x | |
G. XÉT NGHIỆM |
|||||
281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | x | x | x |
282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | |
283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | x | x | x | |
284 | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x |
285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | x | x | x |
286 | Đo các chất khí trong máu | x | x | x | |
287 | Đo lactat trong máu | x | x | x | |
288 | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | x | x | x | |
289 | Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần | x | x | ||
290 | Xét nghiệm cồn trong hơi thở | x | x | ||
291 | Định tính chất độc bằng HPLC – một lần | x | |||
292 | Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần | x | |||
293 | Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần | x | |||
294 | Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần | x | |||
295 | Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần | x | |||
296 | Phát hiện opiat bằng naloxone | x | x | x | |
297 | Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
298 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
299 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
300 | Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
301 | Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
302 | Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
H. THĂM DÒ KHÁC | |||||
303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | |
304 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x | x | x | |
II. Nội khoa |
|||||
A. HÔ HẤP | |||||
1 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
2 | Bơm rửa khoang màng phổi | x | x | x | |
3 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | x | x | ||
4 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | x |
5 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
6 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
7 | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
8 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
9 | Chọc dò dịch màng phổi | x | x | x | x |
10 | Chọc tháo dịch màng phổi | x | x | x | x |
11 | Chọc hút khí màng phổi | x | x | x | |
12 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
13 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
14 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | x | x | x |
15 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | x | x | ||
16 | Đặt ống dẫn lưu khoang MP | x | x | x | |
17 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | ||
18 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
19 | Đo dung tích toàn phổi | x | x | ||
20 | Đo đa ký hô hấp | x | x | ||
21 | Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký | x | x | ||
22 | Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) | x | |||
23 | Đo đa ký giấc ngủ | x | |||
24 | Đo chức năng hô hấp | x | x | x | x |
25 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | x | |
26 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | x | x | x | |
27 | Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản | x | |||
28 | Kỹ thuật ho có điều khiển | x | x | x | x |
29 | Kỹ thuật tập thở cơ hoành | x | x | x | x |
30 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | x | x | x | |
31 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | x | x | x | x |
32 | Khí dung thuốc giãn phế quản | x | x | x | x |
33 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | |
34 | Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | x | x | ||
35 | Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh | x | x | ||
36 | Nội soi phế quản dưới gây mê | x | x | ||
37 | Nội soi phế quản siêu âm | x | |||
38 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | x | x | ||
39 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | x | x | ||
40 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | x | x | ||
41 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | ||
42 | Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản | x | |||
43 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | x | x | ||
44 | Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | ||
45 | Nội soi phế quản ống mềm | x | x | ||
46 | Nội soi phế quản ống cứng | x | x | ||
47 | Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản | x | x | ||
48 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | x | x | ||
49 | Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | ||
50 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | x | x | ||
51 | Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | x | x | ||
52 | Nội soi lồng ngực | x | x | ||
53 | Nội soi trung thất | x | |||
54 | Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy | x | x | ||
55 | Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang | x | x | ||
56 | Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser | x | |||
57 | Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon | x | |||
58 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | x | x | ||
59 | Nghiệm pháp kích thích phế quản | x | x | ||
60 | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút | x | x | x | |
61 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | |
62 | Rửa phổi toàn bộ | x | x | ||
63 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | x | |
64 | Sinh thiết màng phổi mù | x | x | x | |
65 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
66 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
67 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | x |
68 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | x |
B. TIM MẠCH | |||||
69 | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | x | x | ||
70 | Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ | x | |||
71 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm | x | x | ||
72 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) | x | |||
73 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) | x | |||
74 | Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | x | x | x | |
75 | Chọc dò màng ngoài tim | x | x | x | |
76 | Dẫn lưu màng ngoài tim | x | x | x | |
77 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | x | x | ||
78 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | x | |||
79 | Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu | x | |||
80 | Đặt stent ống động mạch | x | |||
81 | Đặt bóng đối xung động mạch chủ | x | |||
82 | Đặt stent phình động mạch chủ | x | |||
83 | Đặt stent hẹp động mạch chủ | x | |||
84 | Đặt coil bít ống động mạch | x | |||
85 | Điện tim thường | x | x | x | x |
86 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | x | |||
87 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | x | |||
88 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | x | |||
89 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | x | |||
90 | Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp | x | |||
91 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học | x | x | ||
92 | Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch | x | |||
93 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | x | x | ||
94 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x | ||
95 | Holter điện tâm đồ | x | x | x | |
96 | Holter huyết áp | x | x | x | |
97 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | x | x | |
98 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | x | x | ||
99 | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch | x | |||
100 | Lập trình máy tạo nhịp tim | x | x | ||
101 | Nong và đặt stent động mạch vành | x | x | ||
102 | Nong và đặt stent các động mạch khác | x | |||
103 | Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | x | x | ||
104 | Nong van động mạch chủ | x | |||
105 | Nong hẹp eo động mạch chủ | x | |||
106 | Nong van động mạch phổi | x | x | ||
107 | Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | x | x | ||
108 | Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent | x | |||
109 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | x | x | ||
110 | Nghiệm pháp bàn nghiêng | x | |||
111 | Nghiệm pháp atropin | x | x | x | |
112 | Siêu âm Doppler mạch máu | x | x | x | |
113 | Siêu âm Doppler tim | x | x | x | |
114 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | x | |||
115 | Siêu âm tim cản âm | x | x | ||
116 | Siêu âm tim 4D | x | x | ||
117 | Siêu âm tim qua thực quản | x | x | ||
118 | Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) | x | |||
119 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
120 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | x | x | ||
121 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | x | x | x | |
122 | Thay van động mạch chủ qua da | x | |||
123 | Thăm dò điện sinh lý tim | x | |||
124 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | x | x | ||
125 | Thông tim chẩn đoán | x | x | ||
126 | Thông tim và chụp buồng tim cản quang | x | x | ||
127 | Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | x | |||
C. THẦN KINH | |||||
128 | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | x | x | x | x |
129 | Chọc dò dịch não tuỷ | x | x | x | |
130 | Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | x | x | ||
131 | Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối | x | x | ||
132 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | x | x | ||
133 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
134 | Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | x | x | ||
135 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
136 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
137 | Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
138 | Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
139 | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
140 | Điều trị trạng thái động kinh | x | x | ||
141 | Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | x | x | ||
142 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | x | x | ||
143 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | x | x | ||
144 | Ghi điện cơ cấp cứu | x | x | ||
145 | Ghi điện não thường quy | x | x | x | |
146 | Ghi điện não giấc ngủ | x | x | ||
147 | Ghi điện não video | x | |||
148 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | x | x | ||
149 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | x | x | |
150 | Hút đờm hầu họng | x | x | x | x |
151 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | |
152 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | x | x | ||
153 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | x | x | ||
154 | Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | x | x | ||
155 | Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ | x | |||
156 | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | x | x | ||
157 | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | |||
158 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc | x | x | x | |
159 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | x | x | ||
160 | Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | x | |||
161 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) | x | x | ||
162 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) | x | x | ||
163 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | x | x | x | |
164 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | x | x | x | |
165 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | x | x | x | |
166 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | x | x | x | |
D. THẬN TIẾT NIỆU | |||||
167 | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần | x | x | x | |
168 | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần | x | x | x | |
169 | Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu | x | x | ||
170 | Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu | x | x | x | |
171 | Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu | x | x | x | |
172 | Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ | x | x | x | |
173 | Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
174 | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
175 | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
176 | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
177 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | |
178 | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | x | x | ||
179 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | x | x | ||
180 | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | x | x | ||
181 | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | x | x | ||
182 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
183 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | x | x | ||
184 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | x | x | ||
185 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | x | x | ||
186 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | x | x | ||
187 | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | x | x | ||
188 | Đặt sonde bàng quang | x | x | x | |
189 | Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu | x | x | ||
190 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | x | |||
191 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | x | x | ||
192 | Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên | x | |||
193 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | x | x | ||
194 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh | x | x | ||
195 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | |
196 | Đo áp lực đồ bàng quang thủ công | x | x | ||
197 | Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy | x | |||
198 | Đo niệu dòng đồ | x | |||
199 | Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy | x | |||
200 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | x | x | ||
201 | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | x | x | ||
202 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | x | x | ||
203 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | x | x | ||
204 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | x | x | ||
205 | Lọc huyết tương (Plasmapheresis) | x | |||
206 | Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy | x | x | ||
207 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus | x | |||
208 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) | x | |||
209 | Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) | x | x | ||
210 | Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng | x | |||
211 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | x | x | ||
212 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | x | x | ||
213 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | x | x | ||
214 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | x | x | ||
215 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | x | |||
216 | Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | x | x | ||
217 | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | x | x | ||
218 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | x | x | ||
219 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | x | x | ||
220 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | x | x | ||
221 | Nội soi bàng quang | x | x | ||
222 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | x | x | ||
223 | Nối thông động- tĩnh mạch | x | x | ||
224 | Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | x | x | ||
225 | Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | x | x | ||
226 | Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 | x | x | ||
227 | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | x | x | ||
228 | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | x | x | ||
229 | Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | x | |||
230 | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | x | x | ||
231 | Rút catheter đường hầm | x | x | ||
232 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
233 | Rửa bàng quang | x | x | x | |
234 | Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) | x | x | ||
235 | Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | x | x | ||
236 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
237 | Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
238 | Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm | x | x | ||
239 | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | x | x | ||
240 | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | x | x | ||
Đ. TIÊU HÓA | |||||
241 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | x | x | x | x |
242 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x | x | |
243 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | x | x | x | |
244 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x |
245 | Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM | x | x | ||
246 | Đặt ống thông mũi mật | x | x | ||
247 | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x |
248 | Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM | x | x | ||
249 | Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | |
250 | Đo PH thực quản 24 giờ | x | |||
251 | Đo vận động thực quản 24 giờ | x | |||
252 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | ||
253 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu | x | x | x | |
254 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | x | x | x | |
255 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi | x | x | x | |
256 | Nội soi trực tràng ống mềm | x | x | x | |
257 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | x | x | x | |
258 | Nội soi trực tràng ống cứng | x | x | x | |
259 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | x | x | x | |
260 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | x | x | ||
261 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | x | x | ||
262 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | x | x | x | |
263 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy | x | |||
264 | Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | x | x | ||
265 | Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | x | x | ||
266 | Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng | x | x | ||
267 | Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày | x | |||
268 | Nội soi can thiệp – sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | x | x | x | |
269 | Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | x | |||
270 | Nội soi can thiệp – Đặt bóng điều trị béo phì | x | |||
271 | Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu | x | x | ||
272 | Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | x | x | x | |
273 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ | x | x | x | |
274 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng | x | |||
275 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật | x | |||
276 | Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon | x | |||
277 | Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày | x | |||
278 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | x | |||
279 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | x | |||
280 | Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy) | x | |||
281 | Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | x | |||
282 | Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa | x | x | ||
283 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) | x | x | ||
284 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi | x | x | ||
285 | Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm máu | x | x | ||
286 | Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | x | |||
287 | Nội soi can thiệp – nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm | x | x | x | |
288 | Nội soi ổ bụng | x | x | ||
289 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | x | x | ||
290 | Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | x | x | ||
291 | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | x | x | ||
292 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su | x | x | ||
293 | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | x | x | ||
294 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | x | x | ||
295 | Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | x | x | ||
296 | Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | x | x | ||
297 | Nội soi hậu môn ống cứng | x | x | x | |
298 | Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | x | x | ||
299 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI) | x | x | ||
300 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | x | x | ||
301 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) | x | x | ||
302 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) | x | x | ||
303 | Nội soi siêu âm trực tràng | x | x | ||
304 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết | x | x | ||
305 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết | x | x | ||
306 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | x | x | x | |
307 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | x | x | x | |
308 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | x | x | x | |
309 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | x | x | x | |
310 | Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết | x | x | ||
311 | Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | x | x | ||
312 | Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy | x | |||
313 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x |
314 | Siêu âm ổ bụng | x | x | x | x |
315 | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | x | x | ||
316 | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | x | x | ||
317 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | |
318 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan | x | x | ||
319 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | x | x | ||
320 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | x | x | ||
321 | Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | x | x | ||
322 | Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x | ||
323 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | x | |||
324 | Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | x | x | ||
325 | Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan | x | x | x | |
326 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | x | x | ||
327 | Siêu âm can thiệp – sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag | x | x | ||
328 | Siêu âm can thiệp – sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy | x | x | ||
329 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy | x | x | ||
330 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | x | x | ||
331 | Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen | x | |||
332 | Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực | x | |||
333 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | x | x | x | |
334 | Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | x | x | x | |
335 | Test thở C14O2 tìm H.Pylori | x | x | ||
336 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | x | x | x | x |
337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | x | x | x | x |
338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | x | x | x | x |
339 | Thụt tháo phân | x | x | x | x |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | |||||
340 | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | x | x | ||
341 | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | x | x | ||
342 | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | x | x | ||
343 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
344 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
345 | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
346 | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
347 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
348 | Đo độ nhớt dịch khớp | x | x | x | |
349 | Hút dịch khớp gối | x | x | x | |
350 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
351 | Hút dịch khớp háng | x | x | ||
352 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
353 | Hút dịch khớp khuỷu | x | x | ||
354 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
355 | Hút dịch khớp cổ chân | x | x | ||
356 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
357 | Hút dịch khớp cổ tay | x | x | ||
358 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
359 | Hút dịch khớp vai | x | x | ||
360 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
361 | Hút nang bao hoạt dịch | x | x | x | |
362 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
363 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | x | x | x | |
364 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
365 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | x | x | ||
366 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | x | x | ||
367 | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | x | x | ||
368 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | x | x | ||
369 | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | x | x | ||
370 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | x | x | ||
371 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | x | x | ||
372 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | x | x | ||
373 | Siêu âm khớp (một vị trí) | x | x | ||
374 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | x | x | ||
375 | Sinh thiết tuyến nước bọt | x | x | ||
376 | Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
377 | Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
378 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
379 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
380 | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | x | |||
381 | Tiêm khớp gối | x | x | ||
382 | Tiêm khớp háng | x | x | ||
383 | Tiêm khớp cổ chân | x | x | ||
384 | Tiêm khớp bàn ngón chân | x | x | ||
385 | Tiêm khớp cổ tay | x | x | ||
386 | Tiêm khớp bàn ngón tay | x | x | ||
387 | Tiêm khớp đốt ngón tay | x | x | ||
388 | Tiêm khớp khuỷu tay | x | x | ||
389 | Tiêm khớp vai | x | x | ||
390 | Tiêm khớp ức đòn | x | x | ||
391 | Tiêm khớp ức – sườn | x | x | ||
392 | Tiêm khớp đòn- cùng vai | x | x | ||
393 | Tiêm khớp thái dương hàm | x | |||
394 | Tiêm ngoài màng cứng | x | |||
395 | Tiêm khớp cùng chậu | x | |||
396 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | x | x | ||
397 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | x | x | ||
398 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | x | x | ||
399 | Tiêm hội chứng DeQuervain | x | x | ||
400 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | x | x | ||
401 | Tiêm gân gấp ngón tay | x | x | ||
402 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | x | x | ||
403 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | x | x | ||
404 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | x | x | ||
405 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | x | x | ||
406 | Tiêm gân gót | x | x | ||
407 | Tiêm cân gan chân | x | x | ||
408 | Tiêm cạnh cột sống cổ | x | |||
409 | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | x | |||
410 | Tiêm cạnh cột sống ngực | x | |||
411 | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
412 | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
413 | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
414 | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
415 | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
416 | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
417 | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
418 | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
419 | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
420 | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
421 | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
422 | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
423 | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
424 | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
425 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
426 | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
427 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
428 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
429 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
430 | Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng | x | |||
431 | Xét nghiệm Mucin test | x | x | x | |
III. Nhi khoa |
|||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||
A. TUẦN HOÀN | |||||
1 | Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) | x | |||
2 | Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược | x | |||
3 | Tuần hoàn ngoài cơ thể | x | |||
4 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) | x | |||
5 | Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO | x | |||
6 | Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) | x | |||
7 | Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ) | x | |||
8 | Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở | x | |||
9 | Hạ thân nhiệt chủ động | x | |||
10 | Tăng thân nhiệt chủ động | x | |||
11 | Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) | x | x | ||
12 | Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết | x | x | ||
13 | Đo cung lượng tim liên tục | x | x | ||
14 | Đo áp lực các buồng tim | x | x | ||
15 | Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu | x | x | ||
16 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x | ||
17 | Đặt catheter động mạch phổi | x | x | ||
18 | Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu | x | x | ||
19 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ | x | x | ||
20 | Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu | x | x | ||
21 | Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh | x | x | ||
22 | Kích thích tim với tần số cao | x | x | ||
23 | Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | x | x | ||
24 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh | x | x | ||
25 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài | x | x | ||
26 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong | x | x | ||
27 | Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu | x | x | ||
28 | Đặt catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
29 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | x | x | x | |
30 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
31 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
32 | Đặt ống thông Blakemore | x | x | x | |
33 | Đặt catheter động mạch | x | x | x | |
34 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | x | x | x | |
35 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
36 | Đo áp lực động mạch liên tục | x | x | x | |
37 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục | x | x | x | |
38 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | x | x | |
39 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | x | ||
40 | Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim | x | x | ||
41 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
42 | Mở màng ngoài tim cấp cứu | x | x | ||
43 | Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu | x | x | x | |
44 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
45 | Hạ huyết áp chỉ huy | x | x | x | |
46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | x | x | x | |
47 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | x | x | x | |
48 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp | x | x | x | |
49 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
50 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x | ||
51 | Ép tim ngoài lồng ngực | x | x | x | x |
B. HÔ HẤP | |||||
52 | Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm | x | x | ||
53 | Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm | x | x | ||
54 | Thở máy với tần số cao (HFO) | x | x | ||
55 | Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh | x | x | ||
56 | Nội soi khí phế quản hút đờm | x | x | ||
57 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | x | x | ||
58 | Thở máy bằng xâm nhập | x | x | ||
59 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
60 | Dẫn lưu trung thất | x | x | ||
61 | Chọc hút dịch, khí trung thất | x | x | ||
62 | Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp | x | x | ||
63 | Nội soi khí phế quản ở NB thở máy | x | x | ||
64 | Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi | x | x | ||
65 | Bơm rửa phế quản có bàn chải | x | x | ||
66 | Bơm rửa phế quản không bàn chải | x | x | ||
67 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán | x | x | ||
68 | Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu | x | x | ||
69 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | x | x | ||
70 | Siêu âm màng phổi | x | x | ||
71 | Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường | x | x | ||
72 | Nội soi khí phế quản để cầm máu | x | x | ||
73 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | x | x | ||
74 | Nội soi màng phổi sinh thiết | x | x | ||
75 | Cai máy thở | x | x | x | |
76 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | x | x | x | |
77 | Đặt ống nội khí quản | x | x | x | |
78 | Mở khí quản | x | x | x | |
79 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | x | x | x | |
80 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | x | x | x | |
81 | Bơm rửa màng phổi | x | x | x | |
82 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) | x | x | x | |
83 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | x | x | x | |
84 | Chọc thăm dò màng phổi | x | x | x | |
85 | Mở màng phổi tối thiểu | x | x | x | |
86 | Dẫn lưu màng phổi liên tục | x | x | x | |
87 | Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | x | x | x | |
88 | Thăm dò chức năng hô hấp | x | x | x | |
89 | Khí dung thuốc cấp cứu | x | x | x | |
90 | Khí dung thuốc thở máy | x | x | x | |
91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | x | x | x | |
92 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | x | x | x | |
93 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | |
94 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | x | x | x | |
95 | Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở | x | x | x | |
96 | Mở khí quản qua da cấp cứu | x | x | x | |
97 | Mở khí quản ngược dòng cấp cứu | x | x | x | |
98 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | |
99 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | x | |
100 | Rút catheter khí quản | x | x | x | |
101 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | |
102 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | x | x | x | |
103 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | x | x | x | |
104 | Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | x | x | x | x |
105 | Thổi ngạt | x | x | x | x |
106 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
107 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | x | x | x | x |
108 | Thở oxy gọng kính | x | x | x | x |
109 | Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | x | x | x | x |
110 | Thở oxy qua mặt nạ có túi | x | x | x | x |
111 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | x | x | x | x |
112 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x |
113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | x | x | x | x |
C. THẬN – LỌC MÁU | |||||
114 | Lọc máu liên tục (CRRT) | x | x | ||
115 | Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt | x | x | ||
116 | Thay huyết tương | x | x | ||
117 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | x | x | ||
118 | Lọc màng bụng cấp cứu | x | x | ||
119 | Lọc màng bụng chu kỳ | x | x | ||
120 | Lọc và tách huyết tương chọn lọc | x | x | ||
121 | Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) | x | x | ||
122 | Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
123 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | x | x | ||
124 | Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi | x | x | ||
125 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | |
126 | Thận nhân tạo cấp cứu liên tục | x | x | x | |
127 | Thận nhân tạo thường quy chu kỳ | x | x | ||
128 | Bài niệu cưỡng bức | x | x | x | |
129 | Mở thông bàng quang trên xương mu | x | x | x | |
130 | Vận động trị liệu bàng quang | x | x | x | |
131 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
132 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | |
133 | Thông tiểu | x | x | x | x |
134 | Hồi sức chống sốc | x | x | x | x |
D. THẦN KINH | |||||
135 | Dẫn lưu não thất cấp cứu | x | x | ||
136 | Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục | x | x | ||
137 | Xử trí tăng áp lực nội sọ | x | x | x | |
138 | Điện não đồ thường quy | x | x | ||
139 | Điện não đồ video | x | x | ||
140 | Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) | x | x | ||
141 | Điện não đồ bề mặt vỏ não | x | |||
142 | Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con người | x | x | ||
143 | Siêu âm doppler xuyên sọ | x | x | ||
144 | Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên | x | x | ||
145 | Ghi điện cơ kim | x | x | ||
146 | Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | x | x | ||
147 | Chọc dò dịch não thất | x | x | ||
148 | Chọc dịch tủy sống | x | x | x | |
149 | Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) | x | x | x | |
150 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | x | x | x | x |
151 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu | x | x | x | |
152 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | |
Đ. TIÊU HÓA | |||||
153 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | x | x | ||
154 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | ||
155 | Nội soi dạ dày cầm máu | x | x | ||
156 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | x | x | ||
157 | Cầm máu thực quản qua nội soi | x | x | ||
158 | Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | x | x | ||
159 | Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu | x | x | ||
160 | Soi đại tràng cầm máu | x | x | ||
161 | Soi đại tràng sinh thiết | x | x | ||
162 | Nội soi trực tràng cấp cứu | x | x | ||
163 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | x | x | x | |
164 | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu | x | x | x | |
165 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | x | x | x | |
166 | Rửa màng bụng cấp cứu | x | x | ||
167 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | |
168 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | |
169 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | x | x | x | |
170 | Đo áp lực ổ bụng | x | x | x | |
171 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x | x | |
172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | x | x | x | |
173 | Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín | x | x | x | |
174 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm | x | x | ||
175 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày | x | x | x | |
176 | Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng | x | x | x | |
177 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | x | x | ||
178 | Đặt sonde hậu môn | x | x | x | x |
179 | Thụt tháo phân | x | x | x | x |
180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x |
181 | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | x | x | x | x |
E. TOÀN THÂN | |||||
182 | Thay máu sơ sinh | x | x | ||
183 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy | x | x | ||
184 | Hạ nhiệt độ chỉ huy | x | x | ||
185 | Nâng thân nhiệt chủ động | x | x | x | |
186 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | x | x | ||
187 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x | x | |
188 | Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu tại giường |
x | x | x | |
189 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x | x | x | |
190 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu | x | x | x | |
191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | x | x | x | |
192 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng | x | x | x | |
193 | Truyền máu và các chế phẩm máu | x | x | x | |
194 | Tắm cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
195 | Tắm tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x |
196 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
197 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x |
198 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt | x | x | x | x |
199 | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x |
200 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | x | x | x |
201 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x |
202 | Băng bó vết thương | x | x | x | x |
203 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | x | x | x | x |
204 | Vận chuyển người bệnh an toàn | x | x | x | x |
205 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | x | x | x | x |
206 | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x |
207 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê | x | x | x | x |
208 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x |
209 | Truyền dịch vào tủy xương | x | x | x | |
210 | Tiêm truyền thuốc | x | x | x | x |
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH | |||||
211 | Định lượng chất độc bằng HPLC | x | |||
212 | Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ) | x | |||
213 | Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp | x | x | x | |
214 | Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh | x | x | x | |
215 | Đo các chất khí trong máu | x | x | x | |
216 | Đo lactat trong máu | x | x | x | |
217 | Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh | x | x | x | |
218 | Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí | x | x | x | |
219 | Phát hiện opiat bằng Naloxone | x | x | x | |
220 | Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate | x | x | x | |
221 | Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
222 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
223 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
224 | Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
225 | Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
226 | Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
II. TÂM THẦN | |||||
227 | Liệu pháp hành vi tác phong | x | x | ||
228 | Trắc nghiệm tâm lý MMPI | x | |||
229 | Nghiệm pháp Pictogram | x | |||
230 | Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach | x | |||
231 | Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) | x | x | ||
232 | Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT) | x | x | ||
233 | Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động | x | x | ||
234 | Test hành vi cảm xúc CBCL | x | x | ||
235 | Test tăng động giảm chú ý Vandebilt | x | x | ||
236 | Sốc điện thông thường | x | x | ||
237 | Trắc nghiệm tâm lý Beck | x | x | x | |
238 | Trắc nghiệm tâm lý Zung | x | x | x | |
239 | Trắc nghiệm tâm lý Raven | x | x | x | |
240 | Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) | x | x | x | |
241 | Liệu pháp ám thị | x | x | ||
242 | Liệu pháp thư giãn luyện tập | x | x | x | |
243 | Liệu pháp âm nhạc | x | x | ||
244 | Liệu pháp hội hoạ | x | x | ||
245 | Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc | x | x | x | |
246 | Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone | x | x | x | |
247 | Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện | x | x | x | |
248 | Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon | x | x | x | |
249 | Trắc nghiệm tâm lý Hamilton | x | x | x | |
250 | Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE) | x | x | x | |
251 | Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) | x | x | x | |
252 | Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS) | x | x | x | |
253 | Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON) | x | x | x | |
254 | Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI) | x | x | x | |
255 | Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp | x | x | x | |
256 | Đo lưu huyết não | x | x | ||
257 | Xử trí người bệnh kích động | x | x | x | |
258 | Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính | x | x | x | |
259 | Xử trí người bệnh không ăn | x | x | x | |
260 | Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần | x | x | x | |
261 | Liệu pháp tâm lý nhóm | x | x | x | |
262 | Liệu pháp tâm lý gia đình | x | x | x | |
263 | Liệu pháp tái thích ứng xã hội | x | x | x | |
264 | Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | x | x | x | |
265 | Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần | x | x | x | |
266 | Liệu pháp giải thích hợp lý | x | x | x | |
267 | Liệu pháp lao động | x | x | x | x |
268 | Cấp cứu người bệnh tự sát | x | x | x | x |
269 | Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | x | x | x | x |
270 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | x | x | x | x |
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||||
A. KỸ THUẬT CHUNG | |||||
271 | Từ châm | x | x | ||
272 | Laser châm | x | x | ||
273 | Mai hoa châm | x | x | ||
274 | Kéo nắn cột sống cổ | x | x | ||
275 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | x | x | ||
276 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | x | x | x | |
277 | Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT | x | x | x | |
278 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT | x | x | x | |
279 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT | x | x | x | |
280 | Xông thuốc bằng máy | x | x | x | |
281 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | x | x | x | |
282 | Xông hơi thuốc | x | x | x | x |
283 | Xông khói thuốc | x | x | x | x |
284 | Sắc thuốc thang | x | x | x | x |
285 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | x | x | x | x |
286 | Đặt thuốc YHCT | x | x | x | x |
287 | Bó thuốc | x | x | x | x |
288 | Chườm ngải | x | x | x | x |
289 | Hào châm | x | x | x | x |
290 | Nhĩ châm | x | x | x | x |
291 | Ôn châm | x | x | x | x |
292 | Chích lể | x | x | x | x |
293 | Luyện tập dưỡng sinh | x | x | x | x |
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM | |||||
294 | Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp | x | x | x | |
295 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | |
296 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | |
297 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | |
298 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | |
299 | Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh | x | x | x | |
300 | Điện mãng châm điều trị teo cơ | x | x | x | |
301 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | |
302 | Điện mãng châm điều trị bại não | x | x | x | |
303 | Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | |
304 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | |
305 | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ | x | x | x | |
306 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | |
307 | Điện mãng châm điều trị đau đầu | x | x | x | |
308 | Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu | x | x | x | |
309 | Điện mãng châm điều trị stress | x | x | x | |
310 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | x | x | x | |
311 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | |
312 | Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên | x | x | x | |
313 | Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | |
314 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | |
315 | Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | |
316 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị | x | x | x | |
317 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | |
318 | Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | |
319 | Điện mãng châm điều trị thất ngôn | x | x | x | |
320 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | x | x | x | |
321 | Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp | x | x | x | |
322 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | |
323 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | |
324 | Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | |
325 | Điện mãng châm điều trị trĩ | x | x | x | |
326 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | x | x | x | |
327 | Điện mãng châm điều trị đau dạ dày | x | x | x | |
328 | Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh | x | x | x | |
329 | Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | |
330 | Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | |
331 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | x | x | x | |
332 | Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | |
333 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | |
334 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | |
335 | Điện mãng châm điều trị chứng tic | x | x | x | |
336 | Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | |
337 | Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận | x | x | x | |
338 | Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa | x | x | x | |
339 | Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | x | x | x | |
340 | Điện mãng châm điều trị chứng táo bón | x | x | x | |
341 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | |
342 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | x | x | x | |
343 | Điện móng châm điều trị bí đái | x | x | x | |
344 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | |
345 | Điện mãng châm điều trị béo phì | x | x | x | |
346 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | |
347 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | |
348 | Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | |
349 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | |
350 | Điện mãng châm điều trị đau răng | x | x | x | |
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM | |||||
351 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | |
352 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | |
353 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | x | x | x | |
354 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | |
355 | Điện nhĩ châm điều trị bại não | x | x | x | |
356 | Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | |
357 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | |
358 | Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | |
359 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | |
360 | Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | |
361 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | |
362 | Điện nhĩ châm cai thuốc lá | x | x | x | |
363 | Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý | x | x | x | |
364 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | |
365 | Điện nhĩ châm điều trị động kinh | x | x | x | |
366 | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | |
367 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | x | x | x | |
368 | Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | |
369 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | |
370 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | |
371 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | |
372 | Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo | x | x | x | |
373 | Điện nhĩ châm điều trị sụp mi | x | x | x | |
374 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | |
375 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | |
376 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | |
377 | Điện nhĩ châm điều trị lác | x | x | x | |
378 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | |
379 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng | x | x | x | |
380 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | |
381 | Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn | x | x | x | |
382 | Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang | x | x | x | |
383 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | |
384 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | x | x | x | |
385 | Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp | x | x | x | |
386 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | |
387 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | |
388 | Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | |
389 | Điện nhĩ châm điều trị trĩ | x | x | x | |
390 | Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày | x | x | x | |
391 | Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày | x | x | x | |
392 | Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc | x | x | x | |
393 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | x | x | x | |
394 | Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | |
395 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | |
396 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | x | x | x | |
397 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái | x | x | x | |
398 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | |
399 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì | x | x | x | |
400 | Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần | x | x | x | |
401 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | |
402 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư | x | x | x | |
403 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng | x | x | x | |
D. CẤY CHỈ | |||||
404 | Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt | x | x | x | |
405 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | x | x | x | |
406 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | x | x | x | |
407 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người | x | x | x | |
408 | Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | |
409 | Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh | x | x | x | |
410 | Cấy chỉ điều trị teo cơ | x | x | x | |
411 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | |
412 | Cấy chỉ điều trị bại não | x | x | x | |
413 | Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | |
414 | Cấy chỉ điều trị chứng ù tai | x | x | x | |
415 | Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác | x | x | x | |
416 | Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | |
417 | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | x | x | x | |
418 | Cấy chỉ cai thuốc lá | x | x | x | |
419 | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý | x | x | x | |
420 | Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược | x | x | x | |
421 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | |
422 | Cấy chỉ điều trị động kinh | x | x | x | |
423 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | |
424 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | x | x | x | |
425 | Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | |
426 | Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | x | x | x | |
427 | Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | |
428 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | |
429 | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị | x | x | x | |
430 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình | x | x | x | |
431 | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | x | x | x | |
432 | Cấy chỉ điều trị thất ngôn | x | x | x | |
433 | Cấy chỉ điều trị viêm xoang | x | x | x | |
434 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | |
435 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | x | x | x | |
436 | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | x | x | x | |
437 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | |
438 | Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | |
439 | Cấy chỉ điều trị trĩ | x | x | x | |
440 | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | x | x | x | |
441 | Cấy chỉ điều trị đau dạ dày | x | x | x | |
442 | Cấy chỉ điều trị nôn, nấc | x | x | x | |
443 | Cấy chỉ điều trị dị ứng | x | x | x | |
444 | Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | |
445 | Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | |
446 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | x | x | x | |
447 | Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | |
448 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | |
449 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | |
450 | Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | |
451 | Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ | x | x | x | |
452 | Cấy chỉ điều trị táo bón | x | x | x | |
453 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | x | x | x | |
454 | Cấy chỉ điều trị bí đái | x | x | x | |
455 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | |
456 | Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần | x | x | x | |
457 | Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | |
458 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | |
459 | Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | |
460 | Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | |
Đ. ĐIỆN CHÂM | |||||
461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | x | x | x | x |
462 | Điện châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
463 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x |
464 | Điện châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | x |
465 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x |
466 | Điện châm điều trị teo cơ | x | x | x | x |
467 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x |
468 | Điện châm điều trị bại não | x | x | x | x |
469 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | x |
470 | Điện châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | x |
471 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x |
472 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | x |
473 | Điện châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | x |
474 | Điện châm cai thuốc lá | x | x | x | x |
475 | Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý | x | x | x | x |
476 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x |
477 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ | x | x | x | x |
478 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x |
479 | Điện châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x |
480 | Điện châm điều trị stress | x | x | x | x |
481 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x |
482 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x |
483 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x |
484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | x |
485 | Điện châm điều trị chắp lẹo | x | x | x | x |
486 | Điện châm điều trị sụp mi | x | x | x | x |
487 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | x |
488 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | x |
489 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x |
490 | Điện châm điều trị lác | x | x | x | x |
491 | Điện châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | x |
492 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x |
493 | Điện châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | x |
494 | Điện châm điều trị thất ngôn | x | x | x | x |
495 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x |
496 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | x |
497 | Điện châm điều trị nôn nấc | x | x | x | x |
498 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | x | x | x | x |
499 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp | x | x | x | x |
500 | Điện châm điều trị viêm phần phụ | x | x | x | x |
501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | x | x | x | x |
502 | Điện châm điều trị táo bón | x | x | x | x |
503 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x |
504 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác | x | x | x | x |
505 | Điện châm điều trị đái dầm | x | x | x | x |
506 | Điện châm điều trị bí đái | x | x | x | x |
507 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x |
508 | Điện châm điều trị cảm cúm | x | x | x | x |
509 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp | x | x | x | x |
510 | Điện châm điều trị béo phì | x | x | x | x |
511 | Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần | x | x | x | x |
512 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | x |
513 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x |
514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x |
515 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x |
516 | Điện châm điều trị đau răng | x | x | x | x |
517 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona | x | x | x | x |
518 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x |
519 | Điện châm điều trị hen phế quản | x | x | x | x |
520 | Điện châm điều trị tăng huyết áp | x | x | x | x |
521 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | x |
522 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | x | x | x |
523 | Điện châm điều trị đau ngực sườn | x | x | x | x |
524 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | x | x | x | x |
525 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
526 | Điện châm điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | x |
527 | Điện châm điều trị đau lưng | x | x | x | x |
528 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x |
529 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
530 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x |
531 | Điện châm điều trị chứng tic | x | x | x | x |
E. THUỶ CHÂM | |||||
532 | Thủy châm điều trị liệt | x | x | x | x |
533 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
534 | Thủy châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x |
535 | Thủy châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | x |
536 | Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x |
537 | Thủy châm điều trị teo cơ | x | x | x | x |
538 | Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x |
539 | Thủy châm điều trị bại não | x | x | x | x |
540 | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | x |
541 | Thủy châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | x |
542 | Thủy châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x |
543 | Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn | x | x | x | x |
544 | Thủy châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | x |
545 | Thủy châm cai thuốc lá | x | x | x | x |
546 | Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý | x | x | x | x |
547 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x |
548 | Thủy châm điều trị động kinh | x | x | x | x |
549 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x |
550 | Thủy châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x |
551 | Thủy châm điều trị stress | x | x | x | x |
552 | Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x |
553 | Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x |
554 | Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x |
555 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | x | x | x | x |
556 | Thủy châm điều trị sụp mi | x | x | x | x |
557 | Thủy châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | x |
558 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x |
559 | Thủy châm điều trị lác | x | x | x | x |
560 | Thủy châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | x |
561 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x |
562 | Thủy châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | x |
563 | Thủy châm điều trị thất ngôn | x | x | x | x |
564 | Thủy châm điều trị viêm xoang | x | x | x | x |
565 | Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | x |
566 | Thủy châm điều trị hen phế quản | x | x | x | x |
567 | Thủy châm điều trị tăng huyết áp | x | x | x | x |
568 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | x |
569 | Thủy châm điều trị đau vùng ngực | x | x | x | x |
570 | Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x |
571 | Thủy châm điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | x |
572 | Thủy châm điều trị trĩ | x | x | x | x |
573 | Thủy châm điều trị sa dạ dày | x | x | x | x |
574 | Thủy châm điều trị đau dạ dày | x | x | x | x |
575 | Thủy châm điều trị nôn, nấc | x | x | x | x |
576 | Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến | x | x | x | x |
577 | Thủy châm điều trị dị ứng | x | x | x | x |
578 | Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
579 | Thủy châm điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | x |
580 | Thủy châm điều trị đau lưng | x | x | x | x |
581 | Thủy châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x |
582 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
583 | Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x |
584 | Thủy châm điều trị chứng tic | x | x | x | x |
585 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x |
586 | Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | x |
587 | Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận | x | x | x | x |
588 | Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | x | x | x | x |
589 | Thủy châm điều trị táo bón | x | x | x | x |
590 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x |
591 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác | x | x | x | x |
592 | Thủy châm điều trị đái dầm | x | x | x | x |
593 | Thủy châm điều trị bí đái | x | x | x | x |
594 | Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x |
595 | Thủy châm điều trị béo phì | x | x | x | x |
596 | Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần | x | x | x | x |
597 | Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | x |
598 | Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x |
599 | Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x |
600 | Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x |
601 | Thủy châm điều trị đau răng | x | x | x | x |
602 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x |
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT | |||||
603 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | x | x | x | x |
604 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
605 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x |
606 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | x | x | x | x |
607 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x |
608 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | x | x | x | x |
609 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | x | x | x | x |
610 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | x | x | x | x |
611 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | x | x | x | x |
612 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | x | x | x | x |
613 | Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | x |
614 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | x | x | x | x |
615 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x |
616 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x |
617 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh | x | x | x | x |
618 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ | x | x | x | x |
619 | Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá | x | x | x | x |
620 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý | x | x | x | x |
621 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | x |
622 | Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x |
623 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh | x | x | x | x |
624 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x |
625 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | x | x | x | x |
626 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress | x | x | x | x |
627 | Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x |
628 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x |
629 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x |
630 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | x | x | x | x |
631 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | x | x | x | x |
632 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x |
633 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác | x | x | x | x |
634 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị | x | x | x | x |
635 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x |
636 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | x | x | x | x |
637 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x |
638 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | x | x | x | x |
639 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp | x | x | x | x |
640 | Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | x | x | x | x |
641 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực | x | x | x | x |
642 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x |
643 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | x |
644 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày | x | x | x | x |
645 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | x | x | x | x |
646 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
647 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | x |
648 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | x | x | x | x |
649 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x |
650 | Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
651 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x |
652 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic | x | x | x | x |
653 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | x | x | x | x |
654 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x |
655 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | x |
656 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | x | x | x | x |
657 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | x | x | x | x |
658 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x |
659 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác | x | x | x | x |
660 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái | x | x | x | x |
661 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x |
662 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | x | x | x | x |
663 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | x |
664 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x |
665 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x |
666 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x |
667 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng | x | x | x | x |
668 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | x | x | x | x |
669 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng | x | x | x | x |
670 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria | x | x | x | x |
H. CỨU | |||||
671 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | x | x | x | x |
672 | Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | x | x | x | x |
673 | Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | x | x | x | x |
674 | Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | x | x | x | x |
675 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | x | x | x | x |
676 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | x | x | x | x |
677 | Cứu điều trị liệt thể hàn | x | x | x | x |
678 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | x | x | x | x |
679 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | x | x | x | x |
680 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | x | x | x | x |
681 | Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | x | x | x | x |
682 | Cứu điều trị bại não thể hàn | x | x | x | x |
683 | Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | x | x | x | x |
684 | Cứu điều trị ù tai thể hàn | x | x | x | x |
685 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | x | x | x | x |
686 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | x | x | x | x |
687 | Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn | x | x | x | x |
688 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | x | x | x | x |
689 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | x | x | x | x |
690 | Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | x | x | x | x |
691 | Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | x | x | x | x |
692 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | x | x | x | x |
693 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | x | x | x | x |
694 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | x | x | x | x |
695 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | x | x | x | x |
696 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | x | x | x | x |
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||
697 | Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic | x | |||
698 | Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng | x | |||
699 | Laser chiếu ngoài | x | |||
700 | Laser điều trị | x | |||
701 | Laser nội mạch | x | |||
702 | Điện vi dòng giảm đau | x | |||
703 | Giao thoa điện | x | |||
704 | Chẩn đoán điện | x | |||
705 | Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn | x | x | ||
706 | Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng | x | x | ||
707 | Điều trị bằng từ trường | x | x | ||
708 | Siêu âm điều trị | x | x | ||
709 | Điều trị bằng laser công suất thấp | x | x | ||
710 | Điều trị bằng đắp paraphin | x | x | ||
711 | Tắm hơi | x | x | ||
712 | Điều trị bằng vòi áp lực nước | x | x | ||
713 | Điều trị bằng bồn xoáy | x | x | ||
714 | Kéo cột sống bằng máy | x | x | ||
715 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | x | x | ||
716 | Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tủy sống bằng cột thước nước | x | x | ||
717 | Phong bế Phenol vào điểm vận động để điều trị co cứng | x | x | ||
718 | Tập vận động PHCN sau bỏng | x | x | ||
719 | Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
720 | Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể | x | x | ||
721 | Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng | x | x | ||
722 | Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo | x | x | ||
723 | Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne | x | x | ||
724 | Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC | x | |||
725 | Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc | x | x | ||
726 | Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | x | x | ||
727 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo | x | x | ||
728 | Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gell silicon | x | x | ||
729 | Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gell silicon và các sản phẩm tế bào | x | x | ||
730 | Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay | x | x | ||
731 | Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm | x | x | ||
732 | Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay | x | x | ||
733 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ | x | x | ||
734 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú | x | x | ||
735 | Tắm PHCN sau bỏng | x | x | ||
736 | Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn | x | x | ||
737 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần | x | x | ||
738 | Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ – ASQ | x | x | ||
739 | Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp | x | x | ||
740 | Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày | x | x | ||
741 | Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV | x | x | ||
742 | Đánh giá trẻ tự kỷ CARS | x | x | ||
743 | Xoa bóp bằng máy | x | x | ||
744 | Kéo giãn cột sống cổ bằng máy | x | x | ||
745 | Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy | x | x | ||
746 | Kỹ thuật ABA | x | x | ||
747 | Kỹ năng giao tiếp sớm | x | x | ||
748 | Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói | x | x | ||
749 | Sửa lỗi phát âm | x | x | ||
750 | Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói | x | x | ||
751 | Kỹ năng hòa nhập xã hội | x | x | ||
752 | Kỹ năng tiền học đường | x | x | ||
753 | Ngôn ngữ trị liệu cả ngày | x | x | ||
754 | Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày | x | x | ||
755 | Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút | x | x | ||
756 | Kỹ năng vận động tinh của bàn tay | x | x | ||
757 | Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…) | x | x | ||
758 | Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt | x | x | ||
759 | Kỹ năng phối hợp tay – mắt | x | x | ||
760 | Kỹ năng kiểm soát tư thế | x | x | ||
761 | Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể | x | x | ||
762 | Kỹ năng điều hòa cảm giác | x | x | ||
763 | Kỹ năng sử dụng xe lăn | x | x | ||
764 | Hoạt động trị liệu cả ngày | x | x | ||
765 | Hoạt động trị liệu nửa ngày | x | x | ||
766 | Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút | x | x | ||
767 | Thủy trị liệu | x | x | x | |
768 | Thủy trị liệu có thuốc | x | x | x | |
769 | Hoạt động trị liệu | x | x | x | |
770 | Ngôn ngữ trị liệu | x | x | x | |
771 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | x | x | x | |
772 | Điều trị bằng điện phân thuốc | x | x | x | |
773 | Điều trị bằng các dòng điện xung | x | x | x | |
774 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | x | x | x | |
775 | Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại | x | x | x | |
776 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | x | x | x | |
777 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | x | x | x | |
778 | Dẫn lưu tư thế | x | x | x | |
779 | Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp | x | x | x | |
780 | Kỹ thuật kéo giãn | x | x | x | |
781 | Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
782 | Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống | x | x | x | |
783 | Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon | x | x | x | |
784 | Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo | x | x | x | |
785 | Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
786 | Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa | x | x | x | |
787 | Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm | x | x | x | |
788 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não. | x | x | x | |
789 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ | x | x | x | |
790 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh | x | x | x | |
791 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống | x | x | x | |
792 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo | x | x | x | |
793 | Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN | x | x | x | |
794 | Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN | x | x | x | |
795 | Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ | x | x | x | |
796 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp | x | x | x | |
797 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng | x | x | x | |
798 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn | x | x | x | |
799 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng | x | x | x | |
800 | Đánh giá kỹ năng Vận động thô | x | x | x | |
801 | Đánh giá trẻ Bại não | x | x | x | |
802 | Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ | x | x | x | |
803 | Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN | x | x | x | |
804 | Tắm bùn khoáng | x | x | x | x |
805 | Đắp bùn khoáng | x | x | x | x |
806 | Tập dưỡng sinh | x | x | x | x |
807 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | x | x | x | x |
808 | Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) | x | x | x | x |
809 | Chườm lạnh | x | x | x | x |
810 | Chườm ngải cứu | x | x | x | x |
811 | Tập vận động có trợ giúp | x | x | x | x |
812 | Vỗ rung lồng ngực | x | x | x | x |
813 | Xoa bóp | x | x | x | x |
814 | Tập ho | x | x | x | x |
815 | Tập thở | x | x | x | x |
816 | Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay | x | x | x | x |
817 | Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi | x | x | x | x |
818 | Sử dụng xe lăn | x | x | x | x |
819 | Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm | x | x | x | x |
820 | Tập vận động chủ động | x | x | x | x |
821 | Tập vận động có kháng trở | x | x | x | x |
822 | Tập vận động thụ động | x | x | x | x |
823 | Đo tầm vận động khớp | x | x | x | x |
824 | Đắp nóng | x | x | x | x |
825 | Thử cơ bằng tay | x | x | x | x |
826 | Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo | x | x | x | x |
827 | Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo | x | x | x | x |
828 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | x | x | x | x |
829 | Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh | x | x | x | x |
830 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt | x | x | x | x |
831 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay | x | x | x | x |
832 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa | x | x | x | x |
833 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ | x | x | x | x |
834 | Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả | x | x | x | x |
835 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối | x | x | x | x |
836 | Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối | x | x | x | x |
837 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối | x | x | x | x |
838 | Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
839 | Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai | x | x | x | x |
840 | Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn | x | x | x | x |
841 | Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp | x | x | x | x |
842 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới | x | x | x | x |
843 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên | x | x | x | x |
844 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng | x | x | x | x |
845 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực | x | x | x | x |
846 | Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não | x | x | x | x |
847 | Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong | x | x | x | x |
848 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi | x | x | x | x |
849 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi | x | x | x | x |
850 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay | x | x | x | x |
851 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay | x | x | x | x |
852 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay | x | x | x | x |
853 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân | x | x | x | x |
854 | Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày | x | x | x | x |
855 | Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống | x | x | x | x |
856 | Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi | x | x | x | x |
857 | Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu | x | x | x | x |
858 | Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối | x | x | x | x |
859 | Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối | x | x | x | x |
860 | Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi | x | x | x | x |
861 | Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép | x | x | x | x |
862 | Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh | x | x | x | x |
863 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não | x | x | x | x |
864 | Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi | x | x | x | x |
865 | Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp | x | x | x | x |
866 | Vật lý trị liệu trong suy tim | x | x | x | x |
867 | Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính | x | x | x | x |
868 | Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi | x | x | x | x |
869 | Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim | x | x | x | x |
870 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển | x | x | x | x |
871 | Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng | x | x | x | x |
872 | Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới | x | x | x | x |
873 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng | x | x | x | x |
874 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da | x | x | x | x |
875 | Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch | x | x | x | x |
876 | Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ – lưng) | x | x | x | x |
877 | Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
878 | Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng | x | x | x | x |
879 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa | x | x | x | x |
880 | Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ | x | x | x | x |
881 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên | x | x | x | x |
882 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi | x | x | x | x |
883 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson | x | x | x | x |
884 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | x | x | x | x |
885 | Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay | x | x | x | x |
886 | Xoa bóp lưng, chân | x | x | x | x |
887 | Xoa bóp | x | x | x | x |
888 | Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa | x | x | x | x |
889 | Tập do cứng khớp | x | x | x | x |
890 | Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động | x | x | x | x |
891 | Tập do liệt thần kinh trung ương | x | x | x | x |
892 | Tập vận động đoạn chi 30 phút | x | x | x | x |
893 | Tập vận động đoạn chi 15 phút | x | x | x | x |
894 | Tập vận động toàn thân 30 phút | x | x | x | x |
895 | Tập vận động toàn thân 15 phút | x | x | x | x |
896 | Tập vận động cột sống | x | x | x | x |
897 | Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) | x | x | x | x |
898 | Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ | x | x | x | x |
899 | Tập cho trẻ dị tật tay/ chân | x | x | x | x |
900 | Tập vận động tại giường | x | x | x | x |
901 | Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi | x | x | x | x |
902 | Tập với hệ thống ròng rọc | x | x | x | x |
903 | Tập với xe đạp tập | x | x | x | x |
904 | Tập với xe lăn | x | x | x | x |
905 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | x | x | x | x |
906 | Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh | x | x | x | x |
907 | Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học | x | x | ||
908 | Đo áp lực trực tràng | x | x | ||
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP | |||||
909 | Chân giả trên gối | x | |||
910 | Chân giả tháo khớp hang | x | |||
911 | Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO | x | |||
912 | Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình | x | |||
913 | Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng) | x | |||
914 | Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống) | x | |||
915 | Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) | x | |||
916 | Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng) | x | |||
917 | Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay) | x | |||
918 | Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay) | x | |||
919 | Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) | x | |||
920 | Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) | x | |||
921 | Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ) | x | |||
922 | Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa) | x | |||
923 | Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng) | x | |||
924 | Bó bột bàn chân khòeo | x | |||
925 | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | x | |||
926 | Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối) | x | |||
927 | Nắn bó bột xương đùi – chậu/cột sống (làm nẹp trên gối) | x | |||
928 | Nắn bó bột cánh – cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu) | x | |||
929 | Nẹp bột cẳng bàn chân | x | |||
930 | Nẹp bột đùi cẳng bàn chân | x | |||
931 | Nẹp bột cẳng bàn tay | x | |||
932 | Nẹp bột cánh cẳng bàn tay | x | |||
933 | Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá | x | |||
934 | Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp | x | |||
935 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | x | |||
936 | Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp | x | |||
937 | Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp | x | |||
938 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân | x | |||
939 | Nẹp chỉnh hình khớp háng – đùi – bàn chân | x | |||
940 | Nẹp tỳ gối xương bánh chè | x | |||
941 | Nẹp 2 tầng dưới gối | x | |||
942 | Nẹp 2 tầng trên gối | x | |||
943 | Nẹp khớp háng mềm | x | |||
944 | Nẹp khớp háng nhựa | x | |||
945 | Nẹp cổ-bàn tay | x | |||
946 | Nẹp khuỷu tay không khớp | x | |||
947 | Nẹp khuỷu tay có khớp | x | |||
948 | Nẹp cổ mềm | x | |||
949 | Nẹp đỡ cột sống cổ | x | |||
950 | Đai cổ cứng | x | |||
951 | Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng ) | x | |||
952 | Giày chỉnh hình | x | |||
953 | Tạo cung bàn chân (dán vào giày dép) | x | |||
954 | Chỉnh sửa nẹp chi | x | |||
955 | Chỉnh sửa nẹp cột sống | x | |||
956 | Nâng đế giày/ dép | x | |||
957 | Dàn treo các chi | x | x | ||
958 | Nẹp trên dưới gối HKFO | x | x | ||
959 | Vòng tập khớp vai | x | x | ||
960 | Chân giả dưới gối | x | x | ||
961 | Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO | x | x | ||
962 | Nẹp cổ mềm CO | x | x | ||
963 | Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO | x | x | ||
964 | Nẹp cổ bàn tay WHO | x | x | ||
965 | Nẹp trên gối – háng HKFO | x | x | ||
966 | Nẹp trên gối KAFO | x | x | ||
967 | Nẹp bàn cổ chân AFO | x | x | ||
968 | Đệm bàn chân FO | x | x | ||
969 | Thang tường | x | x | ||
970 | Thanh song song | x | x | ||
971 | Các dụng cụ giúp thở | x | x | ||
972 | Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng | x | x | ||
973 | Sử dụng giường treoPHCN ở người bệnh bỏng | x | x | ||
974 | Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình | x | x | ||
975 | Sử dụng máy đo áp lực bàn chân để tư vấn sử dụng giày , dép cho người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
976 | Sản xuất giày, dép điều trị bệnh lý bàn chân đái tháo đường | x | x | ||
977 | Khung tập đi | x | x | x | |
978 | Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay | x | x | x | |
979 | Dụng cụ tập cổ chân | x | x | x | |
980 | Dụng cụ tập khớp cổ tay | x | x | x | |
981 | Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi | x | x | x | |
982 | Xe đạp | x | x | x | |
983 | Nạng nách | x | x | x | x |
984 | Nạng khuỷu | x | x | x | x |
985 | Gậy tập | x | x | x | x |
986 | Nẹp khớp gối | x | x | x | x |
987 | Máng đỡ bàn tay | x | x | x | x |
988 | Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay | x | x | x | x |
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | |||||
A. SỌ NÃO | |||||
989 | Nội soi mở thông não thất bể đáy | x | x | ||
990 | Nội soi mở thông vào não thất | x | x | ||
B. TAI – MŨI – HỌNG | |||||
991 | Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u | x | x | ||
992 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | x | x | ||
993 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | x | x | ||
994 | Nội soi cầm máu mũi | x | x | ||
995 | Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ | x | x | ||
996 | Nội soi thanh quản cắt papilloma | x | x | ||
997 | Nội soi mũi, họng có sinh thiết | x | x | ||
998 | Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết | x | x | ||
999 | Nội soi mũi xoang | x | x | ||
1000 | Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần | x | x | ||
1001 | Nội soi tai | x | x | x | |
1002 | Nội soi mũi | x | x | x | |
1003 | Nội soi họng | x | x | x | |
C. THANH- PHẾ QUẢN | |||||
1004 | Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần | x | |||
1005 | Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản | x | x | ||
1006 | Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản | x | x | ||
1007 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | x | x | ||
1008 | Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản | x | x | ||
1009 | Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản | x | x | ||
1010 | Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản | x | x | ||
1011 | Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | ||
1012 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | x | x | ||
1013 | Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết | x | x | ||
1014 | Nội soi phế quản ống mềm | x | x | ||
1015 | Nội soi phế quản ống cứng | x | x | ||
1016 | Nội soi đặt Stent khí – Phế quản | x | |||
1017 | Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản | x | x | ||
1018 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | x | x | ||
1019 | Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | ||
1020 | Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi | x | x | ||
1021 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | x | x | ||
1022 | Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | x | x | ||
D. LỒNG NGỰC- PHỔI | |||||
1023 | Nội soi trung thất | x | |||
1024 | Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực | x | |||
1025 | Nội soi sinh thiết phổi, trung thất | x | |||
1026 | Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị | x | |||
1027 | Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống nửa cứng, nửa mềm | x | |||
1028 | Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm | x | |||
1029 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | x | x | ||
1030 | Nội soi lồng ngực chẩn đoán | x | x | ||
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | |||||
1031 | Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng | x | x | ||
1032 | Nội soi nong đường mật, Oddi | x | x | ||
1033 | Nội soi đường mật tán sỏi qua da | x | x | ||
1034 | Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị | x | x | ||
1035 | Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | x | x | ||
1036 | Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày – đại tràng) | x | x | ||
1037 | Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột | x | x | ||
1038 | Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ | x | x | ||
1039 | Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser | x | x | ||
1040 | Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày | x | x | ||
1041 | Nội soi mở thông dạ dày | x | x | ||
1042 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | x | x | ||
1043 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | x | x | ||
1044 | Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy) | x | x | ||
1045 | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào | x | x | ||
1046 | Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ | x | x | ||
1047 | Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ | x | x | ||
1048 | Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ | x | x | ||
1049 | Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa | x | x | ||
1050 | Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua | x | x | ||
1051 | Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff | x | x | ||
1052 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | x | x | ||
1053 | Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán | x | x | ||
1054 | Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | x | x | ||
1055 | Nội soi ổ bụng- sinh thiết | x | x | ||
1056 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | x | x | ||
1057 | Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu | x | x | ||
1058 | Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | x | x | ||
1059 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật | x | x | ||
1060 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | x | x | ||
1061 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết | x | x | ||
1062 | Nội soi đại tràng sigma | x | x | ||
1063 | Nội soi đại tràng-lấy dị vật | x | x | ||
1064 | Nội soi đại tràng tiêm cầm máu | x | x | ||
1065 | Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | x | x | ||
1066 | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết | x | x | ||
1067 | Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) | x | x | ||
1068 | Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | x | x | ||
1069 | Nội soi đường mật qua tá tràng | x | x | ||
1070 | Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị | x | x | ||
1071 | Soi trực tràng | x | x | ||
1072 | Nội soi băng tần hẹp (NBI) | x | x | ||
1073 | Nội soi siêu âm trực tràng | x | x | ||
E. TIẾT NIỆU | |||||
1074 | Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) | x | x | ||
1075 | Nội soi rút sonde JJ | x | |||
1076 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | x | x | ||
1077 | Nội soi lấy sỏi niệu quản | x | x | ||
1078 | Nội soi bàng quang | x | x | ||
1079 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | x | x | ||
1080 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | x | x | ||
1081 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | x | x | ||
1082 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | x | x | ||
1083 | Nội soi sinh thiết niệu đạo | x | x | ||
1084 | Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản | x | x | ||
1085 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | x | x | ||
1086 | Nội soi niệu quản sinh thiết | x | x | ||
1087 | Nội soi bàng quang sinh thiết | x | x | ||
G. KHỚP | |||||
1088 | Nội soi khớp điều trị | x | |||
1089 | Nội soi khớp chẩn đoán | x | x | ||
VI. Y HỌC HẠT NHÂN | |||||
1090 | SPECT não với 99mTc Pertechnetate | x | x | ||
1091 | SPECT não với 99mTc – ECD | x | x | ||
1092 | SPECT não với 99mTc – DTPA | x | x | ||
1093 | SPECT não với 99mTc – HMPAO | x | x | ||
1094 | SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI | x | x | ||
1095 | SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI | x | x | ||
1096 | SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 | x | x | ||
1097 | SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 | x | x | ||
1098 | SPECT chẩn đoán khối u | x | x | ||
1099 | SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI | x | x | ||
1100 | SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga | x | x | ||
1101 | SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl | x | x | ||
1102 | SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide | x | x | ||
1103 | SPECT chẩn đoán u phổi | x | x | ||
1104 | SPECT chẩn đoán u vú | x | x | ||
1105 | SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG | x | x | ||
1106 | SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG | x | x | ||
1107 | SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol | x | x | ||
1108 | SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG | x | x | ||
1109 | SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG | x | x | ||
1110 | SPECT phóng xạ miễn dịch | x | x | ||
1111 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép | x | x | ||
1112 | SPECT tuyến tiền liệt | x | x | ||
1113 | SPECT gan | x | x | ||
1114 | SPECT thận | x | x | ||
1115 | SPECT xương, khớp | x | x | ||
1116 | SPECT hạch Lympho | x | x | ||
1117 | SPECT/CT | x | x | ||
1118 | PET | x | x | ||
1119 | PET/CT | x | x | ||
1120 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch | x | x | ||
1121 | Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate | x | x | ||
1122 | Xạ hình não với 99mTc – ECD | x | x | ||
1123 | Xạ hình não với 99mTc – DTPA | x | x | ||
1124 | Xạ hình não với 99mTc – HMPAO | x | x | ||
1125 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA | x | x | ||
1126 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA | x | x | ||
1127 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA | x | x | ||
1128 | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI | x | x | ||
1129 | Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI | x | x | ||
1130 | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl | x | x | ||
1131 | Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl | x | x | ||
1132 | Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu | x | x | ||
1133 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate | x | x | ||
1134 | Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI | x | x | ||
1135 | Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga | x | x | ||
1136 | Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl | x | x | ||
1137 | Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide | x | x | ||
1138 | Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid | x | x | ||
1139 | Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA | x | x | ||
1140 | Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan | x | x | ||
1141 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc | x | x | ||
1142 | Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA | x | x | ||
1143 | Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran | x | x | ||
1144 | Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran | x | x | ||
1145 | Xạ hình thận với 99mTc – DMSA | x | x | ||
1146 | Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA | x | x | ||
1147 | Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3 | x | x | ||
1148 | Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3 | x | x | ||
1149 | Xạ hình xương với 99mTc – MDP | x | x | ||
1150 | Xạ hình xương 3 pha | x | x | ||
1151 | Xạ hình tủy xương với 99mTc – Sulfur Colloid hoặc BMHP | x | x | ||
1152 | Xạ hình toàn thân với 131I | x | x | ||
1153 | Độ tập trung 131I tuyến giáp | x | x | ||
1154 | Xạ hình tuyến giáp với 131I | x | x | ||
1155 | Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I | x | x | ||
1156 | Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA | x | x | ||
1157 | Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate | x | x | ||
1158 | Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép | x | x | ||
1159 | Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate | x | x | ||
1160 | Xạ hình tuyến tiền liệt | x | x | ||
1161 | Xạ hình tuyến vú | x | x | ||
1162 | Xạ hình lách với Methionin – 99mTc | x | x | ||
1163 | Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr | x | x | ||
1164 | Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid | x | x | ||
1165 | Xạ hình tưới máu phổi | x | x | ||
1166 | Xạ hình thông khí phổi | x | x | ||
1167 | Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG. | x | x | ||
1168 | Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG. | x | x | ||
1169 | Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol. | x | x | ||
1170 | Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG. | x | x | ||
1171 | Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG. | x | x | ||
1172 | Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate | x | x | ||
1173 | Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid | x | x | ||
1174 | Xạ hình hạch Lympho | x | x | ||
1175 | Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA | x | x | ||
1176 | Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA | x | x | ||
1177 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr | x | x | ||
1178 | Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr | x | x | ||
1179 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid | x | x | ||
1180 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc – Sulfur Colloid | x | x | ||
1181 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | x | x | ||
1182 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate | x | x | ||
1183 | Nghiệm pháp chẩn đoán H.Pylory với 14C-Urea | x | x | ||
1184 | Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1185 | Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1186 | Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1187 | Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1188 | Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1189 | Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. | x | x | ||
1190 | Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. | x | x | ||
1191 | Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1192 | Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1193 | Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1194 | Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1195 | Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1196 | Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1197 | Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1198 | Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1199 | Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1200 | Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1201 | Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1202 | Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1203 | Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1204 | Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1205 | Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1206 | Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1207 | Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1208 | Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1209 | Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1210 | Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1211 | Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1212 | Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1213 | Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1214 | Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
1215 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I | x | x | ||
1216 | Điều trị Basedow bằng 131I | x | x | ||
1217 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I | x | x | ||
1218 | Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I | x | x | ||
1219 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y | x | x | ||
1220 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | x | x | ||
1221 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y | x | x | ||
1222 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | x | x | ||
1223 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re | x | x | ||
1224 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P | x | x | ||
1225 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol | x | x | ||
1226 | Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166 | x | x | ||
1227 | Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I | x | x | ||
1228 | Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ | x | x | ||
1229 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I | x | x | ||
1230 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I | x | x | ||
1231 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | x | x | ||
1232 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y | x | x | ||
1233 | Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P | x | x | ||
1234 | Điều trị eczema bằng tấm áp 32P | x | x | ||
1235 | Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P | x | x | ||
1236 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P | x | x | ||
1237 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | x | x | ||
1238 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm | x | x | ||
1239 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P | x | x | ||
1240 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ | x | x | ||
1241 | Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG | x | x | ||
1242 | Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG | x | x | ||
1243 | Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG | x | x | ||
1244 | Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG | x | x | ||
1245 | Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | x | x | ||
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||||
1246 | Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật dị dạng mạch máu não | x | |||
1247 | GMHS phẫu thuật tai biến mạch máu não | x | |||
1248 | GMHS phẫu thuật u vùng hố yên | x | |||
1249 | GMHS phẫu thuật u vùng hố sau | x | |||
1250 | GMHS phẫu thuật u màng não | x | x | ||
1251 | GMHS phẫu thuật u tủy | x | x | ||
1252 | GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ | x | |||
1253 | GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ | x | x | ||
1254 | GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận | x | x | ||
1255 | GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím | x | x | ||
1256 | GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím | x | x | ||
1257 | GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp) | x | x | ||
1258 | GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối | x | x | ||
1259 | GMHS phẫu thuật nối chi | x | x | ||
1260 | GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực | x | x | ||
1261 | Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em | x | x | ||
1262 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE | x | x | ||
1263 | GMHS phẫu thuật nội soi ngực | x | x | ||
1264 | GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em | x | x | ||
1265 | Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | ||
1266 | Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) | x | x | ||
1267 | Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy | x | x | ||
1268 | Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy | x | x | ||
1269 | Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI | x | x | ||
1270 | Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy | x | x | ||
1271 | Kỹ thuật thông khí một phổi | x | x | ||
1272 | Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS | x | x | ||
1273 | Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY | x | x | ||
1274 | Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential | x | x | ||
1275 | Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ | x | x | ||
1276 | Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz | x | x | ||
1277 | Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO | x | x | ||
1278 | Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường | x | x | ||
1279 | Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản | x | x | ||
1280 | Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 | x | x | ||
1281 | Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 | x | x | ||
1282 | Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 | x | x | ||
1283 | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy | x | x | ||
1284 | Theo dõi Hb trong phòng mổ | x | x | ||
1285 | Theo dõi Hct trong phòng mổ | x | x | ||
1286 | Theo dõi đông máu trong phòng mổ | x | x | ||
1287 | Theo dõi khí máu trong phòng mổ | x | x | ||
1288 | Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt | x | x | ||
1289 | Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt | x | x | ||
1290 | Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ | x | x | ||
1291 | Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ | x | x | ||
1292 | Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver | x | x | ||
1293 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa | x | x | ||
1294 | Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – NMC | x | x | ||
1295 | Kỹ thuật gây tê khoang cùng | x | x | ||
1296 | Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng | x | x | ||
1297 | Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu | x | x | ||
1298 | Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh | x | x | ||
1299 | Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm | x | x | ||
1300 | GMHS phẫu thuật áp xe não | x | x | ||
1301 | GMHS phẫu thuật u bán cầu não | x | x | ||
1302 | GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng) | x | x | ||
1303 | GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng | x | x | ||
1304 | GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở) | x | x | ||
1305 | GMHS phẫu thuật van động mạch chủ | x | x | ||
1306 | GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo | x | x | ||
1307 | GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ | x | x | ||
1308 | GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh | x | x | ||
1309 | GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim | x | x | ||
1310 | GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn | x | x | ||
1311 | GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi | x | x | ||
1312 | GMHS cho phẫu thuật thành ngực | x | x | ||
1313 | GMHS cho mở màng phổi tối đa | x | x | ||
1314 | GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi | x | x | ||
1315 | GMHS cho cắt phổi theo tổn thương | x | x | ||
1316 | GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục | x | x | ||
1317 | GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực | x | x | ||
1318 | GMHS cho phẫu thuật thực quản | x | x | ||
1319 | GMHS cho phẫu thuật u trung thất | x | x | ||
1320 | GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột | x | x | ||
1321 | GMHS thận niệu quản | x | x | ||
1322 | GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng | x | x | ||
1323 | GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp | x | x | ||
1324 | GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa | x | x | ||
1325 | GMHS trên người bệnh béo phì | x | x | ||
1326 | An thần cho nội soi đường tiêu hóa | x | x | ||
1327 | GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng | x | x | ||
1328 | GMHS cho thủ thuật ERCP | x | x | ||
1329 | GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương | x | x | ||
1330 | GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT | x | x | ||
1331 | GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT | x | x | ||
1332 | GMHS phẫu thuật cắt bàng quang | x | x | ||
1333 | GMHS phẫu thuật basedow | x | x | ||
1334 | GMHS phẫu thuật bướu cổ to | x | x | ||
1335 | GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA | x | x | ||
1336 | GMHS phẫu thuật u tuyến ức | x | x | ||
1337 | GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo | x | x | ||
1338 | GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích | x | x | ||
1339 | GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên | x | x | ||
1340 | GMHS trên người bệnh có hen phế quản | x | x | ||
1341 | GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng | x | x | ||
1342 | GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận | x | x | ||
1343 | GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan | x | x | ||
1344 | GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở | x | x | ||
1345 | GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu | x | x | ||
1346 | GMHS trên người bệnh tiểu đường | x | x | ||
1347 | GMHS trên người bệnh nhược cơ | x | x | ||
1348 | GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp | x | x | ||
1349 | GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em | x | x | ||
1350 | GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo | x | x | ||
1351 | Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt | x | x | ||
1352 | Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt | x | x | ||
1353 | GMHS cho khối u vùng hàm mặt | x | x | ||
1354 | Gây mê lấy dị vật đường hô hấp | x | x | ||
1355 | GMHS cho các phẫu thuật TMH | x | x | ||
1356 | GMHS nạo VA ở trẻ em | x | x | ||
1357 | GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em | x | x | ||
1358 | GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em | x | x | ||
1359 | GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em | x | x | ||
1360 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | x | x | ||
1361 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện | x | x | ||
1362 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục | x | x | ||
1363 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA | x | x | ||
1364 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter | x | x | ||
1365 | Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy | x | x | ||
1366 | Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD | x | x | ||
1367 | Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy | x | x | ||
1368 | Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục | x | x | ||
1369 | Thẩm phân phúc mạc | x | x | ||
1370 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch | x | x | ||
1371 | Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò) | x | x | ||
1372 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | x | x | x | |
1373 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol | x | x | x | |
1374 | Kỹ thuật đặt Mask thanh quản | x | x | x | |
1375 | Kỹ thuật đặt combitube | x | x | x | |
1376 | Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | x | x | x | |
1377 | Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | x | x | x | |
1378 | Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại | x | x | x | |
1379 | Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi | x | x | x | |
1380 | Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó | x | x | x | |
1381 | Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm | x | x | ||
1382 | Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản | x | x | x | |
1383 | Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng | x | x | x | |
1384 | Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | x | x | x | |
1385 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | x | x | x | |
1386 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | x | x | x | |
1387 | Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill | x | x | x | |
1388 | Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn | x | x | x | |
1389 | Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | |
1390 | Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu | x | x | x | |
1391 | Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | x | x | x | |
1392 | Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | x | x | x | |
1393 | Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ | x | x | x | |
1394 | Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm | x | x | x | |
1395 | Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ | x | x | x | |
1396 | Kỹ thuật vô cảm nắn xương | x | x | x | |
1397 | Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản | x | x | x | |
1398 | Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy | x | x | x | |
1399 | Kỹ thuật theo dõi SpO2 | x | x | x | |
1400 | Kỹ thuật theo dõi et CO2 | x | x | x | |
1401 | Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn | x | x | x | |
1402 | Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy | x | x | x | |
1403 | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy | x | x | x | |
1404 | Thử nhóm máu trước truyền máu | x | x | x | |
1405 | Truyền dịch thường quy | x | x | x | |
1406 | Truyền máu thường quy | x | x | x | |
1407 | Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em | x | x | x | |
1408 | Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công | x | x | x | |
1409 | Kỹ thuật truyền dịch trong sốc | x | x | x | |
1410 | Kỹ thuật truyền máu trong sốc | x | x | x | |
1411 | Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp | x | x | x | |
1412 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim | x | x | x | |
1413 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở | x | x | x | |
1414 | Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong | x | x | x | |
1415 | Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | x | x | x | |
1416 | Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi | x | x | x | |
1417 | Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa | x | x | x | |
1418 | Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên | x | x | x | |
1419 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa | x | x | x | |
1420 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên | x | x | x | |
1421 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn | x | x | x | |
1422 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang | x | x | x | |
1423 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách | x | x | x | |
1424 | Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông | x | x | x | |
1425 | Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu | x | x | x | |
1426 | Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay | x | x | x | |
1427 | Kỹ thuật gây tê ở cổ tay | x | x | x | |
1428 | Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to | x | x | x | |
1429 | Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 | x | x | x | |
1430 | Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối | x | x | x | |
1431 | Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân | x | x | x | |
1432 | GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | |
1433 | GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng | x | x | x | |
1434 | GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần | x | x | x | |
1435 | GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa | x | x | x | |
1436 | Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn | x | x | x | |
1437 | GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu | x | x | x | |
1438 | GMHS phẫu thuật chi trên | x | x | x | |
1439 | GMHS phẫu thuật chi dưới | x | x | x | |
1440 | GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn | x | x | x | |
1441 | GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ | x | x | x | |
1442 | GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ | x | x | x | |
1443 | Gây mê để thay băng người bệnh bỏng | x | x | x | |
1444 | Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em | x | x | x | |
1445 | GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em | x | x | x | |
1446 | GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em | x | x | x | |
1447 | Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản | x | x | x | |
1448 | Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | x | x | x | |
1449 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da | x | x | x | |
1450 | Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật | x | x | x | |
1451 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | x | x | x | |
1452 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
1453 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | x | x | x | |
1454 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
1455 | Theo dõi HA liên tục tại giường | x | x | x | |
1456 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | x | x | x | |
1457 | Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời | x | x | x | |
1458 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
1459 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x | x | |
1460 | Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau | x | x | x | |
1461 | Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản | x | x | x | |
1462 | Thở oxy gọng kính | x | x | x | |
1463 | Thở oxy qua mặt nạ | x | x | x | |
1464 | Thở oxy qua ống chữ T | x | x | x | |
1465 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng | x | x | x | |
1466 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày | x | x | x | |
1467 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | x | x | x | |
1468 | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương | x | x | x | |
1469 | Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa | x | x | x | |
1470 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | x | x | x | |
VIII. BỎNG | |||||
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG | |||||
1471 | Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler (LDI) | x | |||
1472 | Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1473 | Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1474 | Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em | x | |||
1475 | Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. | x | |||
1476 | Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1477 | Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1478 | Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1479 | Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1480 | Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1481 | Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1482 | Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1483 | Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1484 | Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | |||
1485 | Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ | x | |||
1486 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người bệnh bỏng nặng | x | |||
1487 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương, vết bỏng | x | |||
1488 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương, vết bỏng | x | |||
1489 | Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1490 | Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1491 | Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em | x | x | ||
1492 | Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em. | x | x | ||
1493 | Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1494 | Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1495 | Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1496 | Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1497 | Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | x | x | ||
1498 | Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu | x | x | ||
1499 | Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi) | x | x | ||
1500 | Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc…) | x | x | ||
1501 | Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng | x | x | ||
1502 | Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng. | x | x | ||
1503 | Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn. | x | x | ||
1504 | Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn | x | x | ||
1505 | Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương | x | x | ||
1506 | Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng | x | x | ||
1507 | Tắm điều trị người bệnh bỏng | x | x | ||
1508 | Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng | x | x | ||
1509 | Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định | x | x | x | |
1510 | Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. | x | x | x | |
1511 | Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn…). | x | x | x | |
1512 | Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong | x | x | x | |
1513 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện | x | x | x | |
1514 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi | x | x | x | |
1515 | Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | x | x | x | x |
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH | |||||
1516 | Thay băng điều trị vết thương mãn tính | x | x | ||
1517 | Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính | x | x | ||
1518 | Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính | x | x | ||
1519 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính | x | x | ||
1520 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính | x | x | ||
IX. MẮT | |||||
1521 | Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị | x | |||
1522 | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) | x | |||
1523 | Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn) | x | |||
1524 | Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên | x | |||
1525 | Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | x | x | ||
1526 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù | x | x | ||
1527 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL | x | x | ||
1528 | Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên | x | x | ||
1529 | Phẫu thuật bong võng mạc tái phát | x | x | ||
1530 | Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | x | x | ||
1531 | Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù | x | x | ||
1532 | Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non | x | x | ||
1533 | Tháo dầu Silicon nội nhãn | x | x | ||
1534 | Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc | x | x | ||
1535 | Cắt dịch kính + laser nội nhãn | x | x | ||
1536 | Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc | x | x | ||
1537 | Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm | x | x | ||
1538 | Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn | x | x | ||
1539 | Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính | x | x | ||
1540 | Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn | x | x | ||
1541 | Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | x | x | ||
1542 | Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy | x | x | ||
1543 | Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn | x | x | ||
1544 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | x | x | ||
1545 | Tháo đai độn củng mạc | x | x | ||
1546 | Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | x | x | ||
1547 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) | x | x | ||
1548 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | x | x | ||
1549 | Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi | x | x | ||
1550 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser | x | x | ||
1551 | Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) | x | x | ||
1552 | Mở bao sau đục bằng laser | x | x | ||
1553 | Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ | x | x | ||
1554 | Laser excimer điều trị tật khúc xạ | x | x | ||
1555 | Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik | x | x | ||
1556 | Điều trị sẹo giác mạc bằng laser | x | x | ||
1557 | Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị | x | x | ||
1558 | Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị | x | x | ||
1559 | Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL | x | x | ||
1560 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL | x | x | ||
1561 | Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL | x | x | ||
1562 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL | x | x | ||
1563 | Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | x | x | ||
1564 | Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK | x | x | ||
1565 | Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | x | x | ||
1566 | Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | x | x | ||
1567 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | x | x | ||
1568 | Mở bao sau bằng phẫu thuật | x | x | ||
1569 | Ghép giác mạc xuyên | x | x | ||
1570 | Ghép giác mạc lớp | x | x | ||
1571 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | x | x | ||
1572 | Ghép giác mạc xoay | x | x | ||
1573 | Ghép nội mô giác mạc | x | x | ||
1574 | Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC | x | x | ||
1575 | Nối thông lệ mũi nội soi | x | x | ||
1576 | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi | x | x | ||
1577 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối…) ± áp thuốc chống chuyển hóa (5FU hoặc MMC) | x | x | ||
1578 | Gọt giác mạc đơn thuần | x | x | ||
1579 | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | x | x | ||
1580 | Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối | x | x | ||
1581 | Lấy dị vật hốc mắt | x | x | ||
1582 | Lấy dị vật trong củng mạc | x | x | ||
1583 | Lấy dị vật tiền phòng | x | x | ||
1584 | Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm | x | x | ||
1585 | Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp | x | x | ||
1586 | Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu | x | x | ||
1587 | Cố định màng xương tạo cùng đồ | x | x | ||
1588 | Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | x | x | ||
1589 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | x | x | ||
1590 | Nạo vét tổ chức hốc mắt | x | x | ||
1591 | Chích mủ mắt | x | x | ||
1592 | Ghép mỡ điều trị lõm mắt | x | x | ||
1593 | Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt | x | x | ||
1594 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | x | x | ||
1595 | Nâng sàn hốc mắt | x | x | ||
1596 | Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả | x | x | ||
1597 | Tái tạo cùng đồ | x | x | ||
1598 | Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính | x | x | ||
1599 | Đóng lỗ dò đường lệ | x | x | ||
1600 | Tạo hình đường lệ ± điểm lệ | x | x | ||
1601 | Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) | x | x | ||
1602 | Phẫu thuật lác thông thường | x | x | ||
1603 | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | x | x | ||
1604 | Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác | x | x | ||
1605 | Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt | x | x | ||
1606 | Sửa sẹo sau phẫu thuật lác | x | x | ||
1607 | Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) | x | x | ||
1608 | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | x | x | ||
1609 | Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | x | x | ||
1610 | Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | x | x | ||
1611 | Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…) | x | x | ||
1612 | Cắt cơ Muller | x | x | ||
1613 | Lùi cơ nâng mi | x | x | ||
1614 | Kéo dài cân cơ nâng mi | x | x | ||
1615 | Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | x | x | ||
1616 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | x | x | ||
1617 | Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | x | x | ||
1618 | Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo | x | x | ||
1619 | Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới | x | x | ||
1620 | Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới | x | x | ||
1621 | Phẫu thuật mở rộng khe mi | x | x | ||
1622 | Phẫu thuật hẹp khe mi | x | x | ||
1623 | Phẫu thuật Epicanthus | x | x | ||
1624 | Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi | x | x | ||
1625 | Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser | x | x | ||
1626 | Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong) | x | x | ||
1627 | Điều trị di lệch góc mắt | x | x | ||
1628 | Phẫu thuật Doenig | x | x | ||
1629 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | x | x | ||
1630 | Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | x | x | ||
1631 | Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) | x | x | ||
1632 | Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU | x | x | ||
1633 | Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C | x | x | ||
1634 | Cắt củng mạc sâu đơn thuần | x | x | ||
1635 | Rạch góc tiền phòng | x | x | ||
1636 | Mở bè ± cắt bè | x | x | ||
1637 | Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm | x | x | ||
1638 | Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | x | x | ||
1639 | Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc | x | x | ||
1640 | Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm | x | x | ||
1641 | Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid…) | x | x | ||
1642 | Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc | x | x | ||
1643 | Tiêm coctison điều trị u máu | x | x | ||
1644 | Áp lạnh điều trị u máu | x | x | ||
1645 | Laser điều trị U nguyên bào võng mạc | x | x | ||
1646 | Lạnh đông điều trị K võng mạc | x | x | ||
1647 | Laser điều trị u máu | x | x | ||
1648 | Ghép da dị loại độc lập | x | x | ||
1649 | Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | x | x | ||
1650 | Rạch áp xe túi lệ | x | x | ||
1651 | Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc | x | x | ||
1652 | Đo thị giác tương phản | x | x | ||
1653 | Khám mắt và điều trị có gây mê | x | x | ||
1654 | Tập nhược thị | x | x | x | |
1655 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) | x | x | x | |
1656 | Cắt bỏ túi lệ | x | x | x | |
1657 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | x | x | x | |
1658 | Lấy dị vật giác mạc | x | x | x | |
1659 | Cắt bỏ chắp có bọc | x | x | x | |
1660 | Khâu cò mi, tháo cò | x | x | x | |
1661 | Chích dẫn lưu túi lệ | x | x | x | |
1662 | Phẫu thuật lác thông thường | x | x | x | |
1663 | Khâu da mi | x | x | x | |
1664 | Khâu phục hồi bờ mi | x | x | x | |
1665 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | x | x | x | |
1666 | Khâu phủ kết mạc | x | x | x | |
1667 | Khâu giác mạc | x | x | x | |
1668 | Khâu củng mạc | x | x | x | |
1669 | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | x | x | x | |
1670 | Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | x | x | x | |
1671 | Lạnh đông thể mi | x | x | x | |
1672 | Điện đông thể mi | x | x | x | |
1673 | Bơm hơi tiền phòng | x | x | x | |
1674 | Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài | x | x | x | |
1675 | Múc nội nhãn | x | x | x | |
1676 | Cắt thị thần kinh | x | x | x | |
1677 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | x | x | x | |
1678 | Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | x | x | x | |
1679 | Nhuộm giác mạc thẩm mỹ | x | x | x | |
1680 | Mổ quặm bẩm sinh | x | x | x | |
1681 | Cắt chỉ khâu giác mạc | x | x | x | |
1682 | Tiêm dưới kết mạc | x | x | x | |
1683 | Tiêm cạnh nhãn cầu | x | x | x | |
1684 | Tiêm hậu nhãn cầu | x | x | x | |
1685 | Bơm thông lệ đạo | x | x | x | |
1686 | Lấy máu làm huyết thanh | x | x | x | |
1687 | Điện di điều trị | x | x | x | |
1688 | Khâu kết mạc | x | x | x | |
1689 | Lấy calci đông dưới kết mạc | x | x | x | |
1690 | Cắt chỉ khâu kết mạc | x | x | x | |
1691 | Đốt lông xiêu | x | x | x | |
1692 | Bơm rửa lệ đạo | x | x | x | |
1693 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | x | x | x | |
1694 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | x | x | x | |
1695 | Rửa cùng đồ | x | x | x | |
1696 | Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) | x | x | x | |
1697 | Bóc giả mạc | x | x | x | |
1698 | Rạch áp xe mi | x | x | x | |
1699 | Soi đáy mắt trực tiếp | x | x | x | |
1700 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | x | x | x | |
1701 | Soi đáy mắt bằng Schepens | x | x | x | |
1702 | Soi góc tiền phòng | x | x | x | |
1703 | Cắt chỉ khâu da | x | x | x | x |
1704 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | x | x | x | x |
1705 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày | x | x | x | x |
1706 | Lấy dị vật kết mạc | x | x | x | x |
1707 | Khám mắt | x | x | x | x |
X. RĂNG HÀM MẶT | |||||
A. RĂNG | |||||
1708 | Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant | x | x | ||
1709 | Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | x | x | ||
1710 | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | x | x | ||
1711 | Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | x | x | ||
1712 | Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | x | x | ||
1713 | Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium | x | x | ||
1714 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng | x | x | ||
1715 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng | x | x | ||
1716 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | x | x | ||
1717 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học | x | x | ||
1718 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương | x | x | ||
1719 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng | x | x | ||
1720 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng | x | x | ||
1721 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | x | x | ||
1722 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | x | x | ||
1723 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | x | x | ||
1724 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | x | x | ||
1725 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | x | x | ||
1726 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | x | x | ||
1727 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | x | x | ||
1728 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | x | x | ||
1729 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | x | x | ||
1730 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | x | x | ||
1731 | Phẫu thuật nội nha – chia cắt chân răng | x | x | ||
1732 | Phục hồi cổ răng bằng Compomer | x | x | ||
1733 | Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | x | x | ||
1734 | Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | x | x | ||
1735 | Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác | x | x | ||
1736 | Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang | x | x | ||
1737 | Hàm phủ (overdenture) | x | x | ||
1738 | Chụp sứ Cercon | x | x | ||
1739 | Cầu sứ Cercon | x | x | ||
1740 | Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1741 | Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1742 | Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1743 | Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1744 | Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1745 | Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1746 | Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1747 | Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1748 | Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | x | x | ||
1749 | Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1750 | Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1751 | Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1752 | Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1753 | Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1754 | Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1755 | Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1756 | Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1757 | Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | x | x | ||
1758 | Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1759 | Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1760 | Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1761 | Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1762 | Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1763 | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | x | x | ||
1764 | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | x | x | ||
1765 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus | x | x | ||
1766 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA | x | x | ||
1767 | Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | x | x | ||
1768 | Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask | x | x | ||
1769 | Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup | x | x | ||
1770 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1771 | Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance | x | x | ||
1772 | Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | x | x | ||
1773 | Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | x | x | ||
1774 | Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant | x | x | ||
1775 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1776 | Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1777 | Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | x | x | ||
1778 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | x | x | ||
1779 | Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | x | x | ||
1780 | Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | x | x | ||
1781 | Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm | x | x | ||
1782 | Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1783 | Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | x | x | ||
1784 | Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp | x | x | ||
1785 | Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong | x | x | ||
1786 | Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài | x | x | ||
1787 | Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc | x | x | ||
1788 | Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài | x | x | ||
1789 | Làm lún răng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1790 | Làm trồi răng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1791 | Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1792 | Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
1793 | Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng | x | x | ||
1794 | Phẫu thuật cấy ghép Implant | x | x | ||
1795 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant | x | x | ||
1796 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant | x | x | ||
1797 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant | x | x | ||
1798 | Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant | x | x | ||
1799 | Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | x | x | ||
1800 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | x | x | ||
1801 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | x | x | ||
1802 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | x | x | ||
1803 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân | x | x | ||
1804 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | x | x | ||
1805 | Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | x | x | ||
1806 | Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | x | x | ||
1807 | Phẫu thuật cắt cuống răng | x | x | ||
1808 | Cấy chuyển răng | x | x | ||
1809 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | x | x | ||
1810 | Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng | x | x | ||
1811 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | x | x | ||
1812 | Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng | x | x | ||
1813 | Cắt lợi xơ cho răng mọc | x | x | ||
1814 | Cắt lợi di động để làm hàm giả | x | x | ||
1815 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | x | x | ||
1816 | Phẫu thuật cắt phanh môi | x | x | ||
1817 | Phẫu thuật cắt phanh má | x | x | ||
1818 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | x | x | ||
1819 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | x | x | ||
1820 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | x | x | ||
1821 | Phẫu thuật nạo túi quanh răng | x | x | ||
1822 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | x | x | ||
1823 | Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | x | x | ||
1824 | Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính | x | x | ||
1825 | Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant | x | x | ||
1826 | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | x | x | ||
1827 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | x | x | ||
1828 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | x | x | ||
1829 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | x | x | ||
1830 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | x | x | ||
1831 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | x | x | ||
1832 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | x | x | ||
1833 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | x | x | ||
1834 | Điều trị áp xe quanh răng | x | x | ||
1835 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | x | x | ||
1836 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | x | x | ||
1837 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer | x | x | ||
1838 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | x | x | ||
1839 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | x | x | ||
1840 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | x | x | ||
1841 | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | x | x | ||
1842 | Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite | x | x | ||
1843 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau | x | x | ||
1844 | Veneer Composite trực tiếp | x | x | ||
1845 | Chụp tủy bằng MTA | x | x | ||
1846 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | x | x | ||
1847 | Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn | x | x | ||
1848 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy | x | x | ||
1849 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | x | x | ||
1850 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | x | x | ||
1851 | Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | x | x | ||
1852 | Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | x | x | ||
1853 | Điều trị tủy lại | x | x | ||
1854 | Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tuỷ | x | x | ||
1855 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | x | x | ||
1856 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | x | x | ||
1857 | Tẩy trắng răng nội tủy | x | x | ||
1858 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | x | x | ||
1859 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | x | x | ||
1860 | Chụp Composite | x | x | ||
1861 | Chụp thép | x | x | ||
1862 | Chụp sứ kim loại thường | x | x | ||
1863 | Chụp thép cẩn nhựa | x | x | ||
1864 | Cầu nhựa | x | x | ||
1865 | Cầu thép | x | x | ||
1866 | Cầu thép cẩn nhựa | x | x | ||
1867 | Cầu sứ kim loại thường | x | x | ||
1868 | Cùi đúc kim loại thường | x | x | ||
1869 | Inlay/Onlay kim loại thường | x | x | ||
1870 | Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo | x | x | ||
1871 | Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo | x | x | ||
1872 | Hàm khung kim loại | x | x | ||
1873 | Hàm khung Titanium | x | x | ||
1874 | Chụp Composite | x | x | ||
1875 | Chụp sứ Titanium | x | x | ||
1876 | Chụp sứ toàn phần | x | x | ||
1877 | Chụp sứ – Composite | x | x | ||
1878 | Chụp sứ kim loại quý | x | x | ||
1879 | Cầu sứ Titanium | x | x | ||
1880 | Cầu sứ kim loại quý | x | x | ||
1881 | Cầu sứ toàn phần | x | x | ||
1882 | Veneer Composite gián tiếp | x | x | ||
1883 | Veneer sứ | x | x | ||
1884 | Veneer sứ – Composite | x | x | ||
1885 | Cùi đúc Titanium | x | x | ||
1886 | Cùi đúc kim loại quý | x | x | ||
1887 | Inlay/Onlay Titanium | x | x | ||
1888 | Inlay/Onlay kim loại quý | x | x | ||
1889 | Inlay/Onlay sứ – Composite | x | x | ||
1890 | Inlay/Onlay sứ toàn phần | x | x | ||
1891 | Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | x | x | ||
1892 | Đệm hàm giả nhựa dẻo | x | x | ||
1893 | Tháo chốt răng giả | x | x | ||
1894 | Tháo cầu răng giả | x | x | ||
1895 | Tháo chụp răng giả | x | x | ||
1896 | Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | x | x | ||
1897 | Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | x | x | ||
1898 | Máng nâng khớp cắn | x | x | ||
1899 | Gắn band | x | x | ||
1900 | Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1901 | Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1902 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp | x | x | ||
1903 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1904 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1905 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1906 | Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | x | x | ||
1907 | Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1908 | Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1909 | Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1910 | Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1911 | Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1912 | Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1913 | Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
1914 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | x | x | x | |
1915 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | x | x | x | |
1916 | Nhổ răng thừa | x | x | x | |
1917 | Nhổ răng vĩnh viễn | x | x | x | |
1918 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | x | x | x | |
1919 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | x | x | x | |
1920 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | x | x | x | |
1921 | Nhổ răng thừa | x | x | x | |
1922 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | |
1923 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | x | x | x | |
1924 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | x | x | x | |
1925 | Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite | x | x | x | |
1926 | Điều trị viêm lợi do mọc răng | x | x | x | |
1927 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | x | x | x | |
1928 | Điều trị viêm quanh răng | x | x | x | |
1929 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | x | x | x | |
1930 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | |
1931 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | x | x | x | |
1932 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | x | x | x | |
1933 | Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } | x | x | x | |
1934 | Máng hở mặt nhai | x | x | x | |
1935 | Mài chỉnh khớp cắn | x | x | x | |
1936 | Tháo chụp răng giả | x | x | x | |
1937 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp | x | x | x | |
1938 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp | x | x | x | |
1939 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | x | x | x | |
1940 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | x | x | x | |
1941 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | x | x | x | |
1942 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | x | x | x | |
1943 | Lấy tủy buồng răng sữa | x | x | x | |
1944 | Điều trị tủy răng sữa | x | x | x | |
1945 | Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 | x | x | x | |
1946 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | x | x | x | |
1947 | Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | x | x | x | |
1948 | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn | x | x | x | |
1949 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | x | x | x | |
1950 | Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
1951 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | x | x | x | x |
1952 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite | x | x | x | x |
1953 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
1954 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
1955 | Nhổ răng sữa | x | x | x | x |
1956 | Nhổ chân răng sữa | x | x | x | x |
1957 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | x | x | x | x |
1958 | Chích Apxe lợi trẻ em | x | x | x | x |
1959 | Điều trị viêm lợi trẻ em | x | x | x | x |
1960 | Chích áp xe lợi | x | x | x | x |
1961 | Điều trị viêm lợi do mọc răng | x | x | x | x |
1962 | Máng chống nghiến răng | x | x | x | x |
1963 | Sửa hàm giả gãy | x | x | x | x |
1964 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | x | x | x | x |
1965 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | x | x | x | x |
1966 | Đệm hàm giả nhựa thường | x | x | x | x |
1967 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | x | x | x | x |
1968 | Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường | x | x | x | x |
1969 | Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường | x | x | x | x |
1970 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate | x | x | x | x |
1971 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | x | x | x | x |
1972 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
1973 | Chụp nhựa | x | x | x | x |
1974 | Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) | x | x | x | x |
B. HÀM MẶT | |||||
1975 | Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy | x | x | ||
1976 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | x | x | ||
1977 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
1978 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
1979 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | x | x | ||
1980 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | x | x | ||
1981 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép | x | x | ||
1982 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
1983 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
1984 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép | x | x | ||
1985 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
1986 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
1987 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên | x | x | ||
1988 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới | x | x | ||
1989 | Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má | x | x | ||
1990 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân | x | x | ||
1991 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế | x | x | ||
1992 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế | x | x | ||
1993 | Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên | x | x | ||
1994 | Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên | x | x | ||
1995 | Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên | x | x | ||
1996 | Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên | x | x | ||
1997 | Phẫu thuật mở xương 2 hàm | x | x | ||
1998 | Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ | x | x | ||
1999 | Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai | x | x | ||
2000 | Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai | x | x | ||
2001 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | x | x | ||
2002 | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | x | x | ||
2003 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | x | x | ||
2004 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ | x | x | ||
2005 | Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | x | x | ||
2006 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt | x | x | ||
2007 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm | x | x | ||
2008 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương | x | x | ||
2009 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương – sụn tự thân | x | x | ||
2010 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế | x | x | ||
2011 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương – sụn tự thân | x | x | ||
2012 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế | x | x | ||
2013 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | x | x | ||
2014 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | x | x | ||
2015 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền | x | x | ||
2016 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm | x | x | ||
2017 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | x | x | ||
2018 | Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít | x | x | ||
2019 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | x | x | ||
2020 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
2021 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
2022 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | x | x | ||
2023 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
2024 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
2025 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | x | x | ||
2026 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
2027 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
2028 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép | x | x | ||
2029 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
2030 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
2031 | Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê ) | x | x | ||
2032 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép | x | x | ||
2033 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
2034 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
2035 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép | x | x | ||
2036 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim | x | x | ||
2037 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu | x | x | ||
2038 | Điều trị u lợi bằng Laser | x | x | ||
2039 | Điều trị u lợi bằng áp lạnh | x | x | ||
2040 | Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh | x | x | ||
2041 | Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới | x | x | ||
2042 | Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình | x | x | ||
2043 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt | x | x | ||
2044 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | x | x | ||
2045 | Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng | x | x | ||
2046 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | x | x | ||
2047 | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ | x | x | ||
2048 | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ | x | x | ||
2049 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | x | x | ||
2050 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | x | x | ||
2051 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | x | x | ||
2052 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | x | x | ||
2053 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | x | x | ||
2054 | Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo | x | x | ||
2055 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | x | x | ||
2056 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | x | x | ||
2057 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật | x | x | ||
2058 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | x | x | ||
2059 | Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy | x | x | ||
2060 | Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới | x | x | ||
2061 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | x | x | ||
2062 | Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | x | x | ||
2063 | Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh | x | x | ||
2064 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | x | x | ||
2065 | Phẫu thuật cắt lồi xương | x | x | ||
2066 | Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến | x | x | ||
2067 | Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | x | x | ||
2068 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | x | x | x | |
2069 | Nắn sai khớp thái dương hàm | x | x | x | |
2070 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | x | x | x | |
2071 | Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | x | x | x | |
2072 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | x | x | x | |
2073 | Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên | x | x | x | |
2074 | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt | x | x | x | |
2075 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | x | x | x | |
2076 | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | x | x | x | |
2077 | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | x | x | x | x |
XI. TAI MŨI HỌNG | |||||
A. TAI | |||||
2078 | Cấy điện cực ốc tai | x | |||
2079 | Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm | x | |||
2080 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII | x | |||
2081 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | x | |||
2082 | Thay thế xương bàn đạp | x | |||
2083 | Khoét mê nhĩ | x | |||
2084 | Mở túi nội dịch tai trong | x | |||
2085 | Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai | x | |||
2086 | Phẫu thuật điều trị rò mê đạo | x | |||
2087 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh | x | |||
2088 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình | x | |||
2089 | Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da | x | |||
2090 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa | x | |||
2091 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | x | |||
2092 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | x | |||
2093 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa | x | |||
2094 | Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở | x | x | ||
2095 | Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva | x | x | ||
2096 | Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp | x | x | ||
2097 | Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm | x | x | ||
2098 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | x | x | ||
2099 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | x | x | ||
2100 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | x | x | ||
2101 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | x | x | ||
2102 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | x | x | ||
2103 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | x | x | ||
2104 | Vá nhĩ đơn thuần | x | x | ||
2105 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | x | x | ||
2106 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | x | x | ||
2107 | Thủ thuật nong vòi nhĩ | x | x | ||
2108 | Đặt ống thông khí hòm tai | x | x | ||
2109 | Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ | x | x | ||
2110 | Phẫu thuật cắt vành tai | x | x | ||
2111 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | x | x | ||
2112 | Chỉnh hình tai giữa | x | x | ||
2113 | Phẫu thuật áp xe não do tai | x | x | ||
2114 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | x | x | x | |
2115 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | x | x | x | |
2116 | Thông vòi nhĩ | x | x | x | |
2117 | Lấy dị vật tai | x | x | x | |
2118 | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai | x | x | x | |
2119 | Chích nhọt ống tai ngoài | x | x | x | |
2120 | Làm thuốc tai | x | x | x | |
2121 | Chích rạch màng nhĩ | x | x | ||
2122 | Đặt ống thông khí tại giữa | x | x | ||
2123 | Phẫu thuật đặt ống thông khí | x | x | ||
2124 | Phẫu thuật tăng cường màng nhĩ – đặt ống thông khí | x | x | ||
2125 | Lấy dáy tai (nút biểu bì) | x | x | x | x |
2126 | Đo điện thính giác thân não | x | x | ||
B. MŨI XOANG | |||||
2127 | Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne | x | x | ||
2128 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | x | x | ||
2129 | Thắt động mạch bướm-khẩu cái | x | x | ||
2130 | Thắt động mạch hàm trong | x | x | ||
2131 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | x | x | ||
2132 | Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II | x | x | ||
2133 | Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt | x | x | ||
2134 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em | x | x | ||
2135 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | x | x | ||
2136 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | x | x | ||
2137 | Phẫu thuật xoang trán | x | x | ||
2138 | Thắt động mạch sàng | x | x | ||
2139 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | x | x | ||
2140 | Khoan thăm dò xoang trán | x | x | ||
2141 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | x | x | x | |
2142 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | x | x | x | |
2143 | Đốt cuốn mũi bằng coblator | x | x | x | |
2144 | Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator | x | x | x | |
2145 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | x | x | x | |
2146 | Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí | x | x | x | |
2147 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | x | x | x | |
2148 | Nắn sống mũi sau chấn thương | x | x | x | |
2149 | Nhét bấc mũi sau | x | x | x | |
2150 | Nhét bấc mũi trước | x | x | x | |
2151 | Đốt cuốn mũi | x | x | x | |
2152 | Bẻ cuốn dưới | x | x | x | |
2153 | Chọc rửa xoang hàm | x | x | x | |
2154 | Làm Proetz | x | x | x | |
2155 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | x | x | x | x |
C. HỌNG – THANH QUẢN | |||||
2156 | Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản | x | x | ||
2157 | Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm | x | |||
2158 | Phẫu thuật treo sụn phễu | x | x | ||
2159 | Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | x | |||
2160 | Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | x | |||
2161 | Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản | x | |||
2162 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | x | |||
2163 | Phẫu thuật đặt van phát âm thì II | x | x | ||
2164 | Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản | x | x | ||
2165 | Nong hẹp thanh khí quản | x | x | ||
2166 | Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản | x | x | ||
2167 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | x | x | ||
2168 | Phẫu thuật cắt dây thanh | x | x | ||
2169 | Phẫu thuật dính thanh quản | x | x | ||
2170 | Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP) | x | x | ||
2171 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | x | x | ||
2172 | Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà | x | x | ||
2173 | Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần | x | x | ||
2174 | Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi | x | x | x | |
2175 | Chích áp xe thành sau họng | x | x | x | |
2176 | áp lạnh Amidan | x | x | x | |
2177 | Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi | x | x | x | |
2178 | Lấy dị vật hạ họng | x | x | x | |
2179 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | x | x | x | |
2180 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | x | x | x | |
2181 | Chích áp xe quanh Amidan | x | x | x | |
2182 | Đốt nhiệt họng hạt | x | x | x | |
2183 | Đốt lạnh họng hạt | x | x | x | |
2184 | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | x | x | x | |
2185 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | x | x | x | |
2186 | Bơm thuốc thanh quản | x | x | x | |
2187 | Rửa vòm họng | x | x | x | |
2188 | Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở | x | x | x | |
2189 | Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp | x | x | x | |
2190 | Lấy dị vật họng miệng | x | x | x | x |
2191 | Khí dung mũi họng | x | x | x | x |
D. CỔ – MẶT | |||||
2192 | Khâu nối thần kinh ngoại biên | x | x | ||
2193 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương | x | x | ||
2194 | Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP) | x | x | ||
2195 | Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ | x | |||
2196 | Cắt thanh quản bán phần bằng laser | x | x | ||
2197 | Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng | x | x | ||
2198 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | x | x | ||
2199 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | x | x | ||
2200 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | x | x | ||
2201 | Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm | x | x | ||
2202 | Thắt động mạch bướm-khẩu cái | x | x | ||
2203 | Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow | x | x | ||
2204 | Ghép vạt da cơ xương tự do trong tai mũi họng | x | x | ||
2205 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản | x | x | ||
2206 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | x | x | ||
2207 | Phẫu thuật chấn thương xoang trán | x | x | ||
2208 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | x | x | ||
2209 | Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | x | x | ||
2210 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | x | x | ||
2211 | Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ | x | x | ||
2212 | Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi | x | x | ||
2213 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm | x | x | ||
2214 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước | x | x | ||
2215 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm | x | x | ||
2216 | Phẫu thuật tuyến dưới hàm | x | x | ||
2217 | Ghép thanh khí quản đặt stent | x | x | ||
2218 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | x | x | ||
2219 | Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | x | x | ||
2220 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | x | x | ||
2221 | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh | x | x | ||
2222 | FESS giải quyết các u lành tính | x | x | ||
2223 | Mổ dò khe mang các loại | x | x | ||
2224 | Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng | x | x | ||
2225 | Phẫu thuật chỉnh hình xương gò má | x | x | ||
2226 | Phẫu thuật cắt mỏm trám | x | x | ||
2227 | Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng | x | x | ||
2228 | Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII | x | x | ||
2229 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | x | x | ||
2230 | Phẫu thuật nang và rò khe mang I – bảo tồn dây VII | x | x | ||
2231 | Phẫu thuật cắt dò khe mang số 3 – 4 có cắt nửa tuyến giáp và bảo tồn dây thần kinh hồi quy | x | x | ||
2232 | Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II | x | x | ||
2233 | Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV) | x | x | ||
2234 | Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | x | x | ||
2235 | Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng | x | x | ||
2236 | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | x | x | ||
2237 | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng | x | x | ||
2238 | Đốt họng bằng khí nitơ lỏng | x | x | x | |
2239 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | x | x | x | |
2240 | Phẫu thuật nạo VA gây mê | x | x | x | |
2241 | Cắt Amidan bằng coblator | x | x | x | |
2242 | Nạo VA bằng coblator | x | x | x | |
2243 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | x | x | x | |
2244 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt | x | x | x | |
2245 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | x | x | x | |
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH | |||||
2246 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | x | x | ||
2247 | Cắt cụt cổ tử cung | x | x | ||
2248 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | x | x | ||
2249 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | x | x | ||
2250 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | x | |||
2251 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | x | x | ||
2252 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | x | x | ||
2253 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | x | x | ||
2254 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | x | ||
2255 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục | x | x | ||
2256 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | x | |||
2257 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | x | x | ||
2258 | Chích áp xe tuyến Bartholin | x | x | x | |
2259 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | x | x | x | |
2260 | Chọc dò túi cùng Douglas | x | x | x | |
2261 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | x | x | x | |
2262 | Lấy dị vật âm đạo | x | x | x | |
2263 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | x | x | x | |
2264 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | x | x | x | |
XIII. NỘI KHOA | |||||
A. THẦN KINH | |||||
2265 | Phong bế ngoài màng cứng | x | x | ||
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP | |||||
2266 | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim | x | |||
2267 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | x | |||
2268 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | x | |||
2269 | Đốt vách liên thất bằng cồn | x | |||
2270 | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | x | |||
2271 | Cấy máy theo dõi điện tim | x | |||
2272 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | x | |||
2273 | Lập trình máy tạo nhịp tim | x | |||
2274 | Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung | x | |||
2275 | Phá vách liên nhĩ | x | |||
2276 | Nong hẹp nhánh động mạch phổi | x | |||
2277 | Nong hẹp tĩnh mạch phổi | x | |||
2278 | Nong tĩnh mạch ngoại biên | x | |||
2279 | Đặt stent tĩnh mạch phổi | x | |||
2280 | Đặt stent hẹp eo động mạch chủ | x | |||
2281 | Thay van động mạch chủ qua da | x | |||
2282 | Thay van 2 lá qua da | x | |||
2283 | Đóng lỗ rò động mạch vành | x | |||
2284 | Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da | x | |||
2285 | Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim | x | |||
2286 | Lấy dị vật trong buồng tim | x | |||
2287 | Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da | x | |||
2288 | Cấy tế bào gốc cơ tim | x | |||
2289 | Đóng các lỗ rò | x | |||
2290 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | x | |||
2291 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | x | |||
2292 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | x | |||
2293 | Đặt dù lọc máu động mạch | x | |||
2294 | Nong động mạch cảnh | x | |||
2295 | Nong động mạch ngoại biên | x | |||
2296 | Nong van động mạch chủ | x | |||
2297 | Nong hẹp eo động mạch chủ | x | |||
2298 | Nong van động mạch phổi | x | |||
2299 | Đặt stent động mạch vành | x | |||
2300 | Đặt stent động mạch cảnh | x | |||
2301 | Đặt stent động mạch ngoại biên | x | |||
2302 | Đặt stent động mạch thận | x | |||
2303 | Đặt stent ống động mạch | x | |||
2304 | Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | x | |||
2305 | Đặt bóng dội ngược động mạch chủ | x | |||
2306 | Đặt stent phình động mạch chủ | x | |||
2307 | Đặt stent hẹp động mạch chủ | x | |||
2308 | Nong rộng van tim | x | |||
2309 | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | x | |||
2310 | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch | x | |||
2311 | Đặt coil bít ống động mạch | x | |||
2312 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | x | |||
2313 | Nong mạch/đặt stent mạch các loại | x | |||
2314 | Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển | x | |||
2315 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | x | |||
2316 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | x | |||
2317 | Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch | x | |||
2318 | Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật | x | |||
2319 | Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật | x | |||
2320 | Thông động mạch cảnh trong, xoang hang | x | |||
2321 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | x | x | ||
2322 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | x | x | ||
2323 | Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng | x | x | ||
2324 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất | x | x | ||
2325 | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
2326 | Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
2327 | Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
2328 | Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
2329 | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
2330 | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi | x | x | x | |
2331 | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | |
2332 | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
2333 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
C. TIÊU HÓA | |||||
2334 | Đặt stent đường mật, đường tuỵ | x | |||
2335 | Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm | x | x | ||
2336 | Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang | x | |||
2337 | Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm | x | x | ||
2338 | Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản | x | x | ||
2339 | Thắt tĩnh mạch thực quản | x | x | ||
2340 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | x | x | ||
2341 | Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm | x | x | ||
2342 | Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm | x | x | ||
2343 | Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm | x | x | ||
2344 | Chọc hút và tiêm thuốc nang gan | x | x | ||
2345 | Hút dịch mật qua tá tràng | x | x | ||
2346 | Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi | x | x | ||
2347 | Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường | x | x | ||
2348 | Đốt trĩ bằng máy ULTROID | x | x | ||
2349 | Tái truyền dịch cổ trướng | x | x | ||
2350 | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da | x | x | ||
2351 | Tiêm Ethanol vào u gan dưới hướng dẫn siêu âm. | x | x | ||
2352 | Chọc áp xe gan qua siêu âm | x | x | x | |
2353 | Tiêm xơ điều trị trĩ | x | x | x | |
2354 | Chọc dịch màng bụng | x | x | x | |
2355 | Dẫn lưu dịch màng bụng | x | x | x | |
2356 | Chọc hút áp xe thành bụng | x | x | x | |
2357 | Thụt tháo phân | x | x | x | x |
2358 | Đặt sonde hậu môn | x | x | x | x |
2359 | Nong hậu môn | x | x | x | |
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU | |||||
2360 | Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
2361 | Nong động mạch thận | x | |||
2362 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm | x | x | ||
2363 | Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm | x | x | ||
2364 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | x | x | ||
2365 | Lọc màng bụng chu kỳ | x | x | ||
2366 | Lọc hấp thụ (Hemoabsorption) | x | x | ||
Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP | |||||
2367 | Chọc dịch khớp | x | x | ||
2368 | Test STACLOTLA | x | x | ||
2369 | Test Schimer | x | x | ||
2370 | Test Rose Bengal | x | x | ||
2371 | Tiêm chất nhờn vào khớp | x | x | ||
2372 | Tiêm corticoide vào khớp | x | x | ||
2373 | Tiêm thuốc ngoài màng cứng | x | x | ||
2374 | Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium) | x | x | x | |
2375 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport | x | x | x | |
2376 | Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport | x | x | x | |
2377 | Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport | x | x | x | |
2378 | Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium) | x | x | x | |
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | |||||
2379 | Test lẩy da với các dị nguyên | x | x | ||
2380 | Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da | x | x | ||
2381 | Phản ứng phân hủy Mastocyte | x | x | ||
2382 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | x | x | x | x |
2383 | Test nội bì | x | x | x | x |
2384 | Test áp (Patch test) với các loại thuốc | x | x | x | x |
G. TRUYỀN NHIỄM | |||||
2385 | Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng | x | x | ||
2386 | Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng | x | x | x | |
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | |||||
2387 | Tiêm trong da | x | x | x | x |
2388 | Tiêm dưới da | x | x | x | x |
2389 | Tiêm bắp thịt | x | x | x | x |
2390 | Tiêm tĩnh mạch | x | x | x | x |
2391 | Truyền tĩnh mạch | x | x | x | x |
XIV. LAO (ngoại lao) |
tt | tt | tt | ||
2392 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ | x | |||
2393 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực | x | |||
2394 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng | x | |||
2395 | Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng | x | |||
2396 | Phẫu thuật chỉnh hình đặt nẹp vít cột sống cổ | x | |||
2397 | Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao | x | |||
2398 | Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao | x | |||
2399 | Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít | x | |||
2400 | Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | x | |||
2401 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao | x | |||
2402 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | x | |||
2403 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | x | |||
2404 | Phẫu thuật thay khớp gối do lao | x | |||
2405 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | x | x | ||
2406 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn | x | x | ||
2407 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | x | x | ||
2408 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | x | x | ||
2409 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | x | x | ||
2410 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | x | x | ||
2411 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | x | x | ||
2412 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | x | x | ||
2413 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay | x | x | ||
2414 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | x | x | ||
2415 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | x | x | ||
2416 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | x | x | ||
2417 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | x | x | ||
2418 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | x | x | ||
2419 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | x | x | ||
2420 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | x | x | ||
2421 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | x | x | ||
2422 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | x | x | ||
2423 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao | x | x | ||
2424 | Bơm rửa ổ lao khớp | x | x | ||
2425 | Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao | x | x | ||
2426 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | x | x | ||
2427 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách | x | x | ||
2428 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | x | x | ||
2429 | Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu | x | x | ||
2430 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao | x | x | ||
2431 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao | x | x | ||
2432 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao | x | x | ||
2433 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao | x | x | ||
2434 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | x | x | ||
2435 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực | x | x | ||
2436 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên | x | x | ||
2437 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | x | x | x | |
2438 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | x | x | x | |
2439 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | x | x | x | |
XV. UNG BƯỚU- NHI | |||||
A. ĐẦU CỔ | |||||
2440 | Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt | x | |||
2441 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó | x | |||
2442 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm | x | x | x | |
2443 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm | x | x | ||
2444 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | x | x | ||
2445 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm | x | x | ||
2446 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | x | x | ||
2447 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm | x | x | ||
2448 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | x | x | ||
2449 | Cắt u da vùng mặt, tạo hình. | x | x | ||
2450 | Cắt u vùng tuyến mang tai | x | x | ||
2451 | Cắt u phần mềm vùng cổ | x | x | ||
2452 | Cắt u nang bạch huyết vùngcổ | x | x | ||
2453 | Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết | x | x | ||
2454 | Cắt nang giáp móng | x | x | ||
2455 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | x | x | ||
2456 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
2457 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | x | x | x | |
2458 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG | |||||
2459 | Điều trị các u sọ não bằng dao gamma | x | x | ||
2460 | Cắt u não có sử dụng vi phẫu | x | x | ||
2461 | Cắt u não không sử dụng vi phẫu | x | x | ||
2462 | Cắt u não có sử dụng kỹ thuật định vị | x | x | ||
2463 | Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị | x | x | ||
2464 | Phẫu thuật mổ u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị | x | x | ||
2465 | Phẫu thuật mổ cắt u màng não đơn giản dưới kỹ thuật định vị | x | x | ||
2466 | Cắt u sọ hầu | x | x | ||
2467 | Cắt u vùng hố yên | x | x | ||
2468 | Cắt u hố sau u thuỳ Vermis | x | x | ||
2469 | Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não | x | x | ||
2470 | Cắt u hố sau u tiểu não | x | x | ||
2471 | Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu | x | x | ||
2472 | Cắt u màng não nền sọ | x | x | ||
2473 | Cắt u não vùng hố sau | x | x | ||
2474 | Cắt u liềm não | x | x | ||
2475 | Cắt u lều tiểu não | x | x | ||
2476 | Cắt u não cạnh đường giữa | x | x | ||
2477 | Cắt u góc cầu tiểu não qua đường mê nhĩ | x | x | ||
2478 | Cắt u não thất | x | x | ||
2479 | Cắt u bán cầu đại não | x | x | ||
2480 | Cắt u tủy cổ cao | x | x | ||
2481 | Cắt u tuỷ | x | x | ||
2482 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | x | x | ||
2483 | Cắt u vựng hang và u mạch não | x | x | ||
2484 | Cắt cột tủy sống trong u tủy | x | x | ||
2485 | Cắt u vùng đuôi ngựa | x | x | ||
2486 | Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ | x | x | ||
2487 | Cắt u đốt sống ngoài màng cứng | x | x | ||
2488 | Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome | x | x | ||
2489 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | x | x | ||
2490 | Cắt u dây thần kinh ngoại biên | x | x | ||
C. HÀM – MẶT | |||||
2491 | Cắt u vùng hàm mặt phức tạp | x | |||
2492 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | x | |||
2493 | Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | x | |||
2494 | Cắt u nang men răng, ghép xương | x | |||
2495 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm | x | |||
2496 | Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | x | |||
2497 | Cắt u dây thần kinh số VIII | x | |||
2498 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | x | |||
2499 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ | x | |||
2500 | Cắt bỏ u xương thái dương | x | |||
2501 | Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt cơ da | x | |||
2502 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | x | |||
2503 | Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ | x | |||
2504 | Vét hạch cổ bảo tồn | x | |||
2505 | Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | x | |||
2506 | Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình | x | |||
2507 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | x | x | ||
2508 | Cắt u vùng hàm mặt đơn giản | x | x | ||
2509 | Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | x | x | ||
2510 | Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt | x | x | ||
2511 | Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | x | x | ||
2512 | Cắt u cơ vùng hàm mặt | x | x | ||
2513 | Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | x | x | ||
2514 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | x | x | ||
2515 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | x | x | ||
2516 | Cắt nang xương hàm khó | x | x | ||
2517 | Cắt u môi lành tính có tạo hình | x | x | ||
2518 | Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | x | x | ||
2519 | Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi | x | x | ||
2520 | Cắt u tuyến nước bọt phụ | x | x | ||
2521 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | x | x | ||
2522 | Cắt nang vùng sàn miệng | x | x | ||
2523 | Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm | x | x | ||
2524 | Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ | x | x | ||
2525 | Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ | x | x | ||
2526 | Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc | x | x | ||
2527 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ | x | x | ||
2528 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa | x | x | ||
2529 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ | x | x | ||
2530 | Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất | x | x | ||
2531 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm | x | x | ||
2532 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | x | x | ||
2533 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | x | x | ||
2534 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm | x | x | x | |
2535 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
2536 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | x | x | x | |
2537 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | x | x | x | |
2538 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | x | x | x | |
D. MẮT | |||||
2539 | Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da | x | |||
2540 | Cắt u nội nhãn | x | |||
2541 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt | x | |||
2542 | Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ | x | |||
2543 | Cắt u mi cả bề dày không vá | x | x | ||
2544 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | x | x | ||
2545 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | x | x | ||
2546 | Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | x | x | ||
2547 | Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | x | x | ||
2548 | Cắt u kết mạc, giác mạc không vá | x | x | ||
2549 | Cắt u kết mạc không vá | x | x | ||
2550 | Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | x | x | ||
2551 | Cắt u tiền phòng | x | x | ||
2552 | Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt | x | x | ||
2553 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … | x | x | ||
2554 | Nạo vét tổ chức hốc mắt | x | x | ||
Đ. TAI – MŨI – HỌNG | |||||
2555 | Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng | x | |||
2556 | Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | x | |||
2557 | Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | x | |||
2558 | Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ | x | |||
2559 | Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ | x | |||
2560 | Cắt u vùng họng miệng có tạo hình | x | |||
2561 | Cắt thanh quản bán phần | x | |||
2562 | Cắt hạ họng bán phần | x | |||
2563 | Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột | x | |||
2564 | Cắt u khoảng bên họng lan đáy sọ | x | |||
2565 | Cắt u họng – thanh quản bằng laser | x | |||
2566 | Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ | x | |||
2567 | Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal | x | |||
2568 | Cắt u dây thần kinh VIII | x | |||
2569 | Cắt u xơ vòm mũi họng | x | |||
2570 | Cắt u thành bên lan lên đáy sọ | x | |||
2571 | Cắt lạnh u máu hạ thanh môn | x | |||
2572 | Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch | x | |||
2573 | Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ | x | |||
2574 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | x | |||
2575 | Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | x | |||
2576 | Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản | x | |||
2577 | Cắt u nhú thanh quản bằng laser | x | |||
2578 | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | x | x | ||
2579 | Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ | x | x | ||
2580 | Rút ống nong thanh khí quản – cắt tổ chức sùi thanh khí quản | x | x | ||
2581 | Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | x | x | ||
2582 | Cắt u lưỡi qua đường miệng | x | x | ||
2583 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên | x | x | ||
2584 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên | x | x | ||
2585 | Cắt u hạ họng qua đường cổ bên | x | x | ||
2586 | Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc | x | x | ||
2587 | Cắt u amidan qua đường miệng | x | x | ||
2588 | Cắt u nang cằm ức | x | x | ||
2589 | Cắt u bạch mạch vùng cổ | x | x | ||
2590 | Cắt u máu vùng cổ | x | x | ||
2591 | Cắt u biểu bì vùng cổ | x | x | ||
2592 | Cắt u nhái sàn miệng | x | x | ||
2593 | Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi | x | x | ||
2594 | Cắt tuyến nước bọt dưới hàm | x | x | ||
2595 | Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng | x | x | ||
2596 | Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | x | x | ||
2597 | Tạo hình cánh mũi do ung thư | x | x | ||
2598 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | x | x | ||
2599 | Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng | x | x | ||
2600 | Cắt u lành thanh quản bằng laser | x | x | ||
2601 | Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser | x | x | ||
2602 | Cắt u cuộn cảnh | x | x | ||
2603 | Cắt bỏ khối u màn hầu | x | x | ||
2604 | Cắt u lành tính dây thanh | x | x | ||
2605 | Cắt u lành tính thanh quản | x | x | ||
2606 | Cắt khối u khẩu cái | x | x | ||
2607 | Cắt u thành sau họng | x | x | ||
2608 | Cắt u thành bên họng | x | x | ||
2609 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | x | x | ||
2610 | Cắt u xương ống tai ngoài | x | x | ||
2611 | Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm | x | x | ||
2612 | Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị | x | x | ||
2613 | Cắt polyp ống tai | x | x | x | |
2614 | Cắt polyp mũi | x | x | x | |
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI | |||||
2615 | Cắt khối u tim | x | |||
2616 | Cắt u nhầy tim | x | |||
2617 | Cắt u trung thất | x | |||
2618 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực | x | |||
2619 | Cắt một phổi do ung thư | x | |||
2620 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư | x | x | ||
2621 | Cắt phổi không điển hình do ung thư | x | x | ||
2622 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại | x | x | ||
2623 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | x | x | ||
2624 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | x | x | ||
2625 | Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất | x | x | ||
2626 | Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực | x | x | ||
2627 | Cắt phổi và cắt màng phổi | x | x | ||
2628 | Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | x | x | ||
2629 | Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm | x | x | ||
2630 | Cắt u màng tim | x | x | ||
2631 | Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư | x | x | ||
2632 | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | x | x | ||
2633 | Phẫu thuật cắt kén màng tim | x | x | ||
2634 | Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | x | x | ||
2635 | Phẫu thuật bóc kén màng phổi | x | x | ||
2636 | Phẫu thuật cắt kén khí phổi | x | x | ||
2637 | Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi | x | x | ||
2638 | Phẫu thuật vét hạch nách | x | x | ||
2639 | Cắt u xương sườn nhiều xương | x | x | ||
2640 | Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm | x | x | ||
2641 | Phẫu thuật bóc u thành ngực | x | x | ||
2642 | Cắt một phần cơ hoành | x | x | ||
2643 | Cắt u xương sườn 1 xương | x | x | ||
2644 | Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm | x | x | ||
G. TIÊU HÓA – BỤNG | |||||
2645 | Cắt u lành thực quản | x | |||
2646 | Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) | x | |||
2647 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | x | |||
2648 | Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày – miệng nối thực quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) | x | |||
2649 | Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng | x | |||
2650 | Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư | x | |||
2651 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư | x | |||
2652 | Cắt lại dạ dày do ung thư | x | |||
2653 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | x | |||
2654 | Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư | x | |||
2655 | Cắt lại đại tràng do ung thư | x | |||
2656 | Cắt đoạn trực tràng do ung thư | x | |||
2657 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | x | |||
2658 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | x | |||
2659 | Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá | x | |||
2660 | Cắt 2/3 dạ dày do ung thư | x | x | ||
2661 | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống | x | x | ||
2662 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | x | x | ||
2663 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | x | x | ||
2664 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | x | x | ||
2665 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | x | x | ||
2666 | Cắt u sau phúc mạc | x | x | ||
2667 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | x | x | ||
2668 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | x | x | ||
2669 | Cắt u thượng thận | x | x | ||
2670 | Cắt đoạn ruột non do u | x | x | ||
2671 | Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u | x | x | ||
2672 | Cắt u nang mạc nối lớn | x | x | ||
2673 | Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt | x | x | ||
2674 | Cắt u vùng cùng cụt +tiểu khung+ ổ bụng kết hợp đường bụng và đường cùng cụt | x | x | ||
2675 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư | x | x | x | |
H. GAN – MẬT – TỤY | |||||
2676 | Cắt gan phải do ung thư | x | x | ||
2677 | Cắt gan trái do ung thư | x | x | ||
2678 | Cắt gan phải mở rộng do ung thư | x | x | ||
2679 | Cắt gan trái mở rộng do ung thư | x | x | ||
2680 | Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư | x | x | ||
2681 | Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ | x | x | ||
2682 | Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi | x | x | ||
2683 | Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan | x | x | ||
2684 | Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ | x | x | ||
2685 | Cắt chỏm nang gan | x | x | ||
2686 | Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư | x | x | ||
2687 | Nối mật-Hỗng tràng do ung thư | x | x | ||
2688 | Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư | x | x | ||
2689 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | x | x | ||
2690 | Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) | x | x | ||
2691 | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | x | x | ||
2692 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | x | x | ||
2693 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | x | x | ||
2694 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | x | x | ||
2695 | Cắt phân thuỳ gan | x | x | ||
2696 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | x | x | ||
2697 | Cắt bỏ khối u tá tuỵ | x | x | ||
2698 | Cắt thân và đuôi tuỵ | x | x | ||
2699 | Cắt lách do u, ung thư, | x | x | ||
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC | |||||
2700 | Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột – bàng quang | x | |||
2701 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | x | |||
2702 | Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch | x | |||
2703 | Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn | x | |||
2704 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư | x | |||
2705 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch hai bên | x | |||
2706 | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | x | |||
2707 | Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung | x | |||
2708 | Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất | x | |||
2709 | Cắt một phần bàng quang | x | x | ||
2710 | Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ | x | x | ||
2711 | Cắt u phần mềm bìu | x | x | ||
2712 | Cắt u thận lành | x | x | ||
2713 | Cắt ung thư thận | x | x | ||
2714 | Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới | x | x | ||
2715 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | x | x | ||
2716 | Cắt u bàng quang đường trên | x | x | ||
2717 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | x | x | ||
2718 | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | x | x | ||
2719 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | x | x | ||
2720 | Cắt u lành dương vật | x | x | ||
K. PHỤ KHOA | |||||
2721 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | |||
2722 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | x | |||
2723 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | x | |||
2724 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | x | |||
2725 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | x | x | ||
2726 | Cắt cụt cổ tử cung | x | x | ||
2727 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | x | x | ||
2728 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | x | x | ||
2729 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x | x | |
2730 | Cắt u nang buồng trứng | x | x | x | |
2731 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | x | x | x | |
2732 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | x | x | x | |
2733 | Cắt u thành âm đạo | x | x | x | |
2734 | Bóc nang tuyến Bartholin | x | x | x | |
2735 | Cắt u vú lành tính | x | x | x | |
2736 | Mổ bóc nhân xơ vú | x | x | x | |
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP | |||||
2737 | Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên | x | |||
2738 | Bơm xi măng vào xương điều trị u xương | x | |||
2739 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | x | |||
2740 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | x | |||
2741 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | x | |||
2742 | Cắt u máu trong xương | x | |||
2743 | Tháo khớp vai do ung thư chi trên | x | x | ||
2744 | Cắt cụt cánh tay do ung thư | x | x | ||
2745 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | x | x | ||
2746 | Tháo khớp cổ tay do ung thư | x | x | ||
2747 | Tháo khớp háng do ung thư chi dưới | x | x | ||
2748 | Căt cụt cẳng chân do ung thư | x | x | ||
2749 | Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới | x | x | ||
2750 | Tháo khớp gối do ung thư | x | x | ||
2751 | Tháo nửa bàn chân trước do ung thư | x | x | ||
2752 | Tháo khớp cổ chân do ung thư | x | x | ||
2753 | Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan | x | x | ||
2754 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs | x | x | ||
2755 | Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm | x | x | ||
2756 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | x | x | ||
2757 | Cắt u thần kinh | x | x | ||
2758 | Cắt u xương, sụn | x | x | ||
2759 | Cắt chi và vét hạch do ung thư | x | x | ||
2760 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | x | x | ||
2761 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | x | x | ||
2762 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | x | x | ||
2763 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | x | x | ||
2764 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da | x | x | x | |
2765 | Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm | x | x | x | |
2766 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | x | x | x | |
2767 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
2768 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | x | x | x | |
2769 | Cắt u bao gân | x | x | x | |
2770 | Cắt u xương sụn lành tính | x | x | x | |
M. XẠ TRỊ – HÓA TRỊ LIỆU | |||||
2771 | Phẫu xạ trị | x | |||
2772 | Xạ trị bằng máy gia tốc | x | |||
2773 | Điều trị hóa chất tân bổ trợ với Taxol | x | |||
2774 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp | x | |||
2775 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên | x | |||
2776 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận | x | |||
2777 | Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát | x | |||
2778 | Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ | x | |||
2779 | Xạ trị bằng máy Rx | x | |||
2780 | Xạ trị bằng máy P32 | x | |||
2781 | Xạ trị áp sát liều thấp | x | |||
2782 | Xạ trị áp sát liều cao | x | |||
2783 | Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất | x | |||
2784 | Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng tia xạ | x | |||
2785 | Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I 131 | x | |||
2786 | Điều trị bướu giáp đa nhân độc bằng I 131 | x | |||
2787 | Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn | x | |||
2788 | Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ | x | |||
2789 | Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P | x | |||
2790 | Truyền hóa chất vào ổ bụng | x | x | ||
2791 | Truyền hóa chất màng phổi | x | x | ||
2792 | Truyền hóa động mạch | x | x | ||
2793 | Truyền hóa chất tĩnh mạch | x | x | ||
2794 | Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | x | x | ||
2795 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | x | x | ||
2796 | Điều trị hóa chất triệu chứng | x | x | ||
2797 | Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối | x | x | ||
2798 | Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | x | x | ||
2799 | Điều trị u máu bằng hóa chất | x | x | ||
2800 | Xạ trị bằng máy Cobalt | x | x | ||
2801 | Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn | x | x | ||
2802 | Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 | x | x | ||
2803 | Điều trị bướu cổ dơn thuần bằng I131 | x | x | ||
2804 | Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131 | x | x | ||
2805 | Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư | ||||
2806 | Chọc hút tế bào chẩn đoán | ||||
2807 | Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ | x | x | ||
2808 | Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
2809 | Chọc hút tủy xương làm tủy đồ | x | x | ||
2810 | Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương | x | |||
2811 | Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn | x | |||
2812 | Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi | x | |||
2813 | Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm | x | |||
2814 | Đặt Hickmancatheter | x | |||
2815 | Sinh thiết tủy xương | x | |||
2816 | Điều trị giảm đau không dùng thuốc | x | x | ||
2817 | Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư | x | x | ||
2818 | Nút mạch điều trị khối u | ||||
2819 | Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền | ||||
2820 | Siêu âm tim tại giường | ||||
N. KỸ THUẬT KHÁC | |||||
2821 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ | x | |||
2822 | Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh | x | |||
2823 | Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai | x | |||
2824 | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | x | |||
2825 | Mô phỏng cho điều trị xạ trị | x | |||
2826 | Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng | x | |||
2827 | Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng | x | |||
2828 | Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | x | |||
2829 | Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S) | x | x | ||
XVI. NỘI TIẾT |
|||||
A. NGOẠI KHOA | |||||
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết | |||||
2830 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên | x | |||
2831 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | x | |||
2832 | Cắt u tuyến Tùng | x | |||
2833 | Bóc nhân tuyến giáp | x | x | ||
2834 | Bóc nhân độc tuyến giáp | x | x | ||
2835 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | x | x | ||
2836 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | x | x | ||
2837 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp | x | x | ||
2838 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên | x | x | ||
2839 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | x | x | ||
2840 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | x | x | ||
2841 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | x | x | ||
2842 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | x | x | ||
2843 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) | x | x | ||
2844 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | x | x | ||
2845 | Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow | x | x | ||
2846 | Cắt tuyến ức | x | |||
2847 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | x | x | ||
2848 | Cắt bỏ khối u tá tuỵ | x | x | ||
2849 | Cắt thân và đuôi tuỵ | x | x | ||
2850 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | x | x | ||
2851 | Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu | x | x | ||
2852 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | x | x | ||
2853 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | x | x | ||
2854 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | x | x | ||
2855 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng | x | x | ||
2856 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | x | x | ||
2857 | Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng | x | x | ||
2858 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | x | x | ||
2859 | Cắt bỏ tinh hoàn | x | x | ||
2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết | |||||
2860 | Cắt u tuyến yên bằng DCSA | x | |||
2861 | Cắt u tuyến Tùng bằng DCSA | x | |||
2862 | Bóc nhân tuyến giáp bằng DCSA | x | |||
2863 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên bằng DCSA | x | |||
2864 | Cắt tuyến ức bằng DCSA | x | |||
2865 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA | x | |||
2866 | Bóc nhân độc tuyến giáp bằng DCSA | x | x | ||
2867 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng DCSA | x | x | ||
2868 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng DCSA | x | x | ||
2869 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng DCSA | x | x | ||
2870 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên bằng DCSA | x | x | ||
2871 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA | x | x | ||
2872 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA | x | x | ||
2873 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA | x | x | ||
2874 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA | x | x | ||
2875 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng DCSA | x | x | ||
2876 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA | x | x | ||
2877 | Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA | x | x | ||
2878 | Cắt bỏ khối u tá tuỵ bằng DCSA | x | x | ||
2879 | Cắt thân và đuôi tuỵ bằng DCSA | x | x | ||
2880 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách bằng DCSA | x | x | ||
2881 | Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu bằng DCSA | x | x | ||
2882 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA | x | x | ||
2883 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA | x | x | ||
2884 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA | x | |||
2885 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng bằng DCSA | x | x | ||
2886 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang bằng DCSA | x | x | ||
2887 | Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng bằng DCSA | x | x | ||
2888 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng bằng DCSA | x | x | ||
2889 | Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA | x | x | ||
B. NỘI KHOA | |||||
2890 | Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp | x | x | ||
2891 | Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp | x | x | ||
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ | |||||
A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ | |||||
2892 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | x | x | x | |
2893 | Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần | x | x | x | |
2894 | Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân | x | x | x | |
2895 | Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần | x | x | x | |
2896 | ánh sáng xanh trị liệu | x | x | x | |
2897 | Đắp mặt nạ điều trị | x | x | x | |
2898 | Đắp mặt nạ dưỡng da | x | x | x | |
2899 | Chăm sóc da điều trị | x | x | x | |
2900 | Chăm sóc da thẩm mỹ | x | x | x | |
2901 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | |
2902 | Xông hơi nước, ozôn | x | x | x | |
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ | |||||
1. Trán | |||||
2903 | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương | x | x | ||
2. Mặt | |||||
2904 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên | x | x | ||
2905 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên | x | x | ||
2906 | Bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt | x | x | ||
2907 | Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, mặt | x | x | ||
2908 | Phãu thuật tái tạo xương gò má bằng xi măng xương | x | x | ||
2909 | Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má – cung tiếp | x | x | ||
2910 | Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm – thân xương hàm dưới | x | x | ||
3. Mắt | |||||
2911 | Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | x | x | ||
2912 | Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi | x | x | ||
2913 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | x | x | ||
2914 | Phẫu thuật điều trị hở mi | x | x | ||
2915 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi | x | x | ||
2916 | Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới | x | x | ||
2917 | Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả | x | x | ||
2918 | Mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt | x | x | ||
2919 | Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ | x | x | ||
2920 | Phẫu thuật tạo hình mi mắt từng phần | x | x | ||
2921 | Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh | x | x | ||
2922 | Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí | x | x | ||
2923 | Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt | x | x | ||
4. Môi | |||||
2924 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ | x | x | ||
2925 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần | x | x | ||
2926 | Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh | x | x | ||
2927 | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII | x | x | ||
2928 | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi | x | x | ||
2929 | Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi | x | x | ||
5. Tai | |||||
2930 | Làm tai giả | x | x | ||
2931 | Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai | x | x | ||
2932 | Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai | x | x | ||
2933 | Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh | x | x | ||
2934 | Cắt sụn thừa nắp tai | x | x | x | |
2935 | Phẫu thuật tai vểnh | x | x | x | |
2936 | Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân | x | x | ||
6. Mũi | |||||
2937 | Làm mũi giả | x | x | ||
2938 | Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ | x | x | ||
2939 | Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần | x | x | ||
2940 | Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh | x | x | ||
2941 | Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập | x | x | ||
2942 | Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi | x | x | ||
2943 | Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn…) | x | x | ||
7. Bụng | |||||
2944 | Phẫu thuật tạo hình rốn | x | x | ||
2945 | Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản | x | x | ||
2946 | Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp | x | x | ||
8. Sinh dục | |||||
2947 | Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng các vạt da tự do | x | x | ||
2948 | Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật | x | x | ||
9. Các kỹ thuật chung | |||||
2949 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp | x | x | ||
2950 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp | x | x | ||
2951 | Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do | x | x | ||
2952 | Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống | x | x | ||
2953 | Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ | x | x | ||
2954 | Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ | x | x | ||
2955 | Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da | x | x | ||
2956 | Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ | x | x | ||
2957 | Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp | x | x | ||
2958 | Tiêm Acid polylactic điều trị teo lớp mỡ dưới da | x | x | ||
2959 | Tiêm Acid hyaluronic làm đầy nếp nhăn, sẹo lõm | x | x | ||
2960 | Xóa xăm bằng Laser YaG, Rubi, IPL, … | x | x | ||
2961 | Tái tạo da mặt bằng hóa chất | x | x | ||
2962 | Tái tạo da mặt bằng Laser | x | x | ||
2963 | Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da… | x | x | ||
2964 | Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da | x | x | x | |
2965 | Xóa xăm bằng Laser CO2 | x | x | x | |
2966 | Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản | x | x | x | |
2967 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản | x | x | x | |
2968 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản | x | x | x | |
2969 | Điều trị sẹo xấu bằng Laser | x | x | x | |
2970 | Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần | x | x | x | |
2971 | Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất | x | x | x | |
2972 | Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung | x | x | x | |
2973 | Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA | x | x | x | |
2974 | Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính | x | x | x | |
2975 | Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic | x | x | x | |
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG | |||||
2976 | Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt | x | x | ||
2977 | Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng | x | x | ||
2978 | Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng | x | x | ||
2979 | Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng | x | x | ||
2980 | Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng | x | x | ||
2981 | Phẫu thuật cấy ghép tóc, lông mày điều trị di chứng bỏng | x | x | ||
2982 | Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun | x | x | ||
2983 | Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
2984 | Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm | x | x | ||
2985 | Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
2986 | Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
2987 | Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
2988 | Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
2989 | Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng | x | x | ||
2990 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín | x | x | x | |
XVIII. DA LIỄU |
|||||
A. NỘI KHOA DA LIỄU | |||||
2991 | Tái tạo da mặt bằng hóa chất | x | x | ||
2992 | Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân | x | x | x | |
2993 | Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần | x | x | x | |
2994 | Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân | x | x | x | |
2995 | Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần | x | x | x | |
2996 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | |
2997 | Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da | x | x | x | |
2998 | Đắp mặt nạ điều trị bệnh da | x | x | x | |
2999 | Chăm sóc da điều trị bệnh da | x | x | x | |
3000 | Điện đông các khối u lành tính ngoài da | x | x | x | |
3001 | Quang đông các khối u lành tính ngoài da | x | x | x | |
3002 | Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da | x | x | x | |
3003 | Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần | x | x | x | |
3004 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | x | x | x | |
3005 | Tiêm nội sẹo, nội thương tổn | x | x | x | |
3006 | Ga giường bột tale điều trị bệnh da | x | x | x | |
3007 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson | x | x | x | |
3008 | Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất | x | x | x | |
3009 | Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic | x | x | x | |
3010 | Chấm TCA điều trị sẹo lõm | x | x | x | |
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU | |||||
3011 | Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon… | x | x | ||
3012 | Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL… | x | x | ||
3013 | Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | ||
3014 | Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | ||
3015 | Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân | x | x | ||
3016 | Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân | x | x | ||
3017 | Tái tạo da mặt bằng Laser | x | x | ||
3018 | Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da… | x | x | ||
3019 | Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | ||
3020 | Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | ||
3021 | Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng | x | x | ||
3022 | Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da | x | x | x | |
3023 | Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể | x | x | x | |
3024 | Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể | x | x | x | |
3025 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể | x | x | x | |
3026 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể | x | x | x | |
3027 | Điều trị sẹo xấu bằng Laser | x | x | x | |
3028 | Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung | x | x | x | |
3029 | Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm | x | x | x | |
3030 | Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn… | x | x | x | |
3031 | Chích rạch áp xe nhỏ | x | x | x | |
3032 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | x | x | x | |
3033 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | x | x | x | |
3034 | Nạo vét lỗ đáo có viêm xương | x | x | x | |
3035 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3036 | Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3037 | Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ | x | x | x | x |
3038 | Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3039 | Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3040 | Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3041 | Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3042 | Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3043 | Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3044 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3045 | Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3046 | Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3047 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
3048 | Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
XIX. NGOẠI KHOA |
|||||
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO | |||||
3049 | Tạo hình hộp sọ | x | |||
3050 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | x | |||
3051 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | x | |||
3052 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | x | |||
3053 | Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | x | |||
3054 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | x | |||
3055 | Phẫu thuật điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị | x | |||
3056 | Phẫu thuật cắt u não không dùng hệ thống định vị | x | |||
3057 | Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị | x | |||
3058 | Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống | x | |||
3059 | Khoan sọ thăm dò | x | x | ||
3060 | Ghép khuyết xương sọ | x | x | ||
3061 | Chọc dò dưới chẩm | x | x | ||
3062 | Dẫn lưu não thất | x | x | ||
3063 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng | x | x | ||
3064 | Phẫu thuật áp xe não | x | x | ||
3065 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | x | x | ||
3066 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | x | x | ||
3067 | Phẫu thuật viêm xương sọ | x | x | ||
3068 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | x | x | ||
3069 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán | x | x | ||
3070 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | x | x | ||
3071 | Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp | x | x | ||
3072 | Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng | x | x | ||
3073 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy | x | x | ||
3074 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi | x | x | ||
3075 | Phẫu thuật nhấc xương lún | x | x | ||
3076 | Bơm rửa khoang não thất | x | x | ||
3077 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | x | x | ||
3078 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | x | x | ||
3079 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | x | x | ||
3080 | Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ | x | x | ||
3081 | Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng | x | x | ||
3082 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | x | x | x | |
3083 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | x | x | x | |
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | |||||
1. Tim | |||||
3084 | Ghép tim | x | |||
3085 | Phẫu thuật thất 1 buồng | x | |||
3086 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft) | x | |||
3087 | Phẫu thuật tim loại Blalock | x | x | ||
3088 | Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh | x | |||
3089 | Phẫu thuật thất phải 2 đường ra | x | |||
3090 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | x | x | ||
3091 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ | x | x | ||
3092 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất | x | x | ||
3093 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot | x | x | ||
3094 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava | x | x | ||
3095 | Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần | x | |||
3096 | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín | x | |||
3097 | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín | x | |||
3098 | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở | x | |||
3099 | Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần | x | |||
3100 | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim | x | |||
3101 | Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno | x | |||
3102 | Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái | x | |||
3103 | Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất | x | |||
3104 | Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất | x | |||
3105 | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim | x | |||
3106 | Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh | x | |||
3107 | Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh | x | |||
3108 | Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất | x | |||
3109 | Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim | x | |||
3110 | Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch | x | |||
3111 | Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi | x | |||
3112 | Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ | x | |||
3113 | Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành | x | |||
3114 | Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa | x | |||
3115 | Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa | x | |||
3116 | Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi | x | |||
3117 | Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về | x | |||
3118 | Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim | x | |||
3119 | Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim | x | |||
3120 | Phẫu thuật ghép tim và ghép phổi | x | |||
3121 | Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi | x | |||
3122 | Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh | x | |||
3123 | Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái | x | |||
3124 | Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở | x | |||
3125 | Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi | x | |||
3126 | Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi | x | |||
3127 | Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở | x | |||
3128 | Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi | x | |||
3129 | Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh | x | |||
3130 | Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh bằng rôbốt | x | |||
3131 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ. | x | |||
3132 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ. | x | |||
3133 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | x | x | ||
3134 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | x | x | ||
3135 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | x | x | ||
3136 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | x | x | ||
3137 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | x | x | ||
3138 | Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần | x | x | ||
3139 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | x | x | ||
3140 | Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo | x | x | ||
3141 | Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot | x | x | ||
2. Động, tĩnh mạch tim, phổi | |||||
3142 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | x | |||
3143 | Phẫu thuật thay động mạch chủ | x | |||
3144 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên | x | |||
3145 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ | x | |||
3146 | Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ | x | |||
3147 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống | x | |||
3148 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ | x | |||
3149 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ | x | |||
3150 | Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi | x | |||
3151 | Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường | x | |||
3152 | Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi | x | |||
3153 | Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi | x | |||
3154 | Phẫu thuật sửa chữa vascularring | x | |||
3155 | Phẫu thuật bệnh Ebstein | x | |||
3156 | Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ | x | |||
3157 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi | x | |||
3158 | Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ | x | |||
3159 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng | x | |||
3160 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận | x | |||
3161 | Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ | x | |||
3162 | Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn | x | |||
3163 | Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh | x | |||
3164 | Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | x | x | ||
3. Động tĩnh mạch | |||||
3165 | Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn | x | |||
3166 | Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ | x | |||
3167 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực | x | |||
3168 | Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) | x | |||
3169 | Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ | x | |||
3170 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | x | |||
3171 | Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba | x | |||
3172 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | x | |||
3173 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn – động mạch cảnh | x | |||
3174 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – bụng | x | |||
3175 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – đùi | x | |||
3176 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi | x | |||
3177 | Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh | x | |||
3178 | Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận. | x | |||
3179 | Cắt đoạn nối động mạch phổi | x | |||
3180 | Phẫu thuật Fontan | x | |||
3181 | Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch | x | |||
3182 | Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo | x | |||
3183 | Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa | x | |||
3184 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | x | |||
3185 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống | x | |||
3186 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) | x | |||
3187 | Phẫu thuật nối cửa – chủ | x | |||
3188 | Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách – tĩnh mạch thận bên-bên | x | |||
3189 | Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên | x | |||
3190 | Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren | x | |||
3191 | Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan | x | |||
3192 | Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a trong gan | x | |||
3193 | Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch ) | x | |||
3194 | Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch | x | |||
3195 | Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch | x | |||
3196 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | x | |||
3197 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy | x | |||
3198 | Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan | x | |||
3199 | Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | x | |||
3200 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | x | |||
3201 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | x | |||
3202 | Thắt ống động mạch | x | |||
3203 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | x | |||
3204 | Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân | x | x | ||
3205 | Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu | x | x | ||
3206 | Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo | x | x | ||
3207 | Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận | x | x | ||
3208 | Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính | x | x | ||
3209 | Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi | x | x | ||
3210 | Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | x | x | ||
3211 | Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch | x | x | ||
3212 | Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận | x | x | ||
3213 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | x | x | ||
3214 | Khâu vết thương mạch máu chi | x | x | ||
3215 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | x | x | ||
3216 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | x | x | ||
3217 | Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý | x | x | ||
3218 | Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo | x | x | ||
3219 | Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư | x | x | ||
3220 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | x | x | x | |
3221 | Thắt các động mạch ngoại vi | x | x | x | |
4. Ngực – phổi | |||||
3222 | Phẫu thuật khí quản trẻ em | x | |||
3223 | Cắt đoạn nối khí quản | x | |||
3224 | Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding | x | |||
3225 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | x | |||
3226 | Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da | x | |||
3227 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | x | |||
3228 | Cắt 1 phổi | x | x | ||
3229 | Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình | x | x | ||
3230 | Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi | x | x | ||
3231 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | x | x | ||
3232 | Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi | x | x | ||
3233 | Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | x | x | ||
3234 | Mở lồng ngực thăm dò | x | x | ||
3235 | Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS) | x | x | ||
3236 | Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản | x | x | ||
3237 | Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực | x | x | ||
3238 | Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản | x | x | ||
3239 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | x | |||
3240 | Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm | x | x | ||
3241 | Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản. | x | x | ||
3242 | Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi | x | x | ||
3243 | Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi | x | x | ||
3244 | Cắt tuyến hung | x | x | ||
3245 | Mở màng phổi tối đa | x | x | ||
3246 | Khâu vết thương nhu mô phổi | x | x | ||
3247 | Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi | x | x | ||
3248 | Dẫn lưu áp xe phổi | x | x | ||
3249 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | x | x | ||
3250 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | x | x | ||
3251 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | x | x | ||
3252 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | x | x | ||
3253 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | x | x | ||
3254 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | x | x | ||
3255 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | x | x | ||
3256 | phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | x | x | ||
3257 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | x | x | ||
3258 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | x | x | ||
3259 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | x | x | ||
3260 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực | x | x | ||
3261 | Khâu kín vết thương thủng ngực | x | x | x | |
3262 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | x | x | x | |
3263 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng | x | x | x | |
3264 | Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp | x | x | x | |
3265 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | x | x | x | x |
C. TIÊU HÓA – BỤNG | |||||
1. Thực quản | |||||
3266 | Phẫu thuật điều trị thực quản đôi | x | x | ||
3267 | Cắt túi thừa thực quản ngực | x | x | ||
3268 | Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản | x | x | ||
3269 | Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản | x | x | ||
3270 | Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng | x | |||
3271 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | x | x | ||
3272 | Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản | x | x | ||
3273 | Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản | x | x | ||
3274 | Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản | x | |||
3275 | Phẫu thuật điều trị rò thực quản | x | x | ||
3276 | Cắt túi thừa thực quản cổ | x | x | ||
3277 | Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành | x | x | ||
3278 | Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành | x | x | ||
2. Dạ dày | |||||
3279 | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại | x | |||
3280 | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non | x | |||
3281 | Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì | x | |||
3282 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | x | x | ||
3283 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn | x | x | ||
3284 | Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | x | x | ||
3285 | Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày | x | x | ||
3286 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính | x | x | ||
3287 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị | x | x | ||
3288 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | x | x | ||
3289 | Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày | x | x | ||
3290 | Cắt túi thừa tá tràng | x | x | ||
3291 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | x | x | ||
3292 | Mở dạ dày lấy bã thức ăn | x | x | ||
3293 | Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y) | x | x | ||
3294 | Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi | x | x | ||
3295 | Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh | x | x | ||
3296 | Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị) | x | x | ||
3297 | Mở thông dạ dày | x | x | x | |
3298 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | x | x | x | |
3. Ruột non – ruột già | |||||
3299 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | x | |||
3300 | Phẫu thuật điều trị ruột đôi | x | x | ||
3301 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh | x | x | ||
3302 | Phẫu thuật điều trị teo ruột | x | x | ||
3303 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo | x | x | ||
3304 | Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng | x | x | ||
3305 | Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng | x | x | ||
3306 | Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel | x | x | ||
3307 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su | x | x | ||
3308 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi | x | x | ||
3309 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn | x | x | ||
3310 | Phẫu thuật tắc ruột do giun | x | x | ||
3311 | Phẫu thuật điều trị xoắn ruột | x | x | ||
3312 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng | x | x | ||
3313 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột | x | x | ||
3314 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột | x | x | ||
3315 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh | x | x | ||
3316 | Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn | x | x | ||
3317 | Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột | x | x | ||
3318 | Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột | x | x | ||
3319 | Cắt lại đại tràng | x | x | ||
3320 | Cắt đoạn đại tràng | x | x | ||
3321 | Đóng hậu môn nhân tạo | x | x | ||
3322 | Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải | x | x | ||
3323 | Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | x | x | ||
3324 | Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì | x | x | ||
3325 | Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh | x | x | ||
3326 | Tháo lồng bằng bơm khí/nước | x | x | ||
3327 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | x | x | x | |
3328 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | x | x | x | |
3329 | Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già | x | x | x | |
3330 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | x | x | x | |
3331 | Cắt đoạn ruột non | x | x | x | |
3332 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | x | x | x | |
4. Hậu môn – trực tràng | |||||
3333 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng | x | |||
3334 | Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp | x | |||
3335 | Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài | x | |||
3336 | Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn | x | x | ||
3337 | Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | x | x | ||
3338 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn | x | x | ||
3339 | Phẫu thuật Delorme | x | x | ||
3340 | Phẫu thuật Hanley | x | x | ||
3341 | Phẫu thuật Longo | x | x | ||
3342 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | x | x | ||
3343 | Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì | x | x | ||
3344 | Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì | x | x | ||
3345 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì | x | x | ||
3346 | Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | x | x | ||
3347 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | x | x | ||
3348 | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn | x | x | ||
3349 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | x | x | ||
3350 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | x | x | ||
3351 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | x | x | ||
3352 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | x | x | ||
3353 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | x | x | ||
3354 | Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng | x | x | ||
3355 | Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng | x | x | ||
3356 | Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn) | x | x | ||
3357 | Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele) | x | x | ||
3358 | Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn | x | x | ||
3359 | Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) | x | x | ||
3360 | Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên | x | x | ||
3361 | Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele | x | x | ||
3362 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn | x | x | ||
3363 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn | x | x | ||
3364 | Cắt cơ tròn trong | x | x | ||
3365 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | x | x | ||
3366 | Phẫu thuật trĩ độ III | x | x | ||
3367 | Phẫu thuật trĩ độ III | x | x | ||
3368 | Phẫu thuật trĩ độ IV | x | x | ||
3369 | Cắt bỏ trĩ vòng | x | x | ||
3370 | Phẫu thuật lại trĩ chảy máu | x | x | ||
3371 | Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp | x | x | ||
3372 | Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D | x | x | ||
3373 | Thắt trĩ bằng dây cao su | x | x | ||
3374 | Nong hậu môn dưới gây mê | x | x | ||
3375 | Nong hậu môn không gây mê | x | x | ||
3376 | Thắt trĩ độ I, II | x | x | x | |
3377 | Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản | x | x | x | |
3378 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | x | x | x | |
3379 | Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ | x | x | x | |
3380 | Cắt polype trực tràng | x | x | x | |
5. Bẹn – Bụng | |||||
3381 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | x | |||
3382 | Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng | x | |||
3383 | Cắt nang/polyp rốn | x | x | ||
3384 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt | x | x | ||
3385 | Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | x | x | ||
3386 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | x | x | ||
3387 | Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn | x | x | ||
3388 | Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột | x | x | ||
3389 | Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột | x | x | ||
3390 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | x | x | ||
3391 | Cắt u nang buồng trứng | x | x | ||
3392 | Cắt u tuyến thượng thận | x | x | ||
3393 | Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt | x | x | ||
3394 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | x | x | ||
3395 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | x | x | ||
3396 | Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt | x | x | ||
3397 | Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng | x | x | ||
3398 | Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ | x | x | ||
3399 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | x | x | x | |
3400 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | x | x | x | |
3401 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | x | x | x | |
3402 | Mở bụng thăm dò | x | x | x | |
3403 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | x | x | x | |
3404 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | x | x | x | |
3405 | Chọc dò túi cùng Douglas | x | x | x | |
3406 | Chích áp xe tầng sinh môn | x | x | x | |
3407 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | x | x | x | |
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY | |||||
1. Gan | |||||
3408 | Ghép gan | x | |||
3409 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | x | x | ||
3410 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x | |||
3411 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | x | x | ||
3412 | Cắt hạ phân thùy gan | x | x | ||
3413 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | x | x | ||
3414 | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | x | x | ||
3415 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | x | x | ||
3416 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | x | x | x | |
2. Mật | |||||
3417 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng | x | x | ||
3418 | Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | x | |||
3419 | Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực | x | x | ||
3420 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | x | x | ||
3421 | Nối ống mật chủ – tá tràng | x | x | ||
3422 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | x | x | ||
3423 | Phẫu thuật sỏi trong gan | x | x | ||
3424 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan | x | x | ||
3425 | Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan | x | x | ||
3426 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | x | x | ||
3427 | Cắt túi mật | x | x | ||
3428 | Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | x | x | ||
3429 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun | x | x | ||
3430 | Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan | x | x | ||
3431 | Nối mật – ruột – da | x | x | ||
3432 | Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật | x | x | ||
3433 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan | x | x | ||
3434 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | x | x | ||
3435 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | x | x | ||
3436 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | x | x | ||
3437 | Nối ống mật chủ – hỗng tràng | x | x | ||
3438 | Dẫn lưu đường mật ra da | x | x | ||
3439 | Đặt bộ phận giả đường mật qua da | x | x | ||
3440 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. | x | x | ||
3441 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | x | x | ||
3442 | Nối túi mật – hỗng tràng | x | x | ||
3443 | Dẫn lưu túi mật | x | x | x | |
3444 | Dẫn lưu nang ống mật chủ | x | x | x | |
3. Lách – Tuỵ | |||||
3445 | Ghép tụy | x | |||
3446 | Đặt stent nang giả tuỵ | x | |||
3447 | Cắt khối tá – tuỵ | x | |||
3448 | Phẫu thuật Fray | x | |||
3449 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng | x | x | ||
3450 | Nối ống tuỵ-hỗng tràng | x | x | ||
3451 | Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng | x | x | ||
3452 | Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin | x | x | ||
3453 | Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán… | x | x | ||
3454 | Nối nang tụy – dạ dày | x | x | ||
3455 | Nối nang tụy – hỗng tràng | x | x | ||
3456 | Cắt đuôi tuỵ | x | x | ||
3457 | Cắt thân+ đuôi tuỵ | x | x | ||
3458 | Dẫn lưu áp xe tụy | x | x | ||
3459 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | x | x | ||
3460 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | x | x | ||
3461 | Cắt lách bán phần do chấn thương | x | x | ||
3462 | Khâu lách do chấn thương | x | x | ||
3463 | Cắt lách toàn bộ do chấn thương | x | x | ||
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC | |||||
1. Thận | |||||
3464 | Ghép thận | x | |||
3465 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | x | |||
3466 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi | x | |||
3467 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | x | |||
3468 | Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận | x | x | ||
3469 | Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi | x | x | ||
3470 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | x | x | ||
3471 | Cắt thận đơn thuần | x | x | ||
3472 | Cắt một nửa thận | x | x | ||
3473 | Phẫu thuật treo thận | x | x | ||
3474 | Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản | x | x | ||
3475 | Lấy sỏi san hô thận | x | x | ||
3476 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | x | x | ||
3477 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | x | x | ||
3478 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | x | x | ||
3479 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | x | x | ||
3480 | Tán sỏi ngoài cơ thể | x | x | ||
3481 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | x | x | ||
3482 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | x | x | ||
3483 | Cắt eo thận móng ngựa | x | x | ||
3484 | Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | x | x | ||
3485 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | x | x | ||
3486 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | x | x | ||
3487 | Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ | x | x | ||
3488 | Dẫn lưu thận | x | x | x | |
3489 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | x | x | x | |
2. Niệu quản | |||||
3490 | Nối niệu quản – đài thận | x | |||
3491 | Cắt nối niệu quản | x | x | ||
3492 | Lấy sỏi niệu quản | x | x | ||
3493 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | x | x | ||
3494 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | x | x | ||
3495 | Đặt bộ phận giả niệu quản qua da | x | x | ||
3496 | Nong niệu quản | x | x | ||
3497 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo | x | x | ||
3498 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên | x | x | ||
3499 | Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên | x | x | ||
3500 | Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên | x | x | ||
3501 | Nối niệu quản – niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng | x | x | ||
3. Bàng quang | |||||
3502 | Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới | x | |||
3503 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder | x | |||
3504 | Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | x | |||
3505 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | x | |||
3506 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | x | |||
3507 | Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | x | |||
3508 | Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột | x | |||
3509 | Tạo hình cổ bàng quang | x | |||
3510 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | x | |||
3511 | Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài | x | |||
3512 | Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh | x | |||
3513 | Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang | x | |||
3514 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột – bàng quang | x | |||
3515 | Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài | x | |||
3516 | Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang | x | x | ||
3517 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | x | x | ||
3518 | Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | x | x | ||
3519 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | x | x | ||
3520 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | x | x | ||
3521 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | x | x | ||
3522 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | x | x | ||
3523 | Cắt cổ bàng quang | x | x | ||
3524 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | x | x | ||
3525 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | x | x | ||
3526 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | x | x | ||
3527 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | x | x | ||
3528 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | x | x | ||
3529 | Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông | x | x | ||
3530 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | x | x | ||
3531 | Mổ lấy sỏi bàng quang | x | x | x | |
3532 | Mở thông bàng quang | x | x | x | |
3533 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | x | x | x | |
3534 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | x | x | x | |
3535 | Đặt ống thông bàng quang | x | x | x | x |
4. Niệu đạo | |||||
3536 | Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh | x | |||
3537 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh | x | |||
3538 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh | x | |||
3539 | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | x | |||
3540 | Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo | x | |||
3541 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | x | x | ||
3542 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | x | |||
3543 | Cắt nối niệu đạo trước | x | x | ||
3544 | Cắt nối niệu đạo sau | x | x | ||
3545 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | x | x | ||
3546 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | x | x | ||
3547 | Lấy sỏi niệu đạo | x | x | ||
3548 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | x | x | ||
3549 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | x | x | x | |
3550 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | x | x | x | |
5. Sinh dục | |||||
3551 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | x | |||
3552 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | x | |||
3553 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | x | |||
3554 | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien | x | |||
3555 | Làm lại thành âm đạo | x | |||
3556 | Tạo hình âm đạo | x | |||
3557 | Tạo hình một phần âm vật | x | |||
3558 | Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo | x | |||
3559 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | x | |||
3560 | Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh | x | x | ||
3561 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | x | |||
3562 | Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp | x | x | ||
3563 | Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính | x | |||
3564 | Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo | x | x | ||
3565 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính | x | |||
3566 | Tạo hình âm đạo bằng ruột | x | |||
3567 | Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | x | x | ||
3568 | Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa | x | x | ||
3569 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì | x | x | ||
3570 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì | x | x | ||
3571 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias) | x | x | ||
3572 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì | x | x | ||
3573 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì | x | x | ||
3574 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì | x | x | ||
3575 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì | x | x | ||
3576 | Cắt tinh mạc | x | x | ||
3577 | Cắt mào tinh | x | x | ||
3578 | Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn | x | x | ||
3579 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | x | x | ||
3580 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | x | x | ||
3581 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | x | x | ||
3582 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | x | x | ||
3583 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | x | x | ||
3584 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | x | x | ||
3585 | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | x | x | ||
3586 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | x | x | ||
3587 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | x | x | ||
3588 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | x | x | ||
3589 | Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt | x | x | ||
3590 | Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt | x | x | ||
3591 | Phẫu thuật toác khớp mu | x | x | ||
3592 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | x | x | ||
3593 | Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung | x | x | ||
3594 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | x | x | ||
3595 | Tách màng ngăn âm hộ | x | x | ||
3596 | Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em | x | x | ||
3597 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn | x | x | ||
3598 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn | x | x | ||
3599 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên | x | x | x | |
3600 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | x | x | x | |
3601 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | x | x | x | |
3602 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | x | x | x | |
3603 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | x | x | x | |
3604 | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) | x | x | x | |
3605 | Mở rộng lỗ sáo | x | x | x | |
3606 | Nong niệu đạo | x | x | x | |
3607 | Cắt bỏ tinh hoàn | x | x | x | |
3608 | Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn | x | x | x | |
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | |||||
1. Cột sống – Ngực | |||||
3609 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x | |||
3610 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x | |||
3611 | Cắt lá xương sống | x | |||
3612 | Kết hợp xương cột sống cổ lối trước | x | |||
3613 | Kết hợp xương cột sống cổ lối sau | x | |||
3614 | Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP) | x | |||
3615 | Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc | x | |||
3616 | Cố định cột sống bằng vít qua cuống | x | |||
3617 | Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1 | x | |||
3618 | Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) | x | |||
3619 | Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau | x | |||
3620 | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau | x | |||
3621 | Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương | x | |||
3622 | Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp | x | |||
3623 | Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp | x | |||
3624 | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương | x | |||
3625 | Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống | x | |||
3626 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | x | |||
3627 | Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống | x | |||
3628 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x | |||
3629 | Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) | x | x | ||
3630 | Cố định cột sống bằng vít qua cuống | x | x | ||
3631 | Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) | x | x | ||
3632 | Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) | x | x | ||
3633 | Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | x | x | ||
3634 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | ||
3635 | Cắt bỏ dây chằng vàng | x | x | ||
3636 | Mở cung sau cột sống ngực | x | x | ||
3637 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | ||
3638 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại | x | x | ||
3639 | Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc | x | x | ||
3640 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp (sọ não, ngực, bụng, chi) | x | x | ||
3641 | Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực | x | x | ||
3642 | Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng | x | x | ||
2. Vai | |||||
3643 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | x | |||
3644 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | x | |||
3645 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | x | x | ||
3646 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | x | x | ||
3647 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | x | x | ||
3648 | Tháo khớp vai | x | x | ||
3649 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn | x | x | x | |
3650 | Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | x | x | ||
3651 | Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | x | x | ||
3. Cánh, cẳng tay | |||||
3652 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | x | |||
3653 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | x | |||
3654 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | x | |||
3655 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | x | |||
3656 | Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm | x | |||
3657 | Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | x | |||
3658 | Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian | x | |||
3659 | Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | x | x | ||
3660 | Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov | x | x | ||
3661 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | x | x | ||
3662 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | x | x | ||
3663 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | x | x | ||
3664 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | x | x | ||
3665 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | x | x | ||
3666 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | x | x | ||
3667 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | x | x | ||
3668 | Cắt đoạn khớp khuỷu | x | x | ||
3669 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | x | x | ||
3670 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | x | x | ||
3671 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | x | x | ||
3672 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | x | x | ||
3673 | Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay | x | x | ||
3674 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên | x | x | ||
3675 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | x | x | ||
3676 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | x | x | ||
3677 | Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay | x | x | ||
3678 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | x | x | ||
3679 | Phẫu thuật gãy Monteggia | x | x | ||
3680 | Cắt cụt cánh tay | x | x | ||
3681 | Tháo khớp khuỷu | x | x | ||
3682 | Cắt cụt cẳng tay | x | x | ||
3683 | Tháo khớp cổ tay | x | x | ||
3684 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | x | x | x | |
3685 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | x | x | x | |
3686 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | x | x | x | |
3687 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | x | x | x | |
3688 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | x | x | x | |
3689 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | x | x | x | |
3690 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay | x | x | x | |
4. Bàn, ngón tay | |||||
3691 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | x | |||
3692 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | x | |||
3693 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | x | |||
3694 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | x | |||
3695 | Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh | x | |||
3696 | Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua) | x | |||
3697 | Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh | x | |||
3698 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | x | x | ||
3699 | Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài | x | x | ||
3700 | Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não | x | x | ||
3701 | Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ | x | x | ||
3702 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | x | x | ||
3703 | Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | x | x | ||
3704 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | x | x | ||
3705 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | x | x | ||
3706 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | x | x | ||
3707 | Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay | x | x | ||
3708 | Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái | x | x | ||
3709 | Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | x | x | ||
3710 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | x | x | x | |
3711 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | x | x | x | |
3712 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | x | x | x | |
5. Hông – Đùi | |||||
3713 | Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh | x | |||
3714 | Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) | x | |||
3715 | Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) | x | |||
3716 | Phẫu thuật cứng cơ may | x | |||
3717 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp | x | |||
3718 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu | x | |||
3719 | Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi | x | |||
3720 | Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | x | |||
3721 | Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian | x | x | ||
3722 | Phẫu thuật toác khớp mu | x | x | ||
3723 | Tháo khớp háng | x | x | ||
3724 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | x | x | ||
3725 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | x | x | ||
3726 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | x | x | ||
3727 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | x | x | ||
3728 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | x | x | ||
3729 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | x | x | ||
3730 | Phẫu thuật trật khớp háng | x | x | ||
3731 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | x | x | ||
3732 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | x | x | ||
3733 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày | x | x | ||
3734 | Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov | x | x | ||
3735 | Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | x | x | ||
3736 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | x | x | ||
3737 | Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm | x | x | ||
3738 | Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày | x | x | ||
3739 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | x | x | ||
3740 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | x | x | ||
3741 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | x | x | ||
3742 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | x | x | ||
3743 | Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu | x | x | ||
3744 | Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi | x | x | ||
6. Khớp gối | |||||
3745 | Tái tạo dây chằng trước khớp gối | x | |||
3746 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | x | |||
3747 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | x | |||
3748 | Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh | x | |||
3749 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | x | x | ||
3750 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | x | x | ||
3751 | Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối | x | x | ||
3752 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | x | x | ||
3753 | Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng | x | x | ||
3754 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | x | x | x | |
3755 | Tháo khớp gối | x | x | x | |
3756 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | x | x | x | x |
7. Cẳng chân | |||||
3757 | Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi | x | |||
3758 | Đóng đinh xương chày mở | x | x | ||
3759 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | x | x | ||
3760 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | x | x | ||
3761 | Phẫu thuật chân chữ O | x | x | ||
3762 | Phẫu thuật chân chữ X | x | x | ||
3763 | Phẫu thuật co gân Achille | x | x | ||
3764 | Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov | x | x | ||
3765 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | x | x | ||
3766 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy | x | x | ||
3767 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | x | x | ||
3768 | Chuyển cân liệt thần kinh mác nông | x | x | ||
3769 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | x | x | ||
3770 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới | x | x | ||
3771 | Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương | x | x | ||
3772 | Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương | x | x | ||
3773 | Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân | x | x | ||
3774 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | x | x | ||
3775 | Cắt cụt cẳng chân | x | x | ||
3776 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | x | x | ||
3777 | Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian | x | x | ||
3778 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | x | x | ||
3779 | Kết hợp xương trong trong gãy xương mác | x | x | ||
8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân | |||||
3780 | Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não | x | |||
3781 | Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh | x | |||
3782 | Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não | x | |||
3783 | Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) | x | |||
3784 | Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài | x | |||
3785 | Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân | x | x | ||
3786 | Đặt vít gãy thân xương sên | x | x | ||
3787 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | x | x | ||
3788 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | x | x | ||
3789 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | x | x | ||
3790 | Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo | x | x | ||
3791 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | x | x | ||
3792 | Tháo một nửa bàn chân trước | x | x | ||
3793 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | x | x | ||
3794 | Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | x | x | ||
3795 | Tháo khớp cổ chân | x | x | ||
3796 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | x | x | ||
3797 | Tháo bỏ các ngón chân | x | x | ||
3798 | Tháo đốt bàn | x | x | ||
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) | |||||
3799 | Ghép da dị loại độc lập | x | x | ||
3800 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương | x | x | ||
3801 | Chuyển vạt da có cuống mạch | x | x | ||
3802 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | x | x | ||
3803 | Nối gân gấp | x | x | ||
3804 | Gỡ dính gân | x | x | ||
3805 | Khâu nối thần kinh | x | x | ||
3806 | Gỡ dính thần kinh | x | x | ||
3807 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | x | x | ||
3808 | Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) | x | x | ||
3809 | Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm | x | x | ||
3810 | Ghép da tự do trên diện hẹp | x | x | ||
3811 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | x | x | ||
3812 | Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) | x | x | ||
3813 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | x | x | ||
3814 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | x | x | ||
3815 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | x | x | ||
3816 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | x | x | ||
3817 | Chích áp xe phần mềm lớn | x | x | x | |
3818 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | x | x | x | |
3819 | Nối gân duỗi | x | x | x | |
3820 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | x | x | x | |
3821 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | x | x | x | |
3822 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | x | x | x | |
3823 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể | x | x | x | |
3824 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | x | x | x | |
3825 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | x | x | x | |
3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | x | x | x | x |
3827 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | x | x | x | x |
10. Nắn – Bó bột | |||||
3828 | Bột Corset Minerve, Cravate | x | x | ||
3829 | Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | x | x | ||
3830 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | x | x | ||
3831 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | x | x | ||
3832 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | x | x | ||
3833 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | x | x | ||
3834 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | x | x | ||
3835 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | x | x | ||
3836 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | x | x | ||
3837 | Nắn, bó bột gãy xương hàm | x | x | x | |
3838 | Nắn, bó bột cột sống | x | x | x | |
3839 | Nắn, bó bột trật khớp vai | x | x | x | |
3840 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | x | x | x | |
3841 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | x | x | x | |
3842 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | x | x | x | |
3843 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | x | x | x | |
3844 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | x | x | x | |
3845 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | x | x | x | |
3846 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | x | x | x | |
3847 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | x | x | x | |
3848 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | x | x | x | |
3849 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | x | x | x | |
3850 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | x | x | x | |
3851 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | x | x | x | |
3852 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | x | x | x | |
3853 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | x | x | x | |
3854 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | x | x | x | |
3855 | Nắn, bó bột trật khớp háng | x | x | x | |
3856 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | x | x | x | |
3857 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | x | x | x | |
3858 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | x | x | x | |
3859 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | x | x | x | |
3860 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | x | x | x | |
3861 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | x | x | x | |
3862 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | x | x | x | |
3863 | Nắn, bó bột trật khớp gối | x | x | x | |
3864 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | x | x | x | |
3865 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | x | x | x | |
3866 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | x | x | x | |
3867 | Nắn, bó bột gãy xương chày | x | x | x | |
3868 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren | x | x | x | |
3869 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | x | x | x | |
3870 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | x | x | x | |
3871 | Nắn, bó bột gẫy xương gót | x | x | x | |
3872 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | x | x | x | |
3873 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | x | x | x | x |
3874 | Nắn, cố định trật khớp hàm | x | x | x | x |
3875 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | x | x | x | x |
3876 | Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm | x | x | x | x |
3877 | Nẹp bột các loại, không nắn | x | x | x | x |
11. Các kỹ thuật khác | |||||
3878 | Chuyển giới tính (khi pháp luật cho phép) | x | |||
3879 | Cắt u máu trong xương | x | |||
3880 | Bắt vít qua khớp | x | |||
3881 | Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ | x | |||
3882 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement | x | |||
3883 | Phẫu thuật kéo dài chi | x | x | ||
3884 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | x | x | ||
3885 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | x | x | ||
3886 | Ghép trong mất đoạn xương | x | x | ||
3887 | Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương | x | x | ||
3888 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | x | x | ||
3889 | Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy | x | x | ||
3890 | Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ | x | x | ||
3891 | Phẫu thuật Doenig | x | x | ||
3892 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | x | x | ||
3893 | Chuyển cơ chức năng có cuống | x | x | ||
3894 | Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối | x | x | ||
3895 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | x | x | ||
3896 | Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên | x | x | ||
3897 | Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động | x | x | ||
3898 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | x | x | x | |
3899 | Mở cửa sổ xương | x | x | x | |
3900 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | x | x | x | |
3901 | Rút đinh các loại | x | x | x | |
3902 | Phẫu thuật vết thương khớp | x | x | x | |
3903 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | x | x | x | |
3904 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | x | x | x | |
3905 | Rút chỉ thép xương ức | x | x | x | |
3906 | Đặt túi bơm giãn da | x | x | x | |
3907 | Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối | x | x | ||
3908 | Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản | x | x | ||
3909 | Chích rạch áp xe nhỏ | x | x | x | x |
3910 | Chích hạch viêm mủ | x | x | x | x |
3911 | Thay băng, cắt chỉ | x | x | x | x |
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC | |||||
3912 | Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin) | x | |||
3913 | Cắt nang giáp móng | x | x | ||
3914 | Cắt rò rãnh mang | x | x | ||
3915 | Cắt rò phần mềm | x | x | ||
3916 | Cắt u nang bao hoạt dịch | x | x | ||
3917 | Cắt rò xoang lê | x | x | ||
3918 | Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng | x | x | ||
3919 | Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng | x | x | ||
3920 | Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm | x | x | ||
3921 | Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt | x | x | ||
3922 | Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng) | x | x | ||
3923 | Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ | x | x | ||
3924 | Cắt lọc tổ chức hoại tử | x | x | x | |
3925 | Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp | x | x | x | |
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI | |||||
A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ | |||||
3926 | Phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán | x | |||
3927 | Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ | x | |||
3928 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ | x | |||
3929 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ | x | |||
3930 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | x | x | ||
3931 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | x | x | ||
3932 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong | x | |||
3933 | Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | x | x | ||
3934 | Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ | x | x | ||
3935 | Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm | x | x | ||
3936 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | x | |||
3937 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | x | x | ||
3938 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | x | x | ||
3939 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | x | x | ||
3940 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | x | x | ||
3941 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | x | x | ||
3942 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | x | x | ||
3943 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | x | x | ||
3944 | Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm | x | |||
3945 | Phẫu thuật nội soi cắt u phần mềm | x | |||
B. TAI – MŨI – HỌNG | |||||
3946 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bớm | x | |||
3947 | Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng | x | |||
3948 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác | x | |||
3949 | Phẫu thuật nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ | x | |||
3950 | Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo | x | |||
3951 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidien | x | |||
3952 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương con | x | |||
3953 | Phẫu thuật nội soi bơm mỡ loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ | x | |||
3954 | Nội soi cắt hạt thanh đới | x | x | ||
3955 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | x | x | ||
3956 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới | x | x | ||
3957 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy | x | x | ||
3958 | Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới | x | x | ||
3959 | Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi | x | x | ||
3960 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | x | x | ||
3961 | Phẫu thuật nội soi nạo V.A | x | x | ||
3962 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần | x | x | ||
3963 | Phẫu thuật nội soi nạo V.A – đặt ống thông khí | x | x | ||
3964 | Phẫu thuật nội soi vá nhĩ | x | x | ||
3965 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa | x | x | ||
3966 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí | x | x | x | |
C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH | |||||
3967 | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm | x | |||
3968 | Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản | x | |||
3969 | Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi | x | |||
3970 | Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi | x | |||
3971 | Phẫu thuật nội soi cắt màng tim | x | |||
3972 | Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng | x | |||
3973 | Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch | x | |||
3974 | Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi | x | |||
3975 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | x | |||
3976 | Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring | x | |||
3977 | Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ (aortopexy) | x | |||
3978 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh | x | |||
3979 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay | x | |||
3980 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản | x | |||
3981 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản | x | |||
3982 | Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | x | x | ||
3983 | Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi | x | x | ||
3984 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực | x | x | ||
3985 | Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss) | x | |||
3986 | Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực | x | x | ||
3987 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên | x | x | ||
3988 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên | x | x | ||
3989 | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung | x | x | ||
3990 | Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ | x | x | ||
3991 | Phẫu thuật nội soi cắt một thuỳ phổi | x | x | ||
3992 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi | x | x | ||
3993 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán | x | x | ||
3994 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi | x | x | ||
3995 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi | x | x | ||
3996 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu | x | x | ||
3997 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ±sinh thiết | x | x | ||
3998 | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn | x | x | ||
D. BỤNG – TIÊU HÓA | |||||
3999 | Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản | x | |||
4000 | Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng | x | |||
4001 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày | x | |||
4002 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng | x | |||
4003 | Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột) | x | x | ||
4004 | Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng | x | |||
4005 | Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng | x | |||
4006 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột | x | |||
4007 | Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su | x | |||
4008 | Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn | x | |||
4009 | Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột | x | x | ||
4010 | Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị | x | x | ||
4011 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn | x | x | ||
4012 | Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thuỳ gan, u gan nhỏ | x | x | ||
4013 | Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan | x | x | ||
4014 | Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần | x | x | ||
4015 | Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết | x | x | ||
4016 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | x | x | ||
4017 | Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tuỵ | x | |||
4018 | Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tuỵ | x | |||
4019 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin | x | |||
4020 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột | x | x | ||
4021 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | x | |||
4022 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr | x | x | ||
4023 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan | x | x | ||
4024 | Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật | x | |||
4025 | Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày | x | |||
4026 | Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày | x | x | ||
4027 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X | x | |||
4028 | Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị | x | x | ||
4029 | Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì | x | x | ||
4030 | Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | x | x | ||
4031 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | x | x | ||
4032 | Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | x | x | ||
4033 | Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | x | |||
4034 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống | x | |||
4035 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống | x | |||
4036 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng | x | |||
4037 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư | x | |||
4038 | Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | x | |||
4039 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | x | |||
4040 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | x | |||
4041 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | x | |||
4042 | Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái | x | |||
4043 | Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | x | |||
4044 | Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | x | |||
4045 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột | x | x | ||
4046 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột | x | x | ||
4047 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản | x | |||
4048 | Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn | x | x | ||
4049 | Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh | x | |||
4050 | Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay | x | |||
4051 | Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy | x | |||
4052 | Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng | x | |||
4053 | Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp | x | |||
4054 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele) | x | |||
4055 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao | x | |||
4056 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) | x | |||
4057 | Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn | x | |||
4058 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp | x | |||
4059 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng | x | |||
4060 | Phẫu thuật Miles qua nội soi | x | |||
4061 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt | x | |||
4062 | Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì | x | |||
4063 | Phẫu thuật nội soi second-look | x | |||
4064 | Phẫu thuật nội soi sa trực tràng | x | x | ||
4065 | Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng | x | x | ||
4066 | Nội soi cắt polyp dạ dày | x | x | ||
4067 | Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng | x | x | ||
4068 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | x | x | ||
4069 | Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng | x | x | ||
4070 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | x | x | ||
4071 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | x | x | ||
4072 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản | x | x | ||
4073 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành | x | x | ||
4074 | Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín | x | x | ||
4075 | Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng | x | x | ||
4076 | Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng) | x | x | ||
4077 | Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng | x | x | ||
4078 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa | x | x | ||
4079 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | x | x | ||
4080 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột non | x | x | ||
4081 | Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ – hỗng tràng | x | x | ||
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC | |||||
1. Thận | |||||
4082 | Phẫu thuật nội soi tạo hình phần nối bể thận- niệu quản | x | |||
4083 | Phẫu thuật nội soi cắt thận | x | x | ||
4084 | Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận | x | x | ||
4085 | Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi | x | x | ||
4086 | Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc | x | |||
4087 | Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc | x | |||
4088 | Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc | x | |||
4089 | Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi | x | |||
4090 | Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở (bướu wilm) | x | |||
4091 | Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống | x | |||
4092 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận | x | x | ||
4093 | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc | x | x | ||
4094 | Phẫu thuật nội soi tạo hình bể thận – niệu quản qua nội soi sau phúc mạc | x | x | ||
4095 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc | x | x | ||
4096 | Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên | x | x | ||
4097 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận | x | x | ||
2. Niệu quản | |||||
4098 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc | x | x | ||
4099 | Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo | x | x | ||
4100 | Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang – niệu quản bẩm sinh | x | |||
4101 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | x | x | ||
4102 | Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận | x | x | ||
4103 | Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser | x | |||
4104 | Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng | x | |||
4105 | Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang | x | |||
4106 | Nội soi đặt sonde JJ | x | x | ||
4107 | Nội soi tháo sonde JJ | x | x | ||
4108 | Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi | x | x | ||
4109 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | x | x | ||
4110 | Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo | x | x | ||
4111 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | x | x | ||
3. Bàng quang | |||||
4112 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang | x | |||
4113 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | x | |||
4114 | Nội soi cắt u bàng quang | x | |||
4115 | Nội soi cắt u bàng quang tái phát | x | |||
4116 | Nội soi lấy sỏi bàng quang | x | x | ||
4117 | Nội soi bàng quang chẩn đoán | x | x | ||
4118 | Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang | x | x | ||
4119 | Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) | x | x | ||
4120 | Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang | x | x | ||
Phẫu thuật nội soi tạo hình bàng quang | |||||
4. Sinh dục, niệu đạo | |||||
4121 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt | x | |||
4122 | Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng | x | |||
4123 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên | x | |||
4124 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | x | |||
4125 | Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh | x | x | ||
4126 | Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | x | x | ||
4127 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | x | x | ||
4128 | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì | x | x | ||
4129 | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì | x | x | ||
4130 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết | x | x | ||
4131 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | x | x | ||
4132 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | x | x | ||
4133 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | x | ||
4134 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | x | x | ||
4135 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần | x | x | ||
4136 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng | x | x | ||
4137 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | x | x | ||
4138 | Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán | x | x | ||
4139 | Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn | x | x | ||
4140 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng | x | x | ||
4141 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | x | x | ||
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG | |||||
4142 | Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay | x | |||
4143 | Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối | x | |||
4144 | Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn | x | |||
4145 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | x | |||
4146 | Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương | x | |||
4147 | Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp | x | |||
4148 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm | x | |||
4149 | Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm | x | |||
4150 | Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân | x | |||
4151 | Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân | x | |||
4152 | Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | x | |||
4153 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân | x | x | ||
4154 | Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân | x | x | ||
4155 | Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button | x | x | ||
4156 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai | x | x | ||
G. PHẪU THUẬT KHÁC | |||||
4157 | Phẫu thuật nội soi có Robot | x | |||
4158 | Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm | x | x | ||
4159 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | x | x | ||
4160 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản | x | x | ||
4161 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | x | x | ||
4162 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản | x | x | ||
4163 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp | x | x | ||
4164 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng | x | x | ||
4165 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng | x | x | x | |
4166 | Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch | x | |||
4167 | Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca | x | |||
4168 | Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược | x | |||
4169 | Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang | x | |||
4170 | Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não | x | |||
IV. Lao (ngoại lao) | |||||
1 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ | x | |||
2 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân | x | |||
3 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | x | |||
4 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống có đặt lồng Titan và nẹp vít | x | |||
5 | Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | x | |||
6 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | x | |||
7 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | x | |||
8 | Phẫu thuật thay khớp gối do lao | x | |||
9 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực | x | x | ||
10 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng | x | x | ||
11 | Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng | x | x | ||
12 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn | x | x | ||
13 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | x | x | ||
14 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | x | x | ||
15 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | x | x | ||
16 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | x | x | ||
17 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | x | x | ||
18 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | x | x | ||
19 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay | x | x | ||
20 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | x | x | ||
21 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | x | x | ||
22 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | x | x | ||
23 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | x | x | ||
24 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | x | x | ||
25 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | x | x | ||
26 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | x | x | ||
27 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | x | x | ||
28 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | x | x | ||
29 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao | x | x | ||
30 | Bơm rửa ổ lao khớp | x | x | ||
31 | Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao | x | x | ||
32 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | x | x | ||
33 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách | x | x | ||
34 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | x | x | ||
35 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | x | x | ||
36 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực | x | x | ||
37 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên | x | x | ||
38 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | x | x | x | |
39 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | x | x | x | |
40 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | x | x | x | |
41 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | x | x | x | |
V. Da liễu | |||||
A. NỘI KHOA | |||||
1 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | x | x | ||
2 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | x | x | ||
3 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | x |
B. NGOẠI KHOA | |||||
1. Thủ thuật | |||||
4 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | x | x | ||
5 | Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | x | x | ||
6 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | x | x | ||
7 | Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | x | x | ||
8 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | x | x | ||
9 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | x | x | ||
10 | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | x | x | ||
11 | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | x | x | ||
12 | Điều trị sùi mào gà bằng Plasma | x | x | ||
13 | Điều trị hạt cơm bằng Plasma | x | x | ||
14 | Điều trị u mềm treo bằng Plasma | x | x | ||
15 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma | x | x | ||
16 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma | x | x | ||
17 | Điều trị sẩn cục bằng Plasma | x | x | ||
18 | Điều trị bớt sùi bằng Plasma | x | x | ||
19 | Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
20 | Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
21 | Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
22 | Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
23 | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | x | x | ||
24 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | x | x | ||
25 | Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | x | x | ||
26 | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | x | x | ||
27 | Xoá xăm bằng YAG-KTP | x | x | ||
28 | Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | x | x | ||
29 | Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | x | x | ||
30 | Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | x | x | ||
31 | Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | x | x | ||
32 | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | x | x | ||
33 | Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | x | x | ||
34 | Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | x | x | ||
35 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | x | x |